Mục Lục

200 bài tập về động từ trong tiếng Anh – kèm đáp án

3.3/5 - (3 bình chọn)

Động từ là một phạm trù ngữ pháp thông dụng nhưng vô cùng rộng lớn trong tiếng Anh. Chúng không chỉ dừng lại ở một dạng nhất định mà còn được phân chia để sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau tùy theo mục đích của người sử dụng. Cũng chính vì thế mà không ít bạn học bị mắc những lỗi sai không đáng có khi gặp phải những dạng bài tập về động từ.

Để có thể áp dụng thành thục loại từ này trong văn viết lẫn văn nói, WISE ENGLISH đã tổng hợp những dạng bài tập hữu ích thành 1 file gồm 200 câu bài tập ở cuối bài để bạn có thể nâng cao trình độ tiếng Anh của chính mình, hãy tham khảo ngay nhé!

bai-tap-ve-dong-tu
Bài tập về động từ

I. Động từ là gì?

Động từ là một thành phần thiết yếu không thể lược bỏ trong câu, thường được dùng để chỉ về hành động, trạng thái hay sự xuất hiện của con người hay một sự vật, hiện tượng nào đó. Hầu hết các bài tập chia động từ sẽ hay xuất hiện trong các kỳ kiểm tra, kỳ thi, để có thể làm tốt được những bài tập này hãy cùng WISE ENGLISH nhé!

II. Các loại động từ trong câu

Dưới đây là 5 dấu hiệu để làm bài tập chia động từ

1. Nội động từ (Intransitive Verbs)

Nội động từ (Intransitive Verbs) là những động từ thường mà bản thân nó đã mang đầy đủ ý nghĩa, không tác động trực tiếp lên đối tượng nào khác cả, những động từ này sẽ không có tân ngữ theo sau và không dùng ở thể bị động.

E.g: Every night he sleeps at 10 p.m.

Một số nội động từ thường gặp: rain (mưa), walk (đi bộ), sleep (ngủ), seem (có vẻ), come (đến,đi), live (sống), happen (xảy ra),…

2. Ngoại động từ (Transitive Verbs)

Ngoại động từ (Transitive Verbs) là các động từ thường mà loại từ mà theo sau nó luôn được sử dụng với tân ngữ (tân ngữ có thể là danh từ, cụm danh từ, đại từ) nhằm diễn tả người hoặc vật bị tác động bởi một hành động của động từ. Nếu thiếu tân ngữ câu sẽ không hoàn chỉnh.

Một số ngoại động từ thường gặp: bring (mang theo), eat (ăn), love (yêu), hate (ghét), buy (mua), make (làm), praise (khen),…

3. Động từ nối (Linking Verbs)

Động từ nối (Linking verbs) hay còn gọi là liên động từ, là một trong những động từ thường dùng để nối vị ngữ với chủ ngữ, trong đó vị ngữ có thể là tính từ chỉ tính chất của một sự vật, sự việc hay người nào đó.

Các động từ nối trong tiếng Anh thường gặp: appear (xuất hiện), smell (có mùi), taste (có vị), look (trông như,nhìn), sound (nghe như),…

4. Trợ động từ (Auxiliary Verbs)

Trợ động từ (auxiliary verbs) được hiểu là một số động từ có thể giúp các động từ khác hình thành các thể nghi vấn, phủ định để nhấn mạnh hay hình thành 1 số thì. 

Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to).

5. Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)

Động từ khuyết thiếu là những động từ có chức năng bổ sung nghĩa cho động từ chính, được dùng để diễn tả khả năng, dự định, cấm đoán hoặc sự cần thiết,…

Những động từ khuyết thiếu phổ biến bao gồm: can/could, would, shall, should, ought to, must, have to, may/might, had better, need, would rather, used to.

III. Công thức của động từ trong câu

1. Công thức chung

S + V + O

Động từ thường đứng sau chủ ngữ, đằng sau động từ có thể đi cùng tân ngữ hoặc không đi cùng tùy thuộc vào các loại động từ khác nhau. Đây là cấu trúc cơ bản cần ghi nhớ khi gặp tất cả các dạng bài tập về động từ trong tiếng Anh.

2. Cách chia động từ trong tiếng Anh

  • Cách chia V-ed: Hình thức chia V-ed thường được dùng để chia động từ ở thể quá khứ hoặc tạo ra quá khứ phân từ (Past Participle).

