200 bài tập về động từ trong tiếng Anh – kèm đáp án

5/5 - (1 bình chọn)

Động từ là một phạm trù ngữ pháp thông dụng nhưng vô cùng rộng lớn trong tiếng Anh. Chúng không chỉ dừng lại ở một dạng nhất định mà còn được phân chia để sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau tùy theo mục đích của người sử dụng. Cũng chính vì thế mà không ít bạn học bị mắc những lỗi sai không đáng có khi gặp phải những dạng bài tập về động từ.

Để có thể áp dụng thành thục loại từ này trong văn viết lẫn văn nói, WISE ENGLISH đã tổng hợp những dạng bài tập hữu ích thành 1 file gồm 200 câu bài tập ở cuối bài để bạn có thể nâng cao trình độ tiếng Anh của chính mình, hãy tham khảo ngay nhé!

bai-tap-ve-dong-tu
Bài tập về động từ

I. Động từ là gì?

Động từ là một thành phần thiết yếu không thể lược bỏ trong câu, thường được dùng để chỉ về hành động, trạng thái hay sự xuất hiện của con người hay một sự vật, hiện tượng nào đó. Hầu hết các bài tập chia động từ sẽ hay xuất hiện trong các kỳ kiểm tra, kỳ thi, để có thể làm tốt được những bài tập này hãy cùng WISE ENGLISH nhé!

II. Các loại động từ trong câu

Dưới đây là 5 dấu hiệu để làm bài tập chia động từ

1. Nội động từ (Intransitive Verbs)

Nội động từ (Intransitive Verbs) là những động từ thường mà bản thân nó đã mang đầy đủ ý nghĩa, không tác động trực tiếp lên đối tượng nào khác cả, những động từ này sẽ không có tân ngữ theo sau và không dùng ở thể bị động.

E.g: Every night he sleeps at 10 p.m.

Một số nội động từ thường gặp: rain (mưa), walk (đi bộ), sleep (ngủ), seem (có vẻ), come (đến,đi), live (sống), happen (xảy ra),…

2. Ngoại động từ (Transitive Verbs)

Ngoại động từ (Transitive Verbs) là các động từ thường mà loại từ mà theo sau nó luôn được sử dụng với tân ngữ (tân ngữ có thể là danh từ, cụm danh từ, đại từ) nhằm diễn tả người hoặc vật bị tác động bởi một hành động của động từ. Nếu thiếu tân ngữ câu sẽ không hoàn chỉnh.

Một số ngoại động từ thường gặp: bring (mang theo), eat (ăn), love (yêu), hate (ghét), buy (mua), make (làm), praise (khen),…

3. Động từ nối (Linking Verbs)

Động từ nối (Linking verbs) hay còn gọi là liên động từ, là một trong những động từ thường dùng để nối vị ngữ với chủ ngữ, trong đó vị ngữ có thể là tính từ chỉ tính chất của một sự vật, sự việc hay người nào đó.

Các động từ nối trong tiếng Anh thường gặp: appear (xuất hiện), smell (có mùi), taste (có vị), look (trông như,nhìn), sound (nghe như),…

4. Trợ động từ (Auxiliary Verbs)

Trợ động từ (auxiliary verbs) được hiểu là một số động từ có thể giúp các động từ khác hình thành các thể nghi vấn, phủ định để nhấn mạnh hay hình thành 1 số thì. 

Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to).

5. Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)

Động từ khuyết thiếu là những động từ có chức năng bổ sung nghĩa cho động từ chính, được dùng để diễn tả khả năng, dự định, cấm đoán hoặc sự cần thiết,…

Những động từ khuyết thiếu phổ biến bao gồm: can/could, would, shall, should, ought to, must, have to, may/might, had better, need, would rather, used to.

III. Công thức của động từ trong câu

1. Công thức chung

S + V + O

Động từ thường đứng sau chủ ngữ, đằng sau động từ có thể đi cùng tân ngữ hoặc không đi cùng tùy thuộc vào các loại động từ khác nhau. Đây là cấu trúc cơ bản cần ghi nhớ khi gặp tất cả các dạng bài tập về động từ trong tiếng Anh.

2. Cách chia động từ trong tiếng Anh

  • Cách chia V-ed: Hình thức chia V-ed thường được dùng để chia động từ ở thể quá khứ hoặc tạo ra quá khứ phân từ (Past Participle).

