BỎ TÚI NGAY TRỌN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC ĐẦY ĐỦ NHẤT

5/5 - (1 bình chọn)

Bạn thử tưởng tượng, nếu cuộc sống này không có màu sắc sẽ như thế nào? Có màu sắc giúp chúng ta có thể thấy cuộc sống này gần gũi hơn và mang đến không khí thú vị, giàu năng lượng. Để nói về màu sắc bằng Tiếng Việt bạn chỉ cần vài giây đến vài phút là đã có thể kể hết, nhưng trong tiếng Anh bạn có chắc kể hết hết từ vựng về bảng màu hay không?

Vậy bài viết dưới đây, WISE English sẽ giúp bạn bỏ túi thêm bộ từ vựng tiếng anh về màu sắc. Và giúp bạn có thể áp dụng trong cuộc sống mỗi ngày của mình. 

1. Bộ từ vựng tiếng Anh về màu sắc cơ bản

Màu bản: đỏ (Red), vàng (yellow), lam (blue).

Màu phụ: Xanh lục (Green), Cam (orange), Tím (purple).

Màu cấp ba: vàng cam (Yellow-orange), đỏ cam (red-orange), đỏ tím (red-purple), lam tím (blue-purple), lam lục (blue-green), vàng lục (yellow-green).

mau sac
Từ vựng tiếng Anh về màu sắc cơ bản

2. Từ vựng màu sắc

STTMàu sắc tiếng AnhPhiên âmMàu sắc tiếng việt
1WHITE/waɪt/trắng
2BLUE/blu/xanh da trời
3GREEN/grin/xanh lá cây
4YELLOW/ˈjɛloʊ/vàng
5ORANGE/ˈɔrənʤ/màu da cam
6PINK/pɪŋk/hồng
7GRAY/greɪ/xám
8RED/rɛd/đỏ
9BLACK/blækđen
10BROWN/braʊn/nâu
11BEIGE/beɪʒ/màu be
12VIOLET/ˈvaɪəlɪt/tím
13PURPLE/ˈpɜrpəl/màu tím
14BRIGHT RED/braɪt rɛd/màu đỏ sáng
15BRIGHT GREEN/braɪt grin/màu xanh lá cây tươi
16BRIGHT BLUE/braɪt blu/màu xanh nước biển tươi
17DARK BROWN/dɑrk braʊn/màu nâu đậm
18DARK GREEN/dɑrk grin/màu xanh lá cây đậm
19DARK BLUE/dɑrk blu/màu xanh da trời đậm
20LIGHT BROWN/laɪt braʊn/màu nâu nhạt
21LIGHT GREEN/laɪt grin/màu xanh lá cây nhạt
22LIGHT BLUE/laɪt blu/màu xanh da trời nhạt
23RUBlNEmàu hồng đỏ
24DENIM/ˈdɛnəm/màu xanh bò
25CARROT/ˈkærət/màu cà rốt
26SUNSHINE/ˈsʌnˌʃaɪn/màu vàng nhạt
27SALMON/ˈsæmən/màu cam san hô
28LIME/laɪm/màu xanh vỏ chanh
29SKY BLUE/skaɪ blu/màu xanh da trời nhạt
30CARAMEL/ˈkɛrəməl/màu nâu cháy
31PLUM/plʌm/màu đỏ tím thẫm
32OLIVE/ˈɑləv/màu xanh olive
33PINE/paɪn/màu gỗ thông
34CHOCOLATE/ˈʧɔklət/màu socola
35FOREST/ˈfɔrəst/màu xanh forest
36FUCHSIAmàu hồng tím tươi
37FLAMINGO/fləˈmɪŋgoʊ/màu hồng cam phớt
38LAVENDER/ˈlævəndər/màu tím hoa lavender
39SEAFOAMɛs-i-eɪ-ɛf-oʊ-eɪ-ɛmmàu xanh lá cây pastel
40BABY BLUE/ˈbeɪbi blu/màu xanh nhạt
41ATHLETIC GOLD/æˈθlɛtɪk goʊld/màu vàng chói
42BRICK/brɪk/màu đỏ nâu
43WINE/waɪn/màu đỏ rượu
44NAVYmàu xanh navy
45MIDNIGHT/ˈmɪdˌnaɪt/màu xanh đen
46DARK GREY/dɑrk greɪ/màu xám đậm
47LIGHT GREY/laɪt greɪ/màu xám sáng
48NEON GREEN/ˈniɑn grin/màu xanh lá cây sáng

 

