Mục Lục

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 có đáp án theo chương trình Global Success

5/5 - (1 bình chọn)

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 là “nền móng vàng” giúp học sinh chuyển từ ngữ pháp cơ bản (lớp 6-7) sang cấu trúc nâng cao chuẩn bị cho bậc THPT.

Tuy nhiên, nếu chỉ học lý thuyết mà không luyện bài tập, học sinh dễ nhầm lẫn giữa các thì, mệnh đề hoặc cấu trúc gián tiếp.

Vì thế, bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 có đáp án chính là cách học hiệu quả nhất:

  • Giúp củng cố công thức.
  • Tăng tốc phản xạ ngữ pháp.
  • Tránh lỗi sai phổ biến khi làm bài thi.

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 8

Hệ thống ngữ pháp trọng tâm lớp 8 (tóm tắt nhanh)

Chủ điểm Kiến thức chính Ví dụ minh họa
Thì hiện tại, quá khứ, tương lai Simple, Continuous, Future Simple I think it will rain tomorrow.
Câu ghép, câu phức Liên từ FANBOYS, mệnh đề thời gian I will go after I finish homework.
Câu hỏi Yes/No, Wh- Đảo trợ động từ, dùng từ hỏi What do you like best?
Câu gián tiếp Lùi thì, đổi đại từ He said he was tired.
Trạng từ so sánh Adv-er / more + Adv + than She sings more beautifully than me.
Mạo từ rỗng Không dùng a/an/the với danh từ chung I love music.
Giới từ thời gian at – on – in We meet at 7 p.m. on Monday.

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 8

I. Bài tập chia động từ (Tenses Practice)

Chia động từ trong ngoặc ở thì hoặc dạng đúng.

1. She usually __________ (go) to school by bike.

2. They __________ (cook) dinner when the lights went out.

3. Look! The bus __________ (come).

4. I think it __________ (rain) tomorrow.

5. While I __________ (watch) TV, my sister __________ (read) a book.

6. The train __________ (leave) at 8 a.m. tomorrow.

7. When I __________ (arrive), they __________ (have) lunch.

8. My brother __________ (not/like) swimming, but he __________ (love) football.

9. I __________ (not see) him since last week.

10. He __________ (study) English for three years now.

II. Bài tập trạng từ so sánh (Comparative Adverbs)

Điền dạng đúng của trạng từ trong ngoặc.

1. She runs __________ (fast) than me.

2. He speaks English __________ (fluently) than his friends.

3. My mom drives __________ (careful) than my dad.

4. Lan sings __________ (well) in the class.

5. Tom works __________ (hard) than his classmates.

6. The train moves __________ (quick) than the bus.

7. He answered the question __________ (politely) than I expected.

III. Bài tập câu ghép (Compound Sentences – FANBOYS)

Ghép hai câu thành một bằng liên từ phù hợp (for, and, nor, but, or, yet, so).

1. I like English. I don’t like Math.

2. He was tired. He still went to the gym.

3. We didn’t have milk. We went to the store.

4. My father is a teacher. My mother is a nurse.

5. You can take the bus. You can walk.

6. I was late. The teacher was angry.

7. She wanted to go out. It was raining.

IV. Bài tập câu hỏi Yes/No và Wh-Questions

Viết lại các câu thành câu hỏi đúng cấu trúc.

1. You like English. (Yes/No question)

2. She goes to school by bus. (Wh-question – hỏi phương tiện)

3. They watched TV last night. (Yes/No question)

4. The party starts at 8 p.m. (Wh-question – hỏi thời gian)

5. She is reading a book. (Wh-question – hỏi hành động)

6. They will travel to Da Nang next month. (Wh-question – hỏi địa điểm)

V. Bài tập câu gián tiếp (Reported Speech)

Viết lại các câu sau ở dạng gián tiếp (Reported Speech).

1. “I’m hungry,” she said.

2. “We will go to the zoo tomorrow,” they said.

3. “Do you like chocolate?” he asked me.

4. “Where are you going?” my mom asked.

5. “Don’t be late,” the teacher told us.

6. “I have finished my homework,” Lan said.

VI. Bài tập mệnh đề thời gian (Time Clauses)

Điền từ thích hợp: when, while, before, after, until, as soon as.

