130+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION TRONG TIẾNG ANH

5/5 - (1 bình chọn)

Với tiếng Anh, đặc biệt là chủ đề Education, sở hữu vốn từ vựng phong phú, đa dạng là điều rất quan trọng. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng WISE ENGLISH khám phá 130+ từ vựng chủ đề Education trong tiếng Anh nhé!

 

Từ vựng chủ đề Education phổ biến
Từ vựng chủ đề Education phổ biến

 

I. TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION PHỔ BIẾN

1. Từ vựng chủ đề Education trong tiếng Anh về vị trí chức vụ

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

DỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT
StudentSinh viên
FreshmanSinh viên năm nhất
SophomoreSinh viên năm hai
JuniorSinh viên năm ba
SeniorSinh viên năm cuối
AlumnusCựu sinh viên
BachelorCử nhân
PrincipalHiệu trưởng
Vice principalHiệu phó/Phó hiệu trưởng
ProfessorGiáo sư
MasterThạc sĩ
TeacherGiáo viên
LecturerGiảng viên
Teaching assistantTrợ giảng
PhD StudentNghiên cứu sinh
PhD CandidateỨng cử tiến sĩ
ScholarHọc giả
MonitorLớp trưởng

2. Từ vựng chủ đề Education trong tiếng Anh về cấp bậc giáo dục 

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANHDỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT
KindergartenTrường mầm non
Primary schoolTrường tiểu học
Secondary schoolTrường trung học cơ sở
High schoolTrường trung học phổ thông
UniversityTrường đại học
CollegeTrường cao đẳng
Vocational schoolTrường dạy nghề
AcademyHọc viện
Public schoolTrường công
Private schoolTrường tư thục
Boarding schoolTrường nội trú
Day schoolTrường bán trú
Educational institutionTổ chức giáo dục
Ministry of educationBộ Giáo dục và Đào tạo

 

3. Từ vựng chủ đề Education trong tiếng Anh về trình độ đào tạo

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANHDỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT
Further educationCao đẳng
UndergraduateCử nhân đại học
Bachelor of Arts = BACử nhân Nghệ thuật
Bachelor of Science = BSsCử nhân Khoa học
Masters of Arts = MAThạc sĩ Nghệ thuật
Masters of Science = MSsThạc sĩ Khoa học
Doctorate = PhDTiến sĩ
Vocational courseKhóa học hướng nghiệp
Non-vocational courseKhóa học tổng quát
Distance learning courseKhóa học đào tạo từ xa
Intensive coursesKhóa học cấp tốc
Crash coursesKhóa học mở rộng
Comprehensive educationGiáo dục toàn diện
Compulsory educationGiáo dục bắt buộc

 

4. Từ vựng chủ đề Education trong tiếng Anh về các môn học

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANHDỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT
MathToán học
LiteratureNgữ văn
EnglishTiếng Anh
Natural ScienceKhoa học tự nhiên
Social ScienceKhoa học xã hội
PhysicsVật lý
ChemistryHóa học
BiologySinh học
HistoryLịch sử
GeographyĐịa lý
Civic EducationGiáo dục công dân
Information Technology (IT)Công nghệ thông tin
Physical Education (PE)Giáo dục thể chất
ArtMỹ thuật
MusicÂm nhạc

 

5. Từ vựng chủ đề Education trong tiếng Anh về cơ sở vật chất

 

Từ vựng tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
CampusKhuôn viên trường
School-yardSân trường
HallHội trường
Lecture hallGiảng đường
ClassroomPhòng học
LibraryThư viện
Hall of famePhòng truyền thống
Lab = LaboratoryPhòng thí nghiệm
Computer roomPhòng máy tính
Changing roomPhòng thay đồ
DormitoryKý túc xá
CoursewareGiáo trình điện tử
Teaching aidsGiáo cụ/Đồ dùng dạy học
RealiaGiáo cụ/Hoạt động trực quan

 

6. Từ vựng chủ đề Education trong tiếng Anh chủ đề Education thường gặp khác

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANHDỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT
CurriculumKhung chương trình giảng dạy
SyllabusChương trình giảng dạy chi tiết
Extracurricular activityHoạt động ngoại khóa
CourseKhóa học
QualificationBằng cấp
CertificateChứng chỉ
AttendanceMức độ chuyên cần
PresentationBài thuyết trình
LectureBài giảng
TutorialBản hướng dẫn
ThesisBài luận
DissertationBài nghị luận
HypothesisGiả thuyết
AssignmentBài viết được yêu cầu
Project workDự án
ResearchNghiên cứu
ReportBáo cáo
Tuition feeHọc phí
ScholarshipHọc bổng

