WISE KIDS TEENS

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 – Tổng hợp đầy đủ theo Unit + Phiên âm + Bài tập

5/5 - (1 bình chọn)

Việc học từ vựng tiếng Anh lớp 1 là một trong những bước đi đầu tiên và quan trọng nhất trên hành trình chinh phục ngoại ngữ của trẻ. Đây không chỉ là việc ghi nhớ các từ đơn lẻ, mà còn là nền tảng để các em làm quen với cách phát âm, xây dựng vốn từ cơ bản và hình thành sự tự tin khi giao tiếp. Để giúp phụ huynh và giáo viên dễ dàng hơn trong việc đồng hành cùng con, bài viết này tổng hợp đầy đủ các từ vựng tiếng Anh lớp 1 thường gặp nhất, được phân chia khoa học theo từng học kỳ và Unit.

Những từ mới tiếng Anh lớp 1 được chọn lọc trong tài liệu này đều xoay quanh các chủ đề quen thuộc, gần gũi với cuộc sống hàng ngày của trẻ. Thay vì học vẹt, chúng tôi gợi ý phương pháp học qua hình ảnh trực quan, phát âm chuẩn và các câu mẫu đơn giản để bé có thể tiếp thu một cách tự nhiên và hiệu quả nhất.

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 Học kỳ 1

Unit 1: In the school playground

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
ball /bɔːl/ quả bóng Danh từ The boy is playing with a ball.
boy /bɔɪ/ bé trai Danh từ The boy is happy.
friend /frend/ bạn bè Danh từ I play with my friend.
girl /ɡɜːrl/ bé gái Danh từ The girl has a doll.
happy /ˈhæpi/ vui vẻ Tính từ We are happy!
playground /ˈpleɪɡraʊnd/ sân chơi Danh từ Let’s go to the playground.
play /pleɪ/ chơi Động từ They play in the garden.
slide /slaɪd/ cầu trượt Danh từ The children are on the slide.
swing /swɪŋ/ xích đu Danh từ I like to sit on the swing.
tree /triː/ cây Danh từ A bird is in the tree.

Unit 2: In the dining room

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
banana /bəˈnænə/ quả chuối Danh từ The monkey is eating a banana.
bowl /boʊl/ cái bát Danh từ I eat rice from my bowl.
breakfast /ˈbrekfəst/ bữa sáng Danh từ I have milk for breakfast.
cake /keɪk/ bánh ngọt Danh từ Happy birthday! Here is a cake.
dinner /ˈdɪnər/ bữa tối Danh từ We eat rice for dinner.
dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn Danh từ We eat together in the dining room.
fork /fɔːrk/ cái dĩa Danh từ I eat noodles with a fork.
lunch /lʌntʃ/ bữa trưa Danh từ I have lunch at school.
spoon /spuːn/ cái thìa Danh từ Use a spoon to eat soup.
water /ˈwɔːtər/ nước Danh từ Please drink some water.

Unit 3: At the street market

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
apple /ˈæp.l̩/ quả táo Danh từ I want a red apple.
bag /bæɡ/ cái túi Danh từ The lady is holding a green bag.
buy /baɪ/ mua Danh từ My mom wants to buy some fruit.
mango /ˈmæŋɡoʊ/ quả xoài Danh từ My favorite fruit is mango.
market /ˈmɑːrkɪt/ khu chợ Danh từ We go to the market on Sunday.
money /ˈmʌni/ tiền Danh từ The man is counting his money.
orange /ˈɔːrɪndʒ/ quả cam Danh từ I like to drink orange juice.
sell /sel/ bán Danh từ The farmer will sell the vegetables.
street /striːt/ đường phố Danh từ The shop is on this street.
tomato /təˈmeɪtoʊ/ quả cà chua Danh từ A tomato is red.

