I. Vốn từ vựng IELTS giao tiếp quan trọng như thế nào?
“Your ability to communicate is an important tool in your pursuit of your goals, whether it is with your family, your co workers or your clients and customers” – Les Brown.
Nó có nghĩa là: Kỹ năng giao tiếp là một công cụ quan trọng trong cuộc hành trình theo đuổi mục tiêu, dù là với gia đình, đồng nghiệp hay khách hàng của bạn.
Không ai có thể phủ nhận giao tiếp được coi như kỹ năng quan trọng nhất trong cuộc sống của mỗi con người ngày nay. Đặc biệt là trong thời đại công nghệ và thông tin phát triển, mỗi người phải biết nắm bắt cơ hội để đạt đến thành công; và giao tiếp chính xác là một thứ vũ khí vô cùng lợi hại, nhất là giao tiếp bằng Tiếng Anh đấy.
Nắm bắt nhu cầu đó, WISE English gửi tặng bạn tuyển tập 50 mẫu từ vựng IELTS câu giao tiếp theo chủ đề: Greeting, Shopping, Entertaining, Weather, Job vô cùng “xịn sò” mà lại cực kì dễ nhớ, dễ sử dụng!
Xem thêm: Top 10 trung tâm luyện thi ielts Đà Nẵng tốt nhất không thể bỏ qua
II. Mẫu câu giao tiếp từ vựng IELTS
- Greeting
1. “Hi, my name is Jasmine. It’s nice to meet you.”
→ Xin chào, tên tôi là Jasmine. Rất vui đƣợc gặp bạn!
2. “It’s a pleasure to meet you. I’m Jack.”
→ Rất vui được gặp bạn. Tôi là Jack.
Pleasure /ˈpleʒər/ → a state of feeling or being happy or satisfied
→ niềm vui thích; điều thú vị
3. “I’m very pleased to make your acquaintance.”
→ Rất vui đƣợc gặp bạn.
Acquaintance /əˈkweɪntəns/
→ a person that you know but who is not a close friend
→ người mà ta biết nhưng không phải bạn thân; người quen
4. “What was that again?”/ “Excuse me?”/ “Pardon me?”
Bạn làm ơn nhắc lại được không?/ Xin lỗi, tôi không nghe rõ.
5. “It’s been a long time, how are you man?”
Lâu quá không gặp, bạn có khỏe không?
6. How’s it going?/ How are you doing?/ How ya doing?
→ Bạn sao rồi? Bạn khỏe chứ?
It’s going well/ I’m doing well.
→ Tôi khỏe./ Mọi thứ đều ổn.
7. “Are you American/ British/ Canadian/…?”
→ Bạn là người Mỹ/ Anh/ Úc/… à?
8. “Where are you from/coming from?”
→ Bạn đến từ nƣớc nào/ Bạn đến từ đâu thế?
9. “Let me introduce my friend Nina to you.”
→ Đây là Nina, bạn tôi.”
10. “Hey Katie, how do you do?”
→ Katie, bạn khỏe không?
- SHOPPING
1. “Excuse me. Can you help me, please!”
→ Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi một chút đƣợc không?
2. “How much is this hat? / How much are those jeans?”
→ Cái mũ này bao nhiêu tiền vậy?/ Cái quần jean này giá bao nhiêu?
3. “Aren’t you having a sale now?”
→ Bây giờ cửa hàng có đang khuyến mãi không?
4. “What size is it?/ Do you have this in a size …”
→ Cái này size Size /saɪz/
→ How large or small a person or thing is
→ Kích cỡ; kích thƣớc, độ lớn
5. “Have you got it in a smaller/larger size?”
→Cái này có size nhỏ hơn/ lớn hơn không?
6. “Could I try this on?” → Tôi thử cái này được chứ?
Try something on to put on a piece of clothing to see if it fits and how it looks → mặc thử
7. “It doesn’t fit!”
→ Cái này không vừa./ Tôi mặc cái này không vừa.
8. “It’s much too small!/ “It’s a little too big!”
→ Cái này nhỏ quá/ to quá!
9. “I’ll take it, please./ I’ll take these.”
→Tôi muốn lấy cái này.
10. “How would you like to pay? By cash or credit card?”
→ Quý khách muốn thanh toán như thế nào? Tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?
Tải full: Tại đây
Xem thêm: Khóa học Ielts giảm đến 45% và nhiều phần quà hấp dẫn khác