Xem thêm>> TỔNG HỢP BỘ TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ FRIENDS – BẠN BÈ TRONG TIẾNG ANH

II. PHARASES/COLLOCATIONS – IDIOMS CHỦ ĐỀ EDUCATION

1. Phrases/Collocations về chủ đề Education

 

PHARASES/COLLOCATIONS

DỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT
To encourage independent learningThúc đẩy việc tự học
To get higher academic resultsĐạt được kết quả học tập cao
To sit an examTham gia một kỳ thi
To fall behind with studyKhông theo kịp bài vở trên trường
To give feedback to studentsĐưa ra nhận xét, đánh giá cho sinh viên
To improve their level of academic performanceCải thiện kết quả, có tiến bộ trong học tập
To learn a wide range of skillsHọc được các kỹ năng khác nhau
To study abroadDu học
To attend a lectureTham gia bài giảng
To deliver a lectureGiảng bài
To drop out of schoolBỏ học
To be admitted to a top-tier schoolĐược nhận vào trường hàng đầu
To engage face-to-face with sbTrao đổi trực tiếp với ai đó
To enroll on a degree courseĐăng ký một khóa học
To gain in-depth knowledgeCó được kiến thức sâu sắc
To improve educational outcomesNâng cao đầu ra của giáo dục
To pursue higher educationTheo đuổi bậc học cao hơn
To take a year outNghỉ một năm để trải nghiệm
To instil in students the value of learningThấm nhuần giá trị của việc học
To have a good grasp of somethingHiểu một vấn đề gì đó toàn diện và sâu sắc

 

2. Thành ngữ tiếng Anh về chủ đề Education

 

IDIOMSDỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT
BookwormMọt sách, những người yêu thích đọc sách
BrainstormĐộng não, suy nghĩ tìm ý tưởng
CopycatSao chép, bắt chước ý tưởng của người khác
Hit the booksHọc hành chăm chỉ
Pass with flying colorsVượt qua bài thi với số điểm và kết quả cao
Teacher’s petHọc sinh yêu thích của giáo viên
Draw a blankĐầu óc trống rỗng, không thể nghĩ ra điều gì đó
From the old schoolNgười có những phẩm chất, niềm tin, quan điểm và suy nghĩ lỗi thời
The school of hard knocksHọc thông qua những trải nghiệm thực tế trong cuộc sống
School someone in somethingRèn luyện, đào tạo, kỷ luật và huấn luyện ai đó trong một việc gì đó
School of thoughtTrường phái tư tưởng trong lĩnh vực kinh doanh
Crank out a paperViết một bài báo hoặc một bài luận
Make the gradeThành công đạt được kết quả như mong muốn
Pull an all-nighterThức trắng đêm để hoàn thành trọn vẹn việc gì đó
Burn the midnight oilThức suốt đêm để học bài hoặc làm việc
Straight A’sĐạt được số điểm cao nhất và kết quả tốt nhất trong mọi bài thi
Play hookyTrốn hoặc hoặc bỏ việc làm trong giờ làm việc
Teach your grandmother to suck eggsLên mặt dạy đời người nào đó thạo việc hơn mình
Live and learnLần đầu tiên biết được điều gì đó
Show of handGiơ tay phát biểu

 

III. TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION TRONG IELTS

Từ vựng chủ đề Education trong IELTS
Từ vựng chủ đề Education trong IELTS

1. Câu hỏi IELTS Speaking chứa từ vựng chủ đề Education

  • How important do you think it is to get a good education?

E.g: I believe that getting a good education is essential for success in life. Without education, it can be difficult to find a job or pursue a fulfilling career. Additionally, education provides valuable life skills and knowledge that can help individuals make informed decisions and contribute to society in meaningful ways. Furthermore, education can broaden one’s perspective and understanding of the world, leading to personal growth and development.

  • What do you think are the advantages of studying abroad?

E.g: Studying abroad can offer several advantages to students. Firstly, it provides an opportunity to experience a different culture and way of life, which can be eye-opening and enriching. Additionally, studying abroad can improve language skills and provide a chance to practice speaking with native speakers. Moreover, studying abroad can provide access to academic resources and educational opportunities that may not be available in one’s home country. Finally, studying abroad can help individuals develop independence, adaptability, and resilience, which are important life skills that can be useful in any career or personal situation.

