Sử dụng ngữ pháp động từ bất quy tắc chiếm 70% tổng thời gian sử dụng động từ (Verb) trong tiếng Anh. Việc học thuộc động từ bất quy tắc gần như là bắt buộc để bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh một cách thành thạo.
Nhưng trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, và WISE ENGLISH đã chọn ra 360+ động từ bất quy tắc thường gặp và hay dùng nhất gửi tặng đến bạn. Trước hết, động từ bất quy tắc là gì? Và cách học động từ bất quy tắc thường gặp như thế nào cho hiệu quả, các bạn hãy cùng WISE ENGLISH trả lời những câu hỏi đó qua bài viết sau đây nhé.
I. Tổng quan về động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc là những động từ (Verb) không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Eg: do – did – done => go – went – gone
Trong tiếng Anh, có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng hơn 300 động từ bất quy tắc thường gặp và được dùng trong các cuộc hội thoại thông dụng. Vì là động từ bất quy tắc, nên không có quy tắc chuyển đổi chung nào cho những động từ bất quy tắc này, cách duy nhất để nắm được những động từ này là học thuộc.
II. 360 động từ bất quy tắc
Trong quá trình học tiếng Anh, luyện thi IELTS khi học về phân từ hay là các thì hoàn thành thì các bạn sẽ phải nhớ rất nhiều các động từ bất quy tắc thường gặp (irregular verbs) để có thể chia động từ cho đúng. Ở bài này, WISE ENGLISH đã tổng hợp và đưa ra bảng động từ bất quy tắc thường gặp nhất.
STT | Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | backslide | backslid | backslidden / backslid | tái phạm |
5 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
7 | beat | beat | beaten / beat | đánh, đập |
8 | become | became | become | trở nên |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
15 | bet | bet / betted | bet / betted | đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | trả giá |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | đập vỡ |
22 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
23 | bring | brought | brought | mang đến |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
25 | browbeat | browbeat | browbeaten / browbeat | hăm dọa |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
29 | bust | busted / bust | busted / bust | làm bể, làm vỡ |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | ném, tung |
32 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
33 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
35 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
38 | clothe | clothed / clad | clothed / clad | che phủ |
39 | come | came | come | đến, đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là |
41 | creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
45 | daydream | daydreamed / daydreamt | daydreamed / daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
46 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved / disproven | bác bỏ |
49 | dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
52 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe |
55 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã, rơi |
58 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu |
61 | find | found | found | tìm thấy, thấy |
62 | fit (tailor, change size) | fitted / fit | fitted / fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn |
64 | fling | flung | flung | tung; quăng |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
67 | forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
68 | forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
69 | forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
70 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
71 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
72 | forget | forgot | forgotten | quên |
73 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
74 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
75 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
76 | frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
77 | get | got | got/ gotten | có được |
78 | gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
79 | gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
80 | give | gave | given | cho |
81 | go | went | gone | đi |
82 | grind | ground | ground | nghiền, xay |
83 | grow | grew | grown | mọc, trồng |
84 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
85 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
86 | hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
87 | have | had | had | có |
88 | hear | heard | heard | nghe |
89 | heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
90 | hew | hewed | hewn / hewed | chặt, đốn |
91 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
92 | hit | hit | hit | đụng |
93 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
94 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
95 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
96 | input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
97 | inset | inset | inset | dát, ghép |
98 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
99 | interweave | interwove / interweaved | interwoven / interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
100 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
101 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
102 | keep | kept | kept | giữ |
103 | kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
104 | knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
105 | know | knew | known | biết, quen biết |
106 | lay | laid | laid | đặt, để |
107 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
108 | lean | leaned / leant | leaned / leant | dựa, tựa |
109 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
110 | learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
111 | leave | left | left | ra đi, để lại |
112 | lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
113 | let | let | let | cho phép, để cho |
114 | lie | lay | lain | nằm |
115 | light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
116 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
117 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
118 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
119 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
120 | meet | met | met | gặp mặt |
121 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
122 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
123 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
124 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
125 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
126 | mislead | misled | misled | làm lạc đường, làm mê mụi |
127 | mislearn | mislearned / mislearnt | mislearned / mislearnt | học nhầm |
128 | misread | misread | misread | đọc sai |
129 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
130 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
131 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
132 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
133 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
134 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
135 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
136 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
137 | mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
138 | offset | offset | offset | đền bù |
139 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
