IELTS Speaking chủ đề Waiting – từ vựng và bài mẫu full 3 parts

5/5 - (1 bình chọn)

Để hoàn thành tốt bài thi IELTS Speaking chắc chắc bạn phải tự tập luyện rất nhiều chủ đề khác nhau và đôi khi còn gặp phải một chủ đề không biết diễn tả thế nào.

Bài viết dưới đây WISE English sẽ chia sẻ với bạn từ vựng và câu trả lời mẫu ở cả 3 Part của IELTS Speaking chủ đề Waiting. Một trong các chủ đề rất hay gặp trong bài thi IELTS Speaking, cùng tham khảo ngay bạn nhé.

Speaking-Chu-de-waiting

I. IELTS Speaking chủ đề Waiting Part 1

Sample Question IELTS Speaking chủ đề Waiting Part 1: Are you a patient person?

Sample Answer:

Well, it depends on the situation, but in general I am a patient person.

This is because I often do my best to get into the habit of keeping track of my thoughts by applying the Pomodoro technique which uses a timer to break down work into intervals, commonly 25 minutes in length, separated by short breaks. This provides me a great tool to stay focused and have patience for doing many tasks including the ones I dislike.

Vocabulary:

  • Interval /ˈɪntə(r)v(ə)l/ (n): Khoảng thời gian
  • (To) get into the habit of doing something = (To) get used to doing something: Làm quen với việc gì

Dịch nghĩa

Câu hỏi: Bạn có phải là một người kiên nhẫn?

Câu trả lời mẫu:

Vâng, điều đó tùy thuộc vào hoàn cảnh nhưng nhìn chung tôi là một người rất kiên nhẫn.

Điều này là do tôi thường cố gắng hết sức để có thói quen theo dõi suy nghĩ của mình bằng cách áp dụng kỹ thuật Pomodoro sử dụng bộ đếm thời gian để chia nhỏ công việc thành các khoảng thời gian, thường là 25 phút, cách nhau bằng các khoảng nghỉ ngắn. Điều này cung cấp cho tôi một công cụ tuyệt vời để giữ sự tập trung và kiên nhẫn để thực hiện nhiều công việc kể cả những công việc tôi không thích.

Speaking-Chu-de-waiting-part-1

II. IELTS Speaking chủ đề Waiting Part 2

Sample Question IELTS Speaking chủ đề Waiting Part 2: Describe a time when you had to wait in a long line of people?

Sample answer:

Today I will describe a time I had to wait in long lines. It was a year ago when Christmas and New Year were closely approaching. 

On a Sunday evening, I guided a group of foreign travelers to a famous baguette shop which was highly recommended by Antoine Boudin- one of the best American Chefs in the world. It took me almost 30 minutes to collect all the baguettes while my tourist stayed in the van.

While shopping, I noticed that more foreign tourists traveled to my hometown for the Christmas and New Year celebrations. Because of this, the crowd seems to be a bit larger than usual. So, as a professional tour guide, I booked 20 baguettes for my customers in advance.

However, when I asked the store manager, I was confused because he forgot my reservation, so my order has not been fulfilled. Unfortunately, that was at 7.30 pm which was prime time for dining so the staffs were very busy and most of the customers’ orders were full. I have no idea how big this baguette shop’s line is!

Then I asked the manager to prioritize my order as I often bring many customers. Finally, after about 25 minutes, I paid the bill and the manager wished me a Merry Christmas. I did the same and he apologized for the prolongation. I told him I understood and it wasn’t a big deal for me because he was doing his best to fix it.

When I got back to my van and handed out these baguettes to my team, I’m feeling better and happy that my groceries are finally done, but still a little embarrassed about my team being late.

Vocabulary:

  • (To be) bewildered /bɪˈwɪldəd/(adj): Làm bối rối, gây hoang mang
  • A long line of people (phrase): (Một hàng dài người)
  • (To be) highly recommended (phrase) /ˈhaɪli/ /ˌrekəmendɪd/: Được đánh giá cao, rất được khuyến khích
  • In advance (idiom) /ədˈvɑːns/: Trước, sớm
  • Prime time (n) /praɪm/ /taɪm/: Giờ vàng, giờ cao điểm
  • Queue (n) /kjuː/: Hàng (người, xe ô tô…) xếp nối đuôi nhau
  • Prolongation /ˌprəʊlɒŋˈɡeɪʃn/ (n): Sự kéo dài
  • Tardiness /ˈtɑːdinəs/ (n): Sự chậm trễ
  • Tackle a problem /ˈtækl/ (collocation): Giải quyết 1 vấn đề

Dịch nghĩa

Câu hỏi: Mô tả khoảng thời gian khi bạn phải chờ đợi trong một hàng dài người

Câu trả lời mẫu:

Ngày hôm nay, tôi sẽ diễn tả lại khoảng khắc mà tôi phải chờ trong một hàng dài người. Đó chính là một năm trước khi vào Giáng sinh và năm mới đang cận kề.