Ví dụ:

  • talk →talked
  • like → liked
  • study → studied

→ Chú ý: Khi gặp vài trường hợp động từ bất quy tắc trong một số dạng bài tập về động từ ở thì quá khứ thì chúng ta không chia theo hình thức V-ed mà tùy vào từng thì ta có bảng sau:

STTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từNghĩa
1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
5bewas/werebeenthì, là, bị, ở
6bearborebornemang, chịu đựng
7beatbeatbeaten/beatđánh, đập
8becomebecamebecometrở nên
9befallbefellbefallenxảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldngắm nhìn
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetbao quanh
14bespeakbespokebespokenchứng tỏ
15betbet/bettedbet/bettedđánh cược, cá cược
16bidbidbidtrả giá
17bindboundboundbuộc, trói
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenđập vỡ
22breedbredbrednuôi, dạy dỗ
23bringbroughtbroughtmang đến
24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
28burstburstburstnổ tung, vỡ òa
29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ
30buyboughtboughtmua
31castcastcastném, tung
32catchcaughtcaughtbắt, chụp
33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn, lựa
35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám vào, dính vào
38clotheclothed/cladclothed/cladche phủ
39comecamecomeđến, đi đến
40costcostcostcó giá là
41creepcreptcreptbò, trườn, lẻn
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt, chặt
45daydreamdaydreameddaydreamtnghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46dealdealtdealtgiao thiệp
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved/disprovenbác bỏ
49divedove/diveddivedlặn, lao xuống
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ, kéo
52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe
55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã, rơi
58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu
61findfoundfoundtìm thấy, thấy
62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp
63fleefledfledchạy trốn
64flingflungflungtung, quăng
65flyflewflownbay
66forbearforboreforbornenhịn
67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán
68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán
69forego (also forgo)forewentforegonebỏ, kiêng
70foreseeforesawforseenthấy trước
71foretellforetoldforetoldđoán trước
72forgetforgotforgottenquên
73forgiveforgaveforgiventha thứ
74forsakeforsookforsakenruồng bỏ
75freezefrozefrozen(làm) đông lại
76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh
77getgotgot/gottencó được
78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng
79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào
80givegavegivencho
81gowentgoneđi
82grindgroundgroundnghiền, xay
83growgrewgrownmọc, trồng
84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
85handwritehandwrotehandwrittenviết tay
86hanghunghungmóc lên, treo lên
87havehadhad
88hearheardheardnghe
89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên
90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn
91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
92hithithitđụng
93hurthurthurtlàm đau
94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
96inputinputinputđưa vào
97insetinsetinsetdát, ghép
98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
99interweaveinterwoveinterweavedtrộn lẫn, xen lẫn
100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
102keepkeptkeptgiữ
103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ
104knitknit/knittedknit/knittedđan
105knowknewknownbiết, quen biết
106laylaidlaidđặt, để
107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
108leanleaned/leantleaned/leantdựa, tựa
109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết
111leaveleftleftra đi, để lại
112lendlentlentcho mượn
113letletletcho phép, để cho
114lielaylainnằm
115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng
116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
117loselostlostlàm mất, mất
118makemademadechế tạo, sản xuất
119meanmeantmeantcó nghĩa là
120meetmetmetgặp mặt
121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
123misdomisdidmisdonephạm lỗi
124mishearmisheardmisheardnghe nhầm
125mislaymislaidmislaidđể lạc mất
126misleadmisledmisledlàm lạc đường
127mislearnmislearnedmislearnthọc nhầm
128misreadmisreadmisreadđọc sai
129missetmissetmissetđặt sai chỗ
130misspeakmisspokemisspokennói sai
131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
134misteachmistaughtmistaughtdạy sai
135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
136miswritemiswrotemiswrittenviết sai
137mowmowedmown/mowedcắt cỏ
138offsetoffsetoffsetđền bù
139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
148outleapoutleaped/outleaptoutleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn
149outlieoutliedoutliednói dối
150outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
154outshineoutshined/outshoneoutshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn
155outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156outsingoutsangoutsunghát hay hơn
157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
159outsmelloutsmelled/outsmeltoutsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi
160outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn
161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn
162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn
165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn
169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
172overcomeovercameovercomekhắc phục