3. Những thành ngữ màu sắc trong Tiếng Anh

  • Black sheep (of the family): con cừu đen trong gia đình, điều này biểu thị đây là người khác biệt so với những người khác trong gia đình, người này thường không nhận được sự tôn trọng, yêu mến
  • The red caret: Sự đón chào vô cùng nồng hậu
  • White-livered: Nhát gan
  • A red letter day: Ngày đáng nhớ nhất
  • A white lie: Lời nói dối vô hại, lời nói dối không gây hại
  • Be in the red: Một khoản nợ ngân hàng/ đang ở trong cảnh nợ nần
  • Black market: chợ đen (đây là nơi mà những vụ buôn bán, trao đổi trái phép được diễn ra)
  • A black day: Một ngày ngày đen tối
  • As white as a sheet/ghost: da/ người trắng bệch
  • Grey matter: Sự thông minh/ chất xám
  • Gray water: nước bẩn
  • (Catch someone/be caught) red-handed: Bắt quả tang người nào đó
  • A red herring: Đánh trống lảng
  • A white-collar worker/job: Nhân viên văn phòng
  • Like a red rag to a bull: có khả năng làm ai đó vô cùng tức giận
  • A blacklist: Cuốn sổ đen
  • Go/turn grey: Mái đầu bạc
  • A black look: Ánh nhìn giận dữ
  • Be in the black: Có tài khoản
  • Black and blue: Bị bầm tím
  • Green with envy: Người/ mặt tái đi vì ghen tức
  • A blue-collar worker/job: người lao động chân tay, được hưởng lương theo giờ, thường có mức lương thấp so với những người khác 
  • Pink-collar worker: người lao động là phụ nữ, lương/ phúc lợi xã hội thấp ví dụ như ý tá, chăm sóc người già và trẻ nhỏ, …
  • Put more green into something: đầu tư nhiều tiền/ thời gian hơn vào điều gì đó
  • In a brown study: trạng thái trầm ngâm suy nghĩ
  • Have (got) green fingers: Có tay nghề trong việc làm vườn
  • In the pink: có sức khỏe tốt
  • To do brown: lừa ai đó
  • Be green: Còn non nớt
  • Once in a blue moon: điều gì đó rất hiếm, hiếm hoi
  • Pink slip: giấy thông báo bị sa thải
  • To be browned off: thái độ tức giận, chán ngấy
  • Give someone get the green light: Bật đèn xanh đối với ai đó
  • Blue blood: con người có xuất thân quý tộc, có dòng giống hoàng tộc
  • Brown as a berry: da dẻ sạm nắng
  • Till one is blue in the face: Nói hết lời
  • A green belt: Vòng đai xanh
  • A boil from the blue: một tin sét đánh ngang tai
  • Blue ribbon: chất lượng cao, ưu tú
  • Out of the blue: sự bất ngờ
  • True blue: người rất đáng tin cậy
thanh ngu
Thành ngữ màu sắc trong Tiếng Anh

4. Vị trí từ vựng Tiếng Anh về màu sắc nằm ở đâu trong câu?

4.1 Đứng sau động từ TOBE

To Be + Colour. -> Ví dụ: My bag is red. – Cặp của tôi màu đỏ.

4.2 Phía trước danh từ

Colour + Noun. -> Ví dụ: The red car is mine – Chiếc xe màu đỏ là của tôi

4.3 Làm chủ ngữ trong câu

Colour + tobe -> Ví dụ: Black is the colour of my car – Màu đen là màu xe của tôi

Bạn có biết rằng, vì màu sắc cung cấp cho chúng ta nhiều thông tin hơn về một người hay một vật, chúng là tính từ trong tiếng Anh.

Lưu ý: Nếu bạn không chắc chắn làm thế nào để mô tả một màu, chúng ta thường sử dụng hậu tố -ish.

Ví dụ:

Greenish (Xấp xỉ màu xanh lá cây nhưng không chính xác là màu xanh lá cây).

His shirt is lightish blue in colour – Chiếc áo của anh ấy co màu xanh nhạt.

5. Kết luận

Trên đây là trọn bộ từ vựng về Màu sắc trong Tiếng Anh và giúp bạn học dễ dàng hơn. Biết màu sắc ý nghĩa của chúng sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh lưu loát hơn. WISE English hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn ghi nhớ những kiến thức này dễ dàng áp dụng chúng vào bài thi nói viết IELTS nhé.

Nhanh tay follow fanpage WISE ENGLISHGroup Cộng Đồng Nâng Band WISE ENGLISH và kênh Youtube của WISE ENGLISH để cập nhật thêm nhiều tài liệu IELTS và kiến thức tiếng Anh hay, bổ ích mỗi ngày nhé!

Xem thêm: 10 Trung Tâm Luyện Thi IELTS Đà Nẵng Tốt Nhất Không Thể Bỏ Qua.

 

Học IELTS online
Tài Liệu Ielts

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay

"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

Bài viết liên quan

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Hotline: 0901270888