140 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
141 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
142 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
143 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
144 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
145 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
146 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
147 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
148 | outleap | outleaped / outleapt | outleaped / outleapt | nhảy cao/xa hơn |
149 | outlie (not tell truth) REGULAR | outlied | outlied | nói dối |
150 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
151 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
152 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt giá |
153 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
154 | outshine | outshined / outshone | outshined / outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
155 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
156 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
157 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
158 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/ muộn hơn |
159 | outsmell | outsmelled / outsmelt | outsmelled / outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
160 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/ dài/ to hơn |
161 | outspeed | outsped | outsped | đi/ chạy nhanh hơn |
162 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
163 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
164 | outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
165 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
166 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
167 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
168 | overbid | overbid | overbid | trả giá/ bỏ thầu cao hơn |
169 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
170 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
171 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
172 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
173 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
174 | overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
175 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
176 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
177 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
178 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
179 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
180 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
181 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
182 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
183 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
184 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
185 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
186 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
187 | oversew | oversewed | oversewn / oversewed | may nối vắt |
188 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
189 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
190 | overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
191 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
192 | overspill | overspilled / overspilt | overspilled / overspilt | đổ, làm tràn |
193 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
194 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
195 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
196 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
197 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
198 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
199 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
200 | plead | pleaded / pled | pleaded / pled | bào chữa, biện hộ |
201 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
202 | predo | predid | predone | làm trước |
203 | premake | premade | premade | làm trước |
204 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
205 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
206 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cái đặt sẵn |
207 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
208 | proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
209 | prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
210 | put | put | put | đặt; để |
211 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
212 | quit | quit / quitted | quit / quitted | bỏ |
213 | read / riːd / | read /red / | read / red / | đọc |
214 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
215 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
216 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại (sách) |
217 | rebroadcast | rebroadcast / rebroadcasted | rebroadcast / rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
218 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
219 | recast | recast | recast | đúc lại |
220 | recut | recut | recut | cắt lại; băm (giũa) |
221 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
222 | redo | redid | redone | làm lại |
223 | redraw | redrew | redrawn | kéo lại; kéo ngược lại |
224 | refit (retailor) | refitted / refit | refitted / refit | luồn, xỏ |
225 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
226 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
227 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
228 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
229 | reknit | reknitted / reknit | reknitted / reknit | đan lại |
230 | relay (for example tiles) | relaid | relaid | đặt lại |
231 | relay (pass along) REGULAR | relayed | relayed | truyền âm lại |
232 | relearn | relearned / relearnt | relearned / relearnt | học lại |
233 | relight | relit / relighted | relit / relighted | thắp sáng lại |
234 | remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
235 | rend | rent | rent | toạc ra; xé |
236 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
237 | reread | reread | reread | đọc lại |
238 | rerun | reran | rerun | chiếu lại (phim), phát thanh lại |
239 | resell | resold | resold | bán lại |
240 | resend | resent | resent | gửi lại |
241 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
242 | resew | resewed | resewn / resewed | may/ khâu lại |
243 | retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
244 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
245 | retear | retore | retorn | khóc lại |
246 | retell | retold | retold | kể lại |
247 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại, cân nhắc lại |
248 | retread | retread | retread | lại giẫm lên, lại đạp lên |
249 | retrofit | retrofitted / retrofit | retrofitted / retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
250 | rewake | rewoke / rewaked | rewaken / rewaked | đánh thức lại |
251 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
252 | reweave | rewove / reweaved | rewoven / reweaved | dệt lại |
253 | rewed | rewed / rewedded | rewed / rewedded | kết hôn lại |
254 | rewet | rewet / rewetted | rewet / rewetted | làm ướt lại |
255 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
256 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
257 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
258 | rid | rid | rid | giải thoát |
259 | ride | rode | ridden | cưỡi |
260 | ring | rang | rung | rung chuông |
261 | rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