173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
176overeatoverateovereatenăn quá nhiều
177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
178overflyoverflewoverflownbay qua
179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
180overhearoverheardoverheardnghe trộm
181overlayoverlaidoverlaidphủ lên
182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
184overrunoverranoverruntràn ngập
185overseeoversawoverseentrông nom
186overselloversoldoversoldbán quá mức
187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt
188overshootovershotovershotđi quá đích
189oversleepoversleptoversleptngủ quên
190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át
191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn
193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
196overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
198partakepartookpartakentham gia, dự phần
199paypaidpaidtrả (tiền)
200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ
201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
202predopredidpredonelàm trước
203premakepremadepremadelàm trước
204prepayprepaidprepaidtrả trước
205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in
209proveprovedproven/provedchứng minh
210putputputđặt, để
211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
212quitquit/quittedquit/quittedbỏ
213readreadreadđọc
214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa
215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại
217rebroadcastrebroadcastrebroadcastedcự tuyệt, khước từ
218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
219recastrecastrecastđúc lại
220recutrecutrecutcắt lại, băm)
221redealredealtredealtphát bài lại
222redoredidredonelàm lại
223redrawredrewredrawnkéo ngược lại
224refitrefitted/refitrefitted/refitluồn, xỏ
225regrindregroundregroundmài sắc lại
226regrowregrewregrowntrồng lại
227rehangrehungrehungtreo lại
228rehearreheardreheardnghe trình bày lại
229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại
230relayrelaidrelaidđặt lại
231relayrelayedrelayedtruyền âm lại
232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnthọc lại
233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại
234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
235rendrentrenttoạc ra, xé
236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
237rereadrereadrereadđọc lại
238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
239resellresoldresoldbán lại
240resendresentresentgửi lại
241resetresetresetđặt lại, lắp lại
242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại
243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm
244reteachretaughtretaughtdạy lại
245retearretoreretornkhóc lại
246retellretoldretoldkể lại
247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
249retrofitretrofitted/retrofitretrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới
250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewakedđánh thức lại
251rewearreworerewornmặc lại
252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại
253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại
254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại
255rewinrewonrewonthắng lại
256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
257rewriterewroterewrittenviết lại
258ridridridgiải thoát
259rideroderiddencưỡi
260ringrangrungrung chuông
261riseroserisenđứng dậy, mọc
262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng
263runranrunchạy
264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
265sawsawedsawncưa
266saysaidsaidnói
267seesawseennhìn thấy
268seeksoughtsoughttìm kiếm
269sellsoldsoldbán
270sendsentsentgửi
271setsetsetđặt, thiết lập
272sewsewedsewn/sewedmay
273shakeshookshakenlay, lắc
274shaveshavedshaved/shavencạo (râu, mặt)
275shearshearedshornxén lông (cừu)
276shedshedshedrơi, rụng
277shineshoneshonechiếu sáng
278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện
279shootshotshotbắn
280showshowedshown/showedcho xem
281shrinkshrankshrunkco rút
282shutshutshutđóng lại
283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284singsangsungca hát
285sinksanksunkchìm, lặn
286sitsatsatngồi
287slayslewslainsát hại, giết hại
288sleepsleptsleptngủ
289slideslidslidtrượt, lướt
290slingslungslungném mạnh
291slinkslunkslunklẻn đi
292slitslitslitrạch, khứa
293smellsmeltsmeltngửi
294smitesmotesmittenđập mạnh
295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén
296speakspokespokennói
298speedsped/speededsped/speededchạy vụt
299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần
300spendspentspenttiêu xài
301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra
302spinspun/spanspunquay sợi
303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng
304spreadspreadspreadlan truyền
305standstoodstoodđứng
305stealstolestolenđánh cắp
306stickstuckstuckghim vào, đính
307stingstungstungchâm, chích, đốt
308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi
309stridestrodestriddenbước sải
310strikestruckstruckđánh đập
311stringstrungstrunggắn dây vào
312sunburnsunburned/sunburntsunburned/sunburntcháy nắng
313swearsworesworntuyên thệ
314sweatsweat/sweatedsweat/sweatedđổ mồ hôi
315sweepsweptsweptquét
316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng
317swimswamswumbơi lội
318swingswungswungđong đưa
319taketooktakencầm, lấy
320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
321teartoretornxé, rách
322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình
323telltoldtoldkể, bảo
324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ

Bên cạnh đó còn có một số động từ 2 âm tiết tận cùng bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và động từ được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết cuối –> Gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed. Ví dụ: to stop –> stopped

  • Cách chia V-ing: được hình thành để tạo nên hiện tại phân từ (present participle), trong các thì tiếp diễn và để tạo thành động danh từ (Gerund). 

Ví dụ:

  • walk → walking
  • love → loving
  • say → saying

Xem thêm: Top 10 website học IELTS online hiệu quả nhất

IV. Bài tập chia động từ trong tiếng Anh

Sau đây là một số bài tập về động từ tiếng Anh để các bạn thực hành và luyện tập những lý thuyết vừa rồi.

1. Bài tập về động từ – Điền vào chỗ trống các loại động từ cùng dạng thì tương ứng

  1. It (be) _______ hot today. 
  2. He (be) _____ Mai’s husband. They (be) _______ together for 6 years. 
  3. I (go) ________ to a meeting yesterday. 
  4. I (be) ______ sick now. 
  5. When I (get up) ______, my parents (already leave) _________ for work.
  6. Sarah (do) ________ her homework every night, but last night she (forget) _______ to do it.
  7. They (live) _______ in London since they (retire) _______.
  8. Trang (not like) _____ going to crowded places.
  9. I (brush) _____ my teeth everyday, so (do) _____ my brother.
  10. Tina’s uncle usually (have) ______ breakfast at 7 o’clock.

2. Bài tập về chia động từ thường trong tiếng Anh – dạng bài trắc nghiệm

  1. She _________ in this company at this time next Monday.
  1. works
  2. has worked
  3. will be working
  1. This is the scariest movie I _________.
  1. ever saw
  2. will ever see
  3. have ever seen 
  1. _______ they in the hospital last Saturday?
  1. Were 
  2. Are
  3. Did
  1. He _______ absent from class yesterday.
  1. weren’t
  2. wasn’t
  3. isn’t
  1. My father ________ me 4 times this week.
  1. has visited
  2. visits
  3. will have visited
  1. She ______ to go somewhere next week.
  1. wanted
  2. want
  3. wants
  1. You look exhausted. _____ you _____?
  1. Did you run
  2. Had you run
  3. Have you been running?
  1. As we ________ with our friends, a policeman ________ at us.
  1. were walking/ shouts
  2. were walking/ shouted
  3. are walking/ shouted
  1. The sun _____ in the West.
  1. set
  2. sets
  3. will set
  1. How long _______ you _______ English?
  1. has you learn
  2. have you learn
  3. have you been learning

3. Xác định động từ bôi đậm dưới đây có phải là nội động từ hay không

  1. We finally agreed on a deal.
  2. He came home drunk and vomited all over the kitchen floor.
  3. The violence of some type seems to occur in every society.
  4. Can you stay after work to play tennis?
  5. Please wake me early tomorrow.
  6. Don’t trust her – she’s lying.
  7. The villagers grow coffee and maize to sell in the market..
  8. It remains a secret.
  9. Teachers were not fully prepared for the major changes in the exam system, and chaos resulted.
  10. Cry me a river, I have to work all the housework myself, my husband is always busy

4. Bài tập về động từ tình thái – Chọn động từ đúng

  1. I can / can’t / might go out tonight. I’m too busy.
  2. I haven’t studied enough. I may / may not / might pass my exams.
  3. I could / couldn’t / might be here next weekend.
  4. They say it can / could not / might snow tomorrow.
  5. She can / might not / won’t be able to help us. She’s not available.
  6. Can / May / Might you come to my party?
  7. We should run or we won’t / might not/ may miss the bus.
  8. I don’t, but I can / couldn’t / may be late.

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. is
  2. is/ have been
  3. went
  4. am
  5. got up/ have already left
  6. does/ forgot
  7. have been living/ retired
  8. doesn’t like
  9. brush/ does
  10. has

Bài tập 2:

  1. C
  2. C
  3. A
  4. B
  5. A
  6. C
  7. C
  8. B
  9. B
  10. C

Bài tập 3:

  1. Nội động từ
  2. Nội động từ
  3. Nội động từ
  4. Nội động từ
  5. Không phải nội động từ
  6. Nội động từ
  7. Không phải nội động từ
  8. Nội động từ
  9. Nội động từ
  10. Không phải nội động từ

Bài tập 4:

  1. can’t
  2. may not
  3. might
  4. can
  5. won’t
  6. May
  7. may
  8. may

Ở ĐÂY CÓ VOUCHER
GIẢM GIÁ

gif-45-mobile-new

LÊN ĐẾN

45%

HỌC PHÍ

WISE English gửi tặng bạn file bài tập “200 câu bài tập về chia động từ trong tiếng Anh”

ets toeic

 

Trên đây WISE đã tổng hợp các dạng bài tập chia động từ mà chúng ta thường gặp trong khi học tiếng Anh, hy vọng thông qua các bài tập về động từ này, bạn học có thể phần nào cải thiện và luyện tập kiến thức về ngữ pháp của bản thân nói riêng và chinh phục kĩ năng học tiếng Anh nói chung.

Ngoài ra đừng quên theo dõi các bài viết mới của WISE và follow Fanpage, Group IELTS TIPS – Chiến Thuật IELTS 8.0+, kênh Youtube của WISE ENGLISH để nhận được nhiều thông tin và tài liệu bổ ích nhé!

tang-sach-ielts-tu-a-z-free

Tìm hiểu thêm:

Học IELTS online
Tài Liệu Ielts

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay

"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

Bài viết liên quan

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Hotline: 0901270888