Unit 4: In the bedroom

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
bed /bed/ cái giường Danh từ I sleep on my bed.
bedroom /ˈbedruːm/ phòng ngủ Danh từ My bedroom is big and clean.
book /bʊk/ quyển sách Danh từ I am reading a book.
doll /dɑːl/ búp bê Danh từ My sister is playing with a doll.
lamp /læmp/ cái đèn ngủ Danh từ Turn on the lamp to read.
pillow /ˈpɪloʊ/ cái gối Danh từ My head is on the pillow.
sleepy /ˈsliːpi/ buồn ngủ Tính từ I am feeling sleepy.
teddy bear /ˈtedi ber/ gấu bông Danh từ I hug my teddy bear when I sleep.
toy /tɔɪ/ đồ chơi Danh từ My favorite toy is my car.
wardrobe /ˈwɔːrdroʊb/ tủ quần áo Danh từ The clothes are in the wardrobe.

Unit 5: At the fish and chip shop

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
chips /tʃɪps/ khoai tây chiên Danh từ I like to eat fish and chips.
coke /koʊk/ nước ngọt Coca Danh từ Can I have a coke, please?
cookie /ˈkʊki/ bánh quy Danh từ My mom made me a cookie.
fish /fɪʃ/ Danh từ I see a big fish.
hot dog /ˈhɑːt dɔːɡ/ bánh mì kẹp xúc xích Danh từ He is eating a hot dog.
ice cream /ˌaɪs ˈkriːm/ kem Danh từ I want a chocolate ice cream.
pizza /ˈpiːt.sə/ bánh pizza Danh từ Pizza is my favorite food.
sandwich /ˈsænwɪtʃ/ bánh mì kẹp Danh từ I eat a sandwich for lunch.
shop /ʃɑːp/ cửa hàng Danh từ Let’s go to the shop.

Unit 6: In the classroom

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
board /bɔːrd/ cái bảng Danh từ The teacher is writing on the board.
book /bʊk/ quyển sách Danh từ Please open your book.
classroom /ˈklæs.ruːm/ phòng học Danh từ I am in the classroom.
crayon /ˈkreɪ.ɑːn/ bút chì màu Danh từ Use a red crayon to draw.
chair /tʃer/ cái ghế Danh từ Sit down on the chair.
desk /desk/ bàn học Danh từ My pencil is on the desk.
marker /ˈmɑːrkər/ bút dạ Danh từ The teacher uses a marker.
pencil /ˈpensəl/ bút chì Danh từ This is my new pencil.
ruler /ˈruːlər/ thước kẻ Danh từ I use a ruler to draw straight lines.
table /ˈteɪbəl/ cái bàn Danh từ Put your books on the table.

Unit 7: In the garden

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ con bướm Danh từ A colorful butterfly is flying.
flower /ˈflaʊər/ bông hoa Danh từ I see a beautiful flower.
garden /ˈɡɑːrdən/ khu vườn Danh từ My mom is working in the garden.
green /ɡriːn/ màu xanh lá Tính từ The grass is green.
grass /ɡræːs/ cỏ Danh từ The rabbit is eating the grass.
leaf /liːf/ cỏ Danh từ The leaf is falling from the tree.
snail /sneɪl/ con ốc sên Danh từ A slow snail is on the leaf.
sun /sʌn/ mặt trời Danh từ The sun is bright today.
vegetable /ˈvedʒtəbəl/ rau củ Danh từ We grow vegetable in our garden.
worm /wɜːrm/ con giun Danh từ A worm is wiggling in the dirt.

Unit 8: In the park

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
bench /bentʃ/ ghế băng Danh từ We sit on the bench.
bird /bɜːrd/ con chim Danh từ The bird is singing.
duck /dʌk/ con vịt Danh từ The duck is swimming in the pond.
frog /frɔːɡ/ con ếch Danh từ A green frog is jumping.
lake /leɪk/ hồ nước Danh từ The boat is on the lake.
park /pɑːrk/ công viên Danh từ We play in the park on weekends.
picnic /ˈpɪknɪk/ dã ngoại Danh từ Let’s have a picnic.
pond /pɑːnd/ ao, hồ nhỏ Danh từ I can see fish in the pond.
river /ˈrɪvər/ con sông Danh từ The river is very long.