262 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
263 | run | ran | run | chạy |
264 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
265 | saw | sawed | sawn | cưa |
266 | say | said | said | nói |
267 | see | saw | seen | nhìn thấy |
268 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
269 | sell | sold | sold | bán |
270 | send | sent | sent | gửi |
271 | set | set | set | đặt, thiết lập |
272 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
273 | shake | shook | shaken | lay; lắc |
274 | shave | shaved | shaved / shaven | cạo (râu, mặt) |
275 | shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr / | sheared | shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ | xén lông (Cừu) |
276 | shed | shed | shed | rơi; rụng |
277 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
278 | shit | shit / shat / shitted | shit/ shat / shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
279 | shoot | shot | shot | bắn |
280 | show | showed | shown/ showed | cho xem |
281 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
282 | shut | shut | shut | đóng lại |
283 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
284 | sing | sang | sung | ca hát |
285 | sink | sank | sunk | chìm; lặn |
286 | sit | sat | sat | ngồi |
287 | slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
288 | sleep | slept | slept | ngủ |
289 | slide | slid | slid | trượt; lướt |
290 | sling | slung | slung | ném mạnh |
291 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
292 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
293 | smell | smelt | smelt | ngửi |
294 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
295 | sneak | sneaked / snuck | sneaked / snuck | trốn, lén |
296 | sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
297 | speak | spoke | spoken | nói |
298 | speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
299 | spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
300 | spend | spent | spent | tiêu xài |
301 | spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn; đổ ra |
302 | spin | spun/ span | spun | quay sợi |
303 | spit | spat | spat | khạc nhổ |
304 | spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
305 | spoon-feed | spoon-fed | spoon-fed | cho ăn bằng muỗng |
306 | spread | spread | spread | lan truyền |
307 | spring | sprang | sprung | nhảy |
308 | stand | stood | stood | đứng |
309 | stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
310 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
311 | stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
312 | sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
313 | stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
314 | strew | strewed | strewn/ strewed | rắc, rải |
315 | stride | strode | stridden | bước sải |
316 | strike | struck | struck | đánh đập |
317 | string | strung | strung | gắn dây vào |
318 | strive | strove | striven | cố sức |
319 | sublet | sublet | sublet | cho thuê lại; cho thầu lại |
320 | sunburn | sunburned / sunburnt | sunburned / sunburnt | rám nắng, cháy nắng |
321 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
322 | sweat | sweat / sweated | sweat / sweated | đổ mồ hôi |
323 | sweep | swept | swept | quét |
324 | swell | swelled | swollen/ swelled | phồng; sưng |
325 | swim | swam | swum | bơi lội |
326 | swing | swung | swung | đong đưa |
327 | take | took | taken | cầm ; lấy |
328 | teach | taught | taught | dạy; giảng dạy |
329 | tear | tore | torn | xé; rách |
330 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
331 | tell | told | told | kể; bảo |
332 | test-drive | test-drove | test-driven | lái thử |
333 | test-fly | test-flew | test-flown | bay thử (một máy bay mới chế tạo) |
334 | think | thought | thought | suy nghĩ |
335 | throw | threw | thrown | ném; liệng |
336 | thrust | thrust | thrust | thọc; nhấn |
337 | tread | trod | trodden/ trod | giẫm; đạp |
338 | typecast | typecast | typecast | cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần |
339 | typeset | typeset | typeset | sắp chữ |
340 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
341 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
342 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
343 | unclothe | unclothed / unclad | unclothed / unclad | cởi áo; lột trần |
344 | underbid | underbid | underbid | bỏ thầu thấp hơn |
345 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
346 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
347 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
348 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
349 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
350 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
351 | underspend | underspent | underspent | chi tiêu dưới mức |
352 | understand | understood | understood | hiểu |
353 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
354 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
355 | undo | undid | undone | tháo ra |
356 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
357 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
358 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
359 | unknit | unknitted / unknit | unknitted / unknit | dãn ra, tháo ra |
360 | unlearn | unlearned / unlearnt | unlearned / unlearnt | gạt bỏ, quên |
361 | unsew | unsewed | unsewn / unsewed | tháo đường may |
362 | unsling | unslung | unslung | cởi dây đeo, dây móc |
363 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
364 | unstick | unstuck | unstuck | bóc, gỡ |
365 | unstring | unstrung | unstrung | tháo dây, nới dây |
366 | unweave | unwove / unweaved | unwoven / unweaved | tháo ra |
367 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
368 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
369 | upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
370 | wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
371 | waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
372 | wear | wore | worn | mặc |
373 | weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
374 | wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
375 | weep | wept | wept | khóc |
376 | wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
377 | whet REGULAR | whetted | whetted | |
378 | win | won | won | thắng; chiến thắng |
379 | wind | wound | wound | quấn |
380 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
381 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
382 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
383 | work | worked | worked | rèn (sắt), nhào nặng đất |
384 | wring | wrung | wrung | vặn; siết chặt |
385 | write | wrote | written | viết |
III. Bật mí các cách học động từ bất quy tắc
Tham khảo một số mẹo để học và nhớ nhanh động từ bất quy tắc cùng WISE nhé!
1. Học theo các nhóm trong bảng động từ bất quy tắc
Mặc dù các động từ bất quy tắc không tuân theo một quy chuẩn nào, nhưng bạn vẫn có thể dựa trên một số xu hướng tương tự giữa các động từ bất quy tắc. Chia chúng thành nhóm là bí quyết giúp bạn nhớ nhanh hơn.
Ví dụ: Một số động từ không thay đổi, một số động từ thì có chung kết thúc bằng -en …
2. Nhớ động từ bất quy tắc dựa theo các thì
Khi học một động từ bất quy tắc, đặc biệt là các động từ bất quy tắc thường gặp, bạn nên học các thì của nó thật đầy đủ. Tức là bạn học cả dạng quá khứ và dạng quá khứ phân từ của nó nữa.