1. I will call you __________ I arrive home.

2. She was cooking __________ I was watching TV.

3. __________ he finishes his homework, he will go out.

4. We will have lunch __________ the meeting ends.

5. Don’t go out __________ it stops raining.

6. I will go to bed __________ I complete this exercise.

7. __________ she came, the show had already started.

VII. Bài tập giới từ chỉ thời gian (Prepositions of Time)

Điền at / on / in vào chỗ trống.

1. The meeting starts ___ 9 a.m.

2. We will go on a trip ___ May.

3. My birthday is ___ Friday.

4. He was born ___ 2009.

5. The stars are beautiful ___ night.

6. My class ends ___ noon.

7. Tet holiday is celebrated ___ February.

VIII. Bài tập viết lại câu (Rewrite Sentences)

Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

1. She enjoys reading books. → She likes __________ books.

2. “I don’t like coffee,” said Nam. → Nam said he __________ coffee.

3. The film was very interesting. → I was __________ in the film.

4. He plays football better than any student in his class. → He is __________ player in his class.

5. I will finish my homework. Then I will watch TV. → I will watch TV after __________.

6. “Please help me,” she said. → She asked me __________.

7. They built this house in 2005. → This house __________ in 2005.

8. The book is very cheap. I bought it yesterday. → The book which __________ is very cheap.

IX. Bài tập tổng hợp (Mixed Grammar – Trắc nghiệm)

Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D).

1. I’ll wait here until he ________.

A. comes B. will come C. coming D. come

2. My sister ________ in the kitchen when the phone rang.

A. cooks B. was cooking C. cooked D. cooking

3. He asked me if I ________ to the cinema the day before.

A. go B. went C. had gone D. was going

4. The students are very ________ about the new English club.

A. interest B. interesting C. interested D. interests

5. I prefer ________ to school by bus.

A. go B. to go C. going D. goes

6. The movie was ________ than I expected.

A. exciting B. more exciting C. most exciting D. excite

7. We will start the meeting ________ the manager arrives.

A. after B. until C. when D. since

8. Don’t forget to turn off the lights ________ you leave the room.

A. after B. when C. before D. while

X. Bài tập phản xạ hội thoại (Communication Practice)

Hoàn thành các đoạn hội thoại ngắn sau.

1. A – “Do you want to go out tonight?”

B – “________. I have to check my schedule.”

2. A – “When will you start the project?”

B – “________ the weather.”

3. A – “Will they succeed?”

B – “________ their effort.”

4. A – “Do you always do your homework after dinner?”

B – “Not always, it ________ my free time.”

5. A – “Why didn’t you call me?”

B – “Sorry, I was ________ cooking dinner.”

Đáp án bài tập tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 8

I. Bài tập chia động từ (Tenses Practice)

1. goes 2. were cooking 3. is coming 4. will rain 5. was watching / was reading 6. leaves 7. arrived / were having 8. doesn’t like / loves 9. haven’t seen 10. has studied

II. Bài tập trạng từ so sánh (Comparative Adverbs)

1. faster 2. more fluently 3. more carefully 4. well 5. harder 6. quicker 7. more politely

III. Bài tập câu ghép (Compound Sentences – FANBOYS)

1. I like English, but I don’t like Math.

2. He was tired, yet he went to the gym.

3. We didn’t have milk, so we went to the store.

4. My father is a teacher, and my mother is a nurse.

5. You can take the bus, or you can walk.

6. I was late, so the teacher was angry.

7. She wanted to go out, but it was raining.

IV. Bài tập câu hỏi Yes/No và Wh-Questions

1. Do you like English?

2. How does she go to school?

3. Did they watch TV last night?

4. What time does the party start?

5. What is she doing?

6. Where will they travel next month?

V. Bài tập câu gián tiếp (Reported Speech)

1. She said that she was hungry.

2. They said that they would go to the zoo the next day.

3. He asked me if I liked chocolate.

4. My mom asked where I was going.

5. The teacher told us not to be late.

6. Lan said she had finished her homework.

VI. Bài tập mệnh đề thời gian (Time Clauses)

1. when 2. while 3. After 4. as soon as 5. until 6. before 7. when

VII. Bài tập giới từ chỉ thời gian (Prepositions of Time)

1. at 2. in 3. on 4. in 5. at 6. at 7. in

VIII. Bài tập viết lại câu (Rewrite Sentences)

1. to read 2. didn’t like 3. interested 4. the best 5. I finish my homework 6. to help her 7. was built 8. I bought yesterday

IX. Bài tập tổng hợp (Mixed Grammar – Trắc nghiệm)

1. A 2. B 3. C 4. C 5. B 6. B 7. C 8. C

X. Bài tập phản xạ hội thoại (Communication Practice)

1. It depends.

2. It depends on.

3. It depends on.

4. depends on.