Ví dụ:

  • talk →talked
  • like → liked
  • study → studied

→ Chú ý: Khi gặp vài trường hợp động từ bất quy tắc trong một số dạng bài tập về động từ ở thì quá khứ thì chúng ta không chia theo hình thức V-ed mà tùy vào từng thì ta có bảng sau:

STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm
5 be was/were been thì, là, bị, ở
6 bear bore borne mang, chịu đựng
7 beat beat beaten/beat đánh, đập
8 become became become trở nên
9 befall befell befallen xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld ngắm nhìn
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset bao quanh
14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược
16 bid bid bid trả giá
17 bind bound bound buộc, trói
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken đập vỡ
22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
23 bring brought brought mang đến
24 broadcast broadcast broadcast phát thanh
25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
26 build built built xây dựng
27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast ném, tung
32 catch caught caught bắt, chụp
33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn, lựa
35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám vào, dính vào
38 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
39 come came come đến, đi đến
40 cost cost cost có giá là
41 creep crept crept bò, trườn, lẻn
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt, chặt
45 daydream daydreamed daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46 deal dealt dealt giao thiệp
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ, kéo
52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe
55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã, rơi
58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu
61 find found found tìm thấy, thấy
62 fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp
63 flee fled fled chạy trốn
64 fling flung flung tung, quăng
65 fly flew flown bay
66 forbear forbore forborne nhịn
67 forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán
68 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán
69 forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng
70 foresee foresaw forseen thấy trước
71 foretell foretold foretold đoán trước
72 forget forgot forgotten quên
73 forgive forgave forgiven tha thứ
74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
75 freeze froze frozen (làm) đông lại
76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
77 get got got/gotten có được
78 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
79 gird girt/girded girt/girded đeo vào
80 give gave given cho
81 go went gone đi
82 grind ground ground nghiền, xay
83 grow grew grown mọc, trồng
84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
85 handwrite handwrote handwritten viết tay
86 hang hung hung móc lên, treo lên
87 have had had
88 hear heard heard nghe
89 heave hove/heaved hove/heaved trục lên
90 hew hewed hewn/hewed chặt, đốn
91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
92 hit hit hit đụng
93 hurt hurt hurt làm đau
94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
96 input input input đưa vào
97 inset inset inset dát, ghép
98 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
99 interweave interwove interweaved trộn lẫn, xen lẫn
100 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
101 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
102 keep kept kept giữ
103 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ
104 knit knit/knitted knit/knitted đan
105 know knew known biết, quen biết
106 lay laid laid đặt, để
107 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
108 lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa
109 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
110 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết
111 leave left left ra đi, để lại
112 lend lent lent cho mượn
113 let let let cho phép, để cho
114 lie lay lain nằm
115 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng
116 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
117 lose lost lost làm mất, mất
118 make made made chế tạo, sản xuất
119 mean meant meant có nghĩa là
120 meet met met gặp mặt
121 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
123 misdo misdid misdone phạm lỗi
124 mishear misheard misheard nghe nhầm
125 mislay mislaid mislaid để lạc mất
126 mislead misled misled làm lạc đường
127 mislearn mislearned mislearnt học nhầm
128 misread misread misread đọc sai
129 misset misset misset đặt sai chỗ
130 misspeak misspoke misspoken nói sai
131 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
132 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
133 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
134 misteach mistaught mistaught dạy sai
135 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
136 miswrite miswrote miswritten viết sai
137 mow mowed mown/mowed cắt cỏ
138 offset offset offset đền bù
139 outbid outbid outbid trả hơn giá
140 outbreed outbred outbred giao phối xa
141 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
142 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
143 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
144 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
145 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
146 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
147 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
148 outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn
149 outlie outlied outlied nói dối
150 output output output cho ra (dữ kiện)
151 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
152 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
153 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
154 outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
155 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156 outsing outsang outsung hát hay hơn
157 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
158 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
159 outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
160 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
161 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
162 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
163 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
164 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
165 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
166 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
167 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
168 overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
169 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
170 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
171 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
172 overcome overcame overcome khắc phục
173 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
174 overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
175 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
176 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
177 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
178 overfly overflew overflown bay qua
179 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
180 overhear overheard overheard nghe trộm
181 overlay overlaid overlaid phủ lên
182 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
183 override overrode overridden lạm quyền
184 overrun overran overrun tràn ngập
185 oversee oversaw overseen trông nom
186 oversell oversold oversold bán quá mức
187 oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt
188 overshoot overshot overshot đi quá đích
189 oversleep overslept overslept ngủ quên
190 overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
191 overspend overspent overspent tiêu quá lố
192 overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn
193 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
194 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
195 overthrow overthrew overthrown lật đổ
196 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
197 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
198 partake partook partaken tham gia, dự phần
199 pay paid paid trả (tiền)
200 plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ
201 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
202 predo predid predone làm trước
203 premake premade premade làm trước
204 prepay prepaid prepaid trả trước
205 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
206 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
208 proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
209 prove proved proven/proved chứng minh
210 put put put đặt, để
211 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
212 quit quit/quitted quit/quitted bỏ
213 read read read đọc
214 reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
215 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
216 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
217 rebroadcast rebroadcast rebroadcasted cự tuyệt, khước từ
218 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
219 recast recast recast đúc lại
220 recut recut recut cắt lại, băm)
221 redeal redealt redealt phát bài lại
222 redo redid redone làm lại
223 redraw redrew redrawn kéo ngược lại
224 refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ
225 regrind reground reground mài sắc lại
226 regrow regrew regrown trồng lại
227 rehang rehung rehung treo lại
228 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
229 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại
230 relay relaid relaid đặt lại
231 relay relayed relayed truyền âm lại
232 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
233 relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại
234 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
235 rend rent rent toạc ra, xé
236 repay repaid repaid hoàn tiền lại
237 reread reread reread đọc lại
238 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
239 resell resold resold bán lại
240 resend resent resent gửi lại
241 reset reset reset đặt lại, lắp lại
242 resew resewed resewn/resewed may/khâu lại
243 retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
244 reteach retaught retaught dạy lại
245 retear retore retorn khóc lại
246 retell retold retold kể lại
247 rethink rethought rethought suy tính lại
248 retread retread retread lại giẫm/đạp lên
249 retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại
251 rewear rewore reworn mặc lại
252 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại
253 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại
254 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại
255 rewin rewon rewon thắng lại
256 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
257 rewrite rewrote rewritten viết lại
258 rid rid rid giải thoát
259 ride rode ridden cưỡi
260 ring rang rung rung chuông
261 rise rose risen đứng dậy, mọc
262 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
263 run ran run chạy
264 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
265 saw sawed sawn cưa
266 say said said nói
267 see saw seen nhìn thấy
268 seek sought sought tìm kiếm
269 sell sold sold bán
270 send sent sent gửi
271 set set set đặt, thiết lập
272 sew sewed sewn/sewed may
273 shake shook shaken lay, lắc
274 shave shaved shaved/shaven cạo (râu, mặt)
275 shear sheared shorn xén lông (cừu)
276 shed shed shed rơi, rụng
277 shine shone shone chiếu sáng
278 shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện
279 shoot shot shot bắn
280 show showed shown/showed cho xem
281 shrink shrank shrunk co rút
282 shut shut shut đóng lại
283 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284 sing sang sung ca hát
285 sink sank sunk chìm, lặn
286 sit sat sat ngồi
287 slay slew slain sát hại, giết hại
288 sleep slept slept ngủ
289 slide slid slid trượt, lướt
290 sling slung slung ném mạnh
291 slink slunk slunk lẻn đi
292 slit slit slit rạch, khứa
293 smell smelt smelt ngửi
294 smite smote smitten đập mạnh
295 sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén
296 speak spoke spoken nói
298 speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
299 spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
300 spend spent spent tiêu xài
301 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra
302 spin spun/span spun quay sợi
303 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
304 spread spread spread lan truyền
305 stand stood stood đứng
305 steal stole stolen đánh cắp
306 stick stuck stuck ghim vào, đính
307 sting stung stung châm, chích, đốt
308 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
309 stride strode stridden bước sải
310 strike struck struck đánh đập
311 string strung strung gắn dây vào
312 sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng
313 swear swore sworn tuyên thệ
314 sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi
315 sweep swept swept quét
316 swell swelled swollen/swelled phồng, sưng
317 swim swam swum bơi lội
318 swing swung swung đong đưa
319 take took taken cầm, lấy
320 teach taught taught dạy, giảng dạy
321 tear tore torn xé, rách
322 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
323 tell told told kể, bảo
324 think thought thought suy nghĩ