2. Đề IELTS Writing Task 2 chứa từ vựng chủ đề Education

Topic: Some people believe that studying history and literature is important for young people, while others think that studying science and mathematics is more important. Discuss both views and give your own opinion.

It is widely debated whether studying history and literature is more important for young people than studying science and mathematics. While some argue that the former subjects are crucial for a well-rounded education, others believe that the latter subjects are more practical and necessary in today’s world. In my opinion, both sets of subjects are valuable and should be taught in schools.

Those who argue in favor of studying history and literature believe these subjects provide an important context for understanding the world and developing critical thinking skills. By studying the past, students can gain a better understanding of how societies have evolved and how different cultures have interacted with one another. Similarly, by reading literature, students can explore different perspectives and gain empathy for others. These skills are important for success in any field and for developing a well-rounded worldview.

On the other hand, proponents of science and mathematics argue that these subjects are more practical and necessary for success in today’s world. To keep up with the demands of the modern job market, students need to have a strong foundation in STEM subjects. Additionally, advances in technology and science are shaping the future in unprecedented ways, and students who are well-versed in these fields will be better prepared to tackle the challenges that lie ahead.

While both sets of arguments have merit, I believe that a balanced education should include both history and literature as well as science and mathematics. All of these subjects provide important skills and knowledge that are necessary for success in life. Moreover, students should be encouraged to explore their interests and pursue fields that they are passionate about. By offering a well-rounded education that includes a variety of subjects, schools can prepare students for a wide range of opportunities and challenges.

In conclusion, the debate over whether history and literature or science and mathematics are more important for young people is ongoing. While both sets of subjects have their own merits, I believe that a balanced education that includes all of these subjects is the best way to prepare students for success in today’s world.

Xem thêm >> TOP 30+ CHỦ ĐỀ TRỌNG TÂM TRONG IELTS WRITING TASK 2 THƯỜNG GẶP NHẤT

IV. ĐỀ XUẤT VÀ GỢI Ý CÁC CÁCH HỌC TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION

Các cách học từ vựng chủ đề Education
Các cách học từ vựng chủ đề Education

1. Học từ vựng tiếng Anh qua sách vở

  • Tìm và xác định các từ vựng liên quan đến chủ đề Education. Phân loại các từ vựng tìm được và sắp xếp chúng theo thứ tự từ cơ bản đến nâng cao.
  • Đọc các tài liệu liên quan đến chủ đề Education ở sách giáo khoa, sách tham khảo, bài tập và đề thi. Cố gắng hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của từ vựng chủ đề Education trong các văn bản này.
  • Ghi lại các từ vựng mà bạn không biết để học sau. Viết một danh sách chứa các từ vựng mới và chia chúng thành các nhóm tương tự nhau để bạn có thể dễ dàng ghi nhớ.
  • Sử dụng các từ vựng chủ đề Education mà bạn đã học để hoàn thành các bài tập. Nếu có thể, thực hành viết các câu và đoạn văn sử dụng các từ vựng mới để củng cố kiến thức của bạn.
  • Sử dụng các từ mới học để giao tiếp hàng ngày. Nếu không có ai để trò chuyện cùng, bạn có thể thực hành bằng cách đọc câu hỏi và tự mình trả lời.

2. Học từ vựng khi nghe nhạc

  • Tìm kiếm bài hát có lời liên quan đến chủ đề Education trên các trang web như YouTube, Spotify hoặc Apple Music.
  • Lắng nghe bài hát và tìm kiếm các từ vựng chủ đề Education mới mà bạn chưa biết hoặc chưa sử dụng trước đó. Ghi lại các từ vựng mới này và tìm hiểu ý nghĩa của chúng.
  • Tra từ vựng chủ đề Education mới trong lời bài hát để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của chúng trong ngữ cảnh.
  • Hát và đọc lời bài hát để củng cố kiến thức từ vựng và phát triển kỹ năng phát âm.
  • Thực hành viết lời bài hát sử dụng các từ vựng chủ đề Education mới đã học để củng cố kiến thức từ vựng.
  • Sử dụng các từ vựng chủ đề Education mới đã học trong giao tiếp hàng ngày. Nếu không có ai để trò chuyện cùng, bạn có thể thực hành bằng cách đọc câu hỏi và tự mình trả lời.