Lấy ví dụ đối với trường hợp động từ “steal”, khi học bạn không nên chỉ học một từ này mà tra ngay từ điển để học thêm 2 dạng của nó là stole và stolen.
3. Nhớ ngay 10 động từ bất quy tắc phổ biến nhanh
Một số động từ bất quy tắc thường gặp và được sử dụng thường xuyên. Bạn có thể nhớ 10 động từ bất quy tắc phổ biến nhất sau:
- Say, said, said
- Go, went, gone
- Come, came, come
- Know, knew, known
- Get, got, gotten
- Give, gave, given
- Become, became, become
- Find, found, found
- Think, thought, thought
- See, saw, seen
4. Sử dụng trò chơi để nhớ các động từ bất quy tắc
Bạn có thể học động từ bất quy tắc theo hướng vui vẻ hơn bằng ứng dụng, game online.
Một số trò chơi phù hợp với bạn như:
- Trò chơi hỏi đáp quiz của British Council
- Trò chơi bánh xe động từ – verb wheel – của MacMillan Dictionary
- Trò chơi có tên Jeopardy của Quia
Một số trò chơi này sẽ giúp bạn đơn giản hóa việc học và học động từ bất quy tắc nhanh hơn.
5. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard
Hãy ghi dạng nguyên thể cho từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành và tự học theo flashcard. Lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ. Bạn cũng nên ghi cả cách phát âm của từ, mỗi lần học đến từ nào hãy đặt câu và đọc to lên nhé! Với cách học này, mỗi ngày đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa vời.
6. Học động từ bất quy tắc theo câu
Bạn nên học những động từ bất quy tắc thường gặp theo câu bằng cách đặt các câu sao cho sử dụng cả 3 dạng của động từ mà bạn học.
Điều này đòi hỏi một chút sự sáng tạo nhưng không hề khó đâu. Bạn chỉ cần nhìn xung quanh, chọn một chủ đề và áp dụng từ vựng vào, sau đó đặt 3 câu liên quan và dùng 3 thể của động từ bất quy tắc là được.
Ví dụ câu sau khá là vớ vẩn nhưng dùng cả 3 thể của động từ bất quy tắc “see”
“I see the bee, I saw the snow, but I’ve never seen a bee in the snow!”
7. Học động từ bất quy tắc qua bài hát
Có một số kênh trên YouTube bạn có thể học các động từ bất quy tắc thường gặp qua bài hát.
Khá nhiều từ vựng có nhịp điệu rhythms có thể học thông qua bài hát. Đây cũng là một cách học nhưng mình không khuyến khích lắm. Các bạn có thể tham khảo các kênh dưới đây:
8. Nhờ người khác học cùng
Bạn có thể học các động từ bất quy tắc cùng với bạn bè.
Ví dụ học theo dạng flash card chẳng hạn.
9. Đặt bảng động từ bất quy tắc ở nơi dễ nhìn thấy
Bạn có thể phân một nhóm gồm 5 tới 10 động từ bất quy tắc thường gặp, sau đó viết lên giấy.
Bạn đặt giấy này ở nơi dễ nhìn thấy. Bên cạnh đó bạn có thể tận dụng hình nền trên máy tính hay điện thoại cũng được.
10. Học và ứng dụng thường xuyên qua nói và viết
Mẹo này thì áp dụng cho tất cả các mảng khác của ngữ pháp tiếng Anh rồi không riêng bảng động từ bất quy tắc.
Bạn chỉ cần chú ý là khi viết hay nói thì cố gắng lấy bảng động từ bất quy tắc thường gặp ra so xem mình có dùng sai không. Chỉ cần một hai lần sử dụng và dùng đúng (hoặc sai) là bạn sẽ nhớ cách dùng.
Hy vọng qua bài viết vừa rồi sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích về các động từ bất quy tắc, từ đó giúp bạn tìm cho mình phương pháp học phù hợp, mang lại hiệu quả cao. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các loại động từ (Verb) khác tại đây:
- Động từ khiếm khuyết
- Động từ To Be
- Động từ tình thái
- Động từ thường
Ngoài ra đừng quên theo dõi các bài viết mới của WISE và follow Fanpage, Group IELTS TIPS – Chiến Thuật IELTS 8.0+, kênh Youtube của WISE ENGLISH để nhận được nhiều thông tin và tài liệu bổ ích nhé!
Tìm hiểu thêm:
- Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu từ 0 – 7.0+ trong vòng 150 buổi
- 10 Trung Tâm Luyện Thi Ielts Đà Nẵng Tốt Nhất Không Thể Bỏ Qua