5. busy.

Nâng trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 cùng WISE English – Học dễ hiểu, nhớ lâu, áp dụng thực tế

Việc học ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 không chỉ giúp học sinh củng cố nền tảng cơ bản mà còn chuẩn bị bước đệm vững chắc cho chương trình THPT và các kỳ thi quan trọng sau này. Tuy nhiên, nhiều em dù học chăm nhưng vẫn nhầm lẫn giữa các thì, cấu trúc câu ghép, hay câu gián tiếp vì thiếu phương pháp và môi trường luyện tập hiệu quả.

Tại WISE English, học sinh cấp 2 – đặc biệt là học sinh lớp 8 – được học theo phương pháp NLP (Neuro-Linguistic Programming), phương pháp học độc quyền giúp các em hiểu bản chất ngữ pháp thay vì học thuộc lòng. Nhờ đó, học sinh không chỉ nắm chắc lý thuyết mà còn ứng dụng được ngữ pháp trong viết, nói và phản xạ giao tiếp tự nhiên.

Khóa học Tiếng Anh cấp 2 tại WISE English được thiết kế chuyên biệt cho từng khối lớp, bao gồm:

  • Lộ trình cá nhân hóa bám sát chương trình SGK và đề thi thật;
  • Bài tập ngữ pháp tương tác, giúp học sinh luyện và nhớ ngay tại lớp;
  • Giáo viên theo sát tiến độ, chỉnh lỗi sai ngữ pháp chi tiết từng buổi;
  • Hệ thống bài test định kỳ, giúp phụ huynh theo dõi sự tiến bộ rõ ràng.

Nếu bạn muốn con nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 và tự tin hơn trong giao tiếp lẫn bài thi, hãy cho con tham gia khóa học Tiếng Anh cấp 2 tại trung tâm tiếng Anh WISE English nơi việc học trở nên dễ hiểu, thú vị và hiệu quả dài lâu.

ĐĂNG KÝ TIẾNG ANH CHO TRẺ

WISE Kids Teens tiên phong ứng dụng phương pháp học tiếng Anh cho trẻ theo TƯ DUY NÃO BỘ (NLP) NGÔN NGỮ (LINGUISTICS) giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng, tự tin giao tiếp.

Gửi đến bạn đọc thân mến của WISE ENGLISH

WISE ENGLISH tự hào là đơn vị tiên phong đổi mới phương pháp học tiếng Anh theo Tư duy não bộ (NLP)Ngôn ngữ (Linguistics)

Chúng tôi luôn nỗ lực mang đến những tri thức giá trịthiết thực, giúp bạn chinh phục tiếng Anh nhanh chóng, hiệu quả và bền vững. Nếu trong quá trình học bạn gặp khó khăn hay có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại chia sẻ ở ô bên dưới. Đội ngũ WISE ENGLISH sẽ đồng hànhhỗ trợ bạn trên hành trình làm chủ tiếng Anh.

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay
"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

GỢI Ý DÀNH CHO BẠN
Picture of Lưu Minh Hiển
Lưu Minh Hiển

Tôi là Lưu Minh Hiển, hiện là Founder & CEO của Trường Đào tạo Doanh nhân WISE Business và Hệ thống trung tâm Anh ngữ WISE ENGLISH. Tôi còn là một chuyên gia, diễn giả đào tạo về khởi nghiệp, quản lý doanh nghiệp, nhân sự và marketing.

BÀI HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

Liên kết hữu ích

Kết nối với WISE

uu-dai-giam-45

VÒNG THI SƠ KHẢO THCS
TRẦN HƯNG ĐẠO