3. Học từ vựng chủ đề Education trong tiếng Anh qua phim ảnh

  • Tìm kiếm phim có nội dung liên quan đến chủ đề Education trên các trang web như Netflix, Amazon Prime hoặc các trang web khác.
  • Xem phim và tập trung vào các từ vựng mới mà bạn chưa biết hoặc chưa sử dụng trước đó. Ghi lại các từ vựng tiếng Anh này và tìm hiểu ý nghĩa của chúng.
  • Nếu bạn sử dụng phụ đề, tra từ chủ đề Education mới trong phụ đề để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của chúng trong ngữ cảnh.
  • Thực hành luyện tập phát âm để cải thiện kỹ năng nghe và phát âm của bạn.
  • Thực hành viết nhật ký phim sử dụng các từ vựng chủ đề Education mới đã học để củng cố kiến thức từ vựng.
  • Sử dụng các từ vựng chủ đề Education mới đã học trong giao tiếp hàng ngày. Nếu không có ai để trò chuyện cùng, bạn có thể thực hành bằng cách đọc câu hỏi và tự mình trả lời.

4. Sử dụng các ứng dụng để học tiếng Anh

  • Duolingo: Đây là một ứng dụng học tiếng Anh miễn phí rất phổ biến với các bài học ngắn gọn và hiệu quả. Bạn có thể chọn chủ đề Education để học các từ vựng và cụm từ liên quan đến Education.
  • Quizlet: Ứng dụng này cho phép bạn tạo ra các bộ từ vựng tự tạo hoặc sử dụng các bộ từ vựng đã được tạo sẵn bởi cộng đồng người dùng. Bạn có thể tìm kiếm các bộ từ vựng chủ đề Education và học theo phương pháp flashcard hoặc trò chơi trắc nghiệm.
  • Memrise: Ứng dụng này sử dụng phương pháp học tương tác và trò chơi để giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả. Bạn có thể tìm kiếm các bộ từ vựng chủ đề Education và học theo các nhóm khác nhau.
  • Lingoda: Ứng dụng này cho phép bạn học tiếng Anh với các giáo viên bản ngữ và học các chủ đề khác nhau. Bạn có thể học từ vựng chủ đề Education qua các bài giảng, chia sẻ tài liệu và giao tiếp với giáo viên để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.
  • Babbel: Ứng dụng này cung cấp các bài học ngắn gọn và tập trung vào ngữ pháp và từ vựng. Bạn có thể chọn chủ đề Education và học các từ vựng chủ đề Education liên quan

Xem thêm VIDEO về CÁCH TỰ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH MỖI NGÀY ĐỂ LÊN TRÌNH

5. Học từ vựng chủ đề Education trong tiếng Anh cùng bạn bè

  • Tạo một danh sách các từ vựng liên quan đến chủ đề Education và chia sẻ với nhau. Bạn có thể sử dụng ứng dụng như Quizlet để tạo danh sách từ vựng và chia sẻ với nhau.
  • Tìm kiếm các trò chơi với từ vựng liên quan đến chủ đề Education trên các trang web như Kahoot hoặc Quizlet. Bạn có thể tạo một trò chơi về từ vựng chủ đề Education và chia sẻ với nhau để cùng chơi và học từ vựng.
  • Cùng nhau thực hành giao tiếp bằng cách sử dụng các từ vựng chủ đề Education mới đã học trong các câu hỏi và trả lời. Bạn có thể thực hành trực tiếp với nhau hoặc thông qua các ứng dụng như Zoom hoặc Skype.
  • Tìm kiếm các bài báo và tài liệu liên quan đến chủ đề Education trên các trang web như BBC Learning English hoặc TED. Đọc và thảo luận, phân tích cùng nhau đẻ hiểu ý nghĩa cũng như cách sử dụng các từ vựng chủ đề Education trong văn bản.
  • Sử dụng các từ vựng mới đã học để thực hành viết các bài luận hoặc đoạn văn liên quan đến chủ đề Education. Chia sẻ với nhau để đánh giá và cải thiện kỹ năng viết của mình.

KẾT LUẬN

Có thể nhận xét rằng, từ vựng chủ đề Education chiếm vai trò lớn hết sức quan trọng và không thể thiếu trong quá trình học tiếng Anh. Thông qua những kiến thức đã được chia sẻ trong bài viết, hy vọng bạn đã tìm được tài liệu và phương pháp phù hợp, từ đó không ngừng cải thiện và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả nhất. Chúc bạn thành công trong việc học tập và phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình.

Nếu vẫn còn những thắc mắc cần được giải đáp hãy follow GROUP, FANPAGEYOUTUBE của WISE ENGLISH để cập nhật những tài liệu cũng như phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé!

 

Học IELTS online
Tài Liệu Ielts

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay

"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

Bài viết liên quan

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Hotline: 0901270888