Bên cạnh đó còn có một số động từ 2 âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và động từ được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết cuối –> Gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed. Ví dụ: to stop –> stopped

  • Cách chia V-ing: được hình thành để tạo nên hiện tại phân từ (present participle), trong các thì tiếp diễn và để tạo thành động danh từ (Gerund). 

Ví dụ:

  • walk → walking
  • love → loving
  • say → saying

Xem thêm: Top 10 website học IELTS online hiệu quả nhất

IV. Bài tập chia động từ trong tiếng Anh

Sau đây là một số bài tập về động từ tiếng Anh để các bạn thực hành và luyện tập những lý thuyết vừa rồi.

1. Bài tập về động từ – Điền vào chỗ trống các loại động từ cùng dạng thì tương ứng

  1. It (be) _______ hot today. 
  2. He (be) _____ Mai’s husband. They (be) _______ together for 6 years. 
  3. I (go) ________ to a meeting yesterday. 
  4. I (be) ______ sick now. 
  5. When I (get up) ______, my parents (already leave) _________ for work.
  6. Sarah (do) ________ her homework every night, but last night she (forget) _______ to do it.
  7. They (live) _______ in London since they (retire) _______.
  8. Trang (not like) _____ going to crowded places.
  9. I (brush) _____ my teeth everyday, so (do) _____ my brother.
  10. Tina’s uncle usually (have) ______ breakfast at 7 o’clock.