Unit 9: In the shop

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
apple /ˈæp.l̩/ quả táo Danh từ I want a red apple.
banana /bəˈnænə/ quả chuối Danh từ The monkey is eating a banana.
chocolate /ˈtʃɑːklət/ sô cô la Danh từ I like to eat chocolate.
cookie /ˈkʊki/ bánh quy Danh từ Can I have a cookie?
lollipop /ˈlɑːlipɑːp/ kẹo mút Danh từ The boy has a big red lollipop.
milk /mɪlk/ sữa Danh từ Drink your milk every morning.
orange /ˈɔːrɪndʒ/ quả cam Danh từ The orange is round.
shop /ʃɑːp/ cửa hàng Danh từ Let’s go to the shop.
sweet /swiːt/ kẹo Danh từ I like to eat sweet candy.

Unit 10: At the zoo

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
bear /ber/ gấu Danh từ The bear is sleeping.
elephant /ˈelɪfənt/ con voi Danh từ An elephant is a big animal.
giraffe /dʒəˈræf/ hươu cao cổ Danh từ The giraffe has a very long neck.
lion /ˈlaɪən/ sư tử Danh từ The lion is the king of the jungle.
monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ Danh từ Monkeys love bananas.
snake /sneɪk/ con rắn Danh từ Be careful, that’s a snake!
tiger /ˈtaɪɡər/ con hổ Danh từ The tiger has black stripes.
zebra /ˈziːbrə/ ngựa vằn Danh từ A zebra has black and white stripes.
zoo /zuː/ sở thú Danh từ We go to the zoo on Saturday.

II. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 Học kỳ 2

Unit 11: At the bus stop

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
bus /bʌs/ xe buýt Danh từ We are waiting for the bus.
bus stop /ˈbʌs stɑːp/ trạm xe buýt Danh từ I am at the bus stop.
bike /baɪk/ xe đạp Danh từ He rides a bike to school.
car /kɑːr/ xe ô tô Danh từ My toy car is red.
taxi /ˈtæksi/ xe taxi Danh từ Let’s take a taxi.
train /treɪn/ tàu hỏa Danh từ The train is very fast.
truck /trʌk/ xe tải Danh từ A big truck is on the road.
walk /wɔːk/ đi bộ Động từ I walk to school.

Unit 12: At the lake

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
boat /boʊt/ thuyền Danh từ There is a small boat on the lake.
butterfly /ˈbʌtərflaɪ/ con bướm Danh từ The butterfly is flying near the water.
cloud /klaʊd/ mây Danh từ I see a big white cloud.
duck /dʌk/ con vịt Danh từ The duck is swimming.
fish /fɪʃ/ con cá Danh từ Can you see a fish?
flower /ˈflaʊər/ bông hoa Danh từ There are many flowers near the lake.
lake /leɪk/ hồ nước Danh từ We are playing by the lake.
rock /rɑːk/ hòn đá Danh từ A big rock is on the ground.
sky /skaɪ/ bầu trời Danh từ The sky is so beautiful today.
water /ˈwɔːtər/ nước Danh từ The water in the lake is clear.

Unit 13: In the school canteen

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
bread /bred/ bánh mì Danh từ I eat bread and butter.
canteen /kænˈtiːn/ căng-tin Danh từ We have lunch in the school canteen.
cheese /tʃiːz/ phô mai Danh từ I like to eat cheese with bread.
drink /drɪŋk/ đồ uống, uống Danh từ/Động từ I want a cold drink.
food /fuːd/ đồ ăn Danh từ This food is delicious.
juice /dʒuːs/ nước ép Danh từ My favorite is apple juice.
milk /mɪlk/ sữa Danh từ I drink a glass of milk.
sandwich /ˈsænwɪtʃ/ bánh mì kẹp Danh từ I eat a ham sandwich.
soup /suːp/ súp Danh từ This soup is hot.
snack /snæk/ đồ ăn vặt Danh từ I eat a small snack in the afternoon.

Unit 14: In the toy shop

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
ball /bɔːl/ quả bóng Danh từ The shop has many different balls.
bear /ber/ gấu bông Danh từ I want a teddy bear.
car /kɑːr/ xe ô tô Danh từ This toy car is very fast.
doll /dɑːl/ búp bê Danh từ My sister wants a new doll.
kite /kaɪt/ con diều Danh từ The red kite is beautiful.
robot /ˈroʊbɑːt/ rô-bốt Danh từ I have a toy robot.
shop /ʃɑːp/ cửa hàng Danh từ Let’s go to the toy shop.
toy /tɔɪ/ đồ chơi Danh từ My favorite toy is the train.
train /treɪn/ xe lửa đồ chơi Danh từ This train has five carriages.

Unit 15: At the football match

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
ball /bɔːl/ quả bóng Danh từ The football is a round ball.
fan /fæn/ người hâm mộ Danh từ I am a football fan.
kick /kɪk/ đá Động từ The boy will kick the ball.
player /ˈpleɪər/ cầu thủ Danh từ The player is running fast.
match /mætʃ/ trận đấu Danh từ We are watching a football match.
goal /ɡoʊl/ khung thành, bàn thắng Danh từ He scores a goal.
team /tiːm/ đội Danh từ Our team is very good.
run /rʌn/ chạy Động từ He can run very fast.
win /wɪn/ thắng Động từ We hope our team will win.

Unit 16: At home

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Loại từ Câu mẫu
home /hoʊm/ nhà Danh từ I am at home.
family /ˈfæməli/ gia đình Danh từ I love my family.
mother /ˈmʌðər/ mẹ Danh từ My mother is cooking.
father /ˈfɑːðər/ bố Danh từ My father is reading a book.
sister /ˈsɪstər/ chị/em gái Danh từ My sister is playing.
brother /ˈbrʌðər/ anh/em trai Danh từ My brother is tall.
room /ruːm/ căn phòng Danh từ This is my living room.
cook /kʊk/ nấu ăn Động từ My mom can cook well.
help /help/ giúp đỡ Động từ I help my mom.

III. Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 1 hiệu quả

Để việc học từ vựng tiếng Anh lớp 1 trở nên thú vị và hiệu quả, phụ huynh và giáo viên có thể áp dụng một số phương pháp sau:

– Học qua tranh ảnh và Flashcard: Trẻ em ở lứa tuổi này dễ tiếp thu kiến thức qua hình ảnh. Sử dụng các thẻ flashcard đầy màu sắc hoặc tranh ảnh trực quan để liên kết từ vựng với hình ảnh thực tế.

– Lặp lại phát âm chuẩn: Nghe và lặp lại cách phát âm chuẩn theo phiên âm hoặc video từ giáo viên bản ngữ. Việc này giúp trẻ hình thành phản xạ nghe nói tốt ngay từ ban đầu.

– Đặt câu ngắn gọn, gần gũi: Luyện tập bằng cách đặt những câu đơn giản, sử dụng các từ vựng đã học. Ví dụ: “This is a cat.”, “I have a book.”, “My mother is beautiful.”

– Lồng ghép trò chơi: Các trò chơi như Bingo, Matching Game (nối hình với chữ), hoặc đố vui từ vựng không chỉ giúp bé ghi nhớ từ vựng nhanh mà còn tạo sự hứng thú.

– Dùng ứng dụng và video hoạt hình: Sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh hoặc xem các video hoạt hình có phụ đề tiếng Anh để bé tiếp xúc với từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.

IV. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1

Dưới đây là 10 bài tập mẫu với nhiều dạng khác nhau để bé luyện tập ngay.

Bài tập 1: Nối từ với nghĩa

Nối mỗi từ vựng tiếng Anh với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Từ vựng Nghĩa
ball b. quả bóng
happy a. vui vẻ
teacher e. giáo viên
school c. trường học
friend d. bạn bè

Bài tập 2: Điền từ còn thiếu

Hoàn thành các từ vựng sau bằng cách điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống.

1. C_k_ (bánh ngọt)

2. T_y (đồ chơi)

3. G_rl (bé gái)

4. D_ll (búp bê)

5. P_nc_l (bút chì)

Bài tập 3: Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt

Viết nghĩa tiếng Việt của các từ vựng dưới đây.

1. Water: _________

2. Bread: _________

3. Milk: _________

4. Juice: _________

5. Snack: _________

Bài tập 4: Đặt câu với từ cho sẵn

Sử dụng các từ vựng dưới đây để đặt một câu đơn giản.

1. Bag ________________________________________________

2. I ________________________________________________

3. Yellow ________________________________________________

4. Duck ________________________________________________

5. Happy ________________________________________________

Bài tập 5: Sắp xếp chữ cái

Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ tiếng Anh đúng.

1. L L A B ______

2. D O G ______

3. O C O E K ______

4. C A R ______

5. N A B A N A ______

Bài tập 6: Chọn từ đúng

Khoanh tròn từ đúng trong mỗi câu.

1. I go to (school / park) every morning.

2. The ball is (red / black).

3. My mom is my (mother / father).

4. The dog can (run / fly).

5. He is playing with a (boy / bike).

Bài tập 7: Điền từ vào câu

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.

1. This is a _______. (book)

2. We sit on a _______. (bench)

3. A big red _______ is on the road. (truck)

4. A frog can _______. (jump)

5. My favorite fruit is _______. (banana)

Bài tập 8: Viết lại từ vựng

Viết lại từ vựng dựa vào nghĩa tiếng Việt.

1. quả bóng: _______

2. con mèo: _______

3. con chó: _______

4. cái bàn: _______

5. cá: _______

Bài tập 9: Tìm từ vựng trong lưới chữ

Tìm và khoanh tròn các từ vựng dưới đây trong lưới chữ.

Từ cần tìm: CAT, DOG, PENCIL, BOOK, BALL, CAR

C A T B I K
D O G O L I
F R O B L U
P A G I A N
E N C I L P
N Y O Y D O
C A R O B O
I C L A Y O
L S A K E C

Bài tập 10: Trả lời câu hỏi

Trả lời các câu hỏi sau bằng một câu tiếng Anh đơn giản.

1. What is your name? ________________________________________________

2. How do you feel? ________________________________________________

3. What is this? (It’s a book) ________________________________________________

4. What color is the sky? ________________________________________________

V. Học tiếng Anh lớp 1 hiệu quả cùng WISE ENGLISH

Tại trung tâm tiếng anh WISE ENGLISH, chúng tôi hiểu rằng giai đoạn lớp 1 là thời điểm vàng để trẻ bắt đầu làm quen với tiếng Anh. Không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 1, WISE ENGLISH còn áp dụng phương pháp Học – Hiểu – Ứng dụng giúp trẻ:

– Ghi nhớ từ vựng nhanh chóng thông qua hình ảnh, bài hát và trò chơi tương tác.

– Luyện phát âm chuẩn quốc tế ngay từ đầu, tránh sai thói quen sau này.

– Biết cách đặt câu, giao tiếp cơ bản bằng những từ vựng đã học.

– Tạo hứng thú học tập với môi trường thân thiện, năng động và sáng tạo.

Khóa học Tiếng Anh thiếu nhi tại WISE ENGLISH được thiết kế chuyên biệt cho học sinh lớp 1, giúp bé xây dựng nền tảng vững chắc với hơn 300 từ vựng cơ bản, kỹ năng nghe – nói tự nhiên và niềm yêu thích tiếng Anh ngay từ những ngày đầu.

Nếu phụ huynh đang tìm kiếm một nơi để con vừa học tất cả từ vựng tiếng Anh lớp 1, vừa rèn phản xạ giao tiếp thì WISE ENGLISH chính là lựa chọn lý tưởng.

ĐĂNG KÝ TIẾNG ANH CHO TRẺ
khoa hoc tieng anh thieu nhi 30

VI. Kết luận

Hy vọng những tổng hợp và gợi ý trên đã cung cấp cho bạn một tài liệu đầy đủ và khoa học để dạy tất cả từ vựng tiếng Anh lớp 1. Việc nắm vững các từ mới tiếng Anh lớp 1 là chìa khóa để trẻ có thể tự tin hơn trong các bài học sau này. Hãy kết hợp tài liệu này với các hoạt động tương tác, trò chơi, và cả những khóa học tiếng Anh thiếu nhi để việc học trở nên thú vị và hiệu quả hơn bao giờ hết. Chúc bé học thật tốt!

Học IELTS online

Xem thêm

ĐĂNG KÝ TIẾNG ANH CHO TRẺ
Tài Liệu Ielts

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay

"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

Xem thêm

Bài viết liên quan

Liên hệ