Vào một buổi tối chủ nhật, tôi dẫn một nhóm du khách nước ngoài đến một cửa hàng bánh mì baguette nổi tiếng. Nơi này đã được Antoine Boudin – một trong những đầu bếp người Mỹ giỏi nhất giới thiệu.Tôi đã dành gần 30 phút để chọn tất cả bánh mì baguette, trong khi khách du lịch của tôi đang ở trong xe tải.

Trong lúc mua sắm, tôi thấy có rất nhiều du khách nước ngoài đến thành phố của tôi để đón Giáng sinh và năm mới. Do đó, có vẻ đông hơn bình thường một chút. Vì thế, là một hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp, tôi đã đặt trước 20 chiếc bánh mì baguette cho khách hàng của mình.

Tuy nhiên, tôi đã hỏi người quản lý của cửa hàng ngay sau đó, tôi đã rất hoang mang vì anh ấy đã quên đặt chỗ nên đơn đặt hàng của tôi chưa hoàn thành. Không may mắn rằng, đó là lúc 7:30 tối, là giờ cao điểm nên các nhân viên rất bận rộn và hầu như đã có quá nhiều đơn đặt hàng của khách hàng. Tôi không hề biết hàng người xếp hàng đợi trong cửa hàng bánh mì baguette này lớn đến mức nào!

Sau đó, tôi yêu cầu người quản lý phải sắp xếp thứ tự ưu tiên cho tôi vì lý do tôi thường đưa nhiều khách hàng đến đây. Cuối cùng, sau 25 phút tôi đã thanh toán hóa đơn của mình và người quản lý đã chúc tôi Giáng sinh vui vẻ. Tôi cũng làm như giống như vậy và anh ấy xin lỗi vì đã để tôi đợi lâu. Tôi nói với anh ấy rằng tôi hiểu và đó không phải là vấn đề lớn đối với tôi vì anh ấy đã cố gắng hết sức để giải quyết vấn đề này.

Ngay sau khi tôi trở lại xe tải của mình và đưa những chiếc bánh mì baguette đó cho nhóm của mình, tôi đã cảm thấy tốt hơn nhiều và tôi rất vui vì cuối cùng đã hoàn thành mua sắm, nhưng tôi vẫn cảm thấy hơi xấu hổ với nhóm của tôi vì việc chậm trễ của mình.

Xem thêm bài viết về các từ vựng hay: 300+ Từ Vựng Chủ Đề Shopping Thông Dụng – Siêu Dễ Học

IELTS-Speaking-Sample-Part 2

IELTS-Speaking-Sample-Part 2 cnt

III. IELTS Speaking chủ đề Waiting Part 3

Sample Question IELTS Speaking chủ đề waiting Part 3: What are the things that people wait for every day?

Sample answer:

Day in and day out, people have to wait for many things.

First of all, when people commute to work, they are made to wait for a bus or hindered by the traffic lights and congestion.

Secondly, when ordering something, they have to stand in a queue, sometimes for hours on end.

 Finally, Waiting for stems from little things in life and we all have to put up with it sometimes. 

For example, a high school student is anxious while waiting for her exam results, or a mother longs for a reply from her far-away son, a businessman is indignant at the delay in his flight, and so on.

Vocabulary: 

  • Day in, day out (expression): Ngày qua ngày
  • (To) hinder (verb): Cản trở
  • Congestion /kənˈdʒestʃən/ (noun): Sự tắc nghẽn giao thông
  • (To) put up with (phrasal verb): Chấp nhận, chịu đựng những việc khiến mình bực mình
  • Indignant /ɪnˈdɪɡnənt/ (adjective): at/about sth: Tức tối, phẫn nộ
  • For hours on end (idiom): (Liên tục) Nhiều giờ, hàng giờ liền

Dịch nghĩa

Câu hỏi: Những điều mà mọi người chờ đợi hàng ngày là gì?

Câu trả lời mẫu:

Ngày này qua ngày khác, có muôn vàn thứ mà người ta phải chờ đợi.

Trước hết, khi mọi người đi làm, họ phải chờ xe buýt, hoặc bị cản trở bởi đèn giao thông và ùn tắc.

Thứ hai, khi gọi món gì đó, họ phải xếp hàng, có khi hàng giờ liền.

Cuối cùng, sự chờ đợi bắt nguồn từ những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống và tất cả chúng ta đôi khi phải chấp nhận nó.

Ví dụ, một học sinh trung học đang lo