2. Bài tập về chia động từ thường trong tiếng Anh – dạng bài trắc nghiệm

  1. She _________ in this company at this time next Monday.
  1. works
  2. has worked
  3. will be working
  1. This is the scariest movie I _________.
  1. ever saw
  2. will ever see
  3. have ever seen 
  1. _______ they in the hospital last Saturday?
  1. Were 
  2. Are
  3. Did
  1. He _______ absent from class yesterday.
  1. weren’t
  2. wasn’t
  3. isn’t
  1. My father ________ me 4 times this week.
  1. has visited
  2. visits
  3. will have visited
  1. She ______ to go somewhere next week.
  1. wanted
  2. want
  3. wants
  1. You look exhausted. _____ you _____?
  1. Did you run
  2. Had you run
  3. Have you been running?
  1. As we ________ with our friends, a policeman ________ at us.
  1. were walking/ shouts
  2. were walking/ shouted
  3. are walking/ shouted
  1. The sun _____ in the West.
  1. set
  2. sets
  3. will set
  1. How long _______ you _______ English?
  1. has you learn
  2. have you learn
  3. have you been learning

3. Xác định động từ bôi đậm dưới đây có phải là nội động từ hay không

  1. We finally agreed on a deal.
  2. He came home drunk and vomited all over the kitchen floor.
  3. The violence of some type seems to occur in every society.
  4. Can you stay after work to play tennis?
  5. Please wake me early tomorrow.
  6. Don’t trust her – she’s lying.
  7. The villagers grow coffee and maize to sell in the market..
  8. It remains a secret.
  9. Teachers were not fully prepared for the major changes in the exam system, and chaos resulted.
  10. Cry me a river, I have to work all the housework myself, my husband is always busy

4. Bài tập về động từ tình thái – Chọn động từ đúng

  1. I can / can’t / might go out tonight. I’m too busy.
  2. I haven’t studied enough. I may / may not / might pass my exams.
  3. I could / couldn’t / might be here next weekend.
  4. They say it can / could not / might snow tomorrow.
  5. She can / might not / won’t be able to help us. She’s not available.
  6. Can / May / Might you come to my party?
  7. We should run or we won’t / might not/ may miss the bus.
  8. I don’t, but I can / couldn’t / may be late.

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. is
  2. is/ have been
  3. went
  4. am
  5. got up/ have already left
  6. does/ forgot
  7. have been living/ retired
  8. doesn’t like
  9. brush/ does
  10. has

Bài tập 2:

  1. C
  2. C
  3. A
  4. B
  5. A
  6. C
  7. C
  8. B
  9. B
  10. C

Bài tập 3:

  1. Nội động từ
  2. Nội động từ
  3. Nội động từ
  4. Nội động từ
  5. Không phải nội động từ
  6. Nội động từ
  7. Không phải nội động từ
  8. Nội động từ
  9. Nội động từ
  10. Không phải nội động từ

Bài tập 4:

  1. can’t
  2. may not
  3. might
  4. can
  5. won’t
  6. May
  7. may
  8. may

uu-dai-giam-45

WISE English gửi tặng bạn file bài tập “200 câu bài tập về chia động từ trong tiếng Anh”

ets toeic

 

Trên đây WISE đã tổng hợp các dạng bài tập chia động từ mà chúng ta thường gặp trong khi học tiếng Anh, hy vọng thông qua các bài tập về động từ này, bạn học có thể phần nào cải thiện và luyện tập kiến thức về ngữ pháp của bản thân nói riêng và chinh phục kĩ năng học tiếng Anh nói chung.

Ngoài ra đừng quên theo dõi các bài viết mới của WISE và follow Fanpage, Group IELTS TIPS – Chiến Thuật IELTS 8.0+, kênh Youtube của WISE ENGLISH để nhận được nhiều thông tin và tài liệu bổ ích nhé!

tang-sach-ielts-tu-a-z-free

Tìm hiểu thêm:

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

uu-dai-giam-45

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay
"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

GỢI Ý DÀNH CHO BẠN
Picture of Lưu Minh Hiển
Lưu Minh Hiển

Tôi là Lưu Minh Hiển, hiện là Founder & CEO của Trường Đào tạo Doanh nhân WISE Business và Hệ thống trung tâm Anh ngữ WISE ENGLISH. Tôi còn là một chuyên gia, diễn giả đào tạo về khởi nghiệp, quản lý doanh nghiệp, nhân sự và marketing.

BÀI HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

Liên kết hữu ích

Kết nối với WISE

uu-dai-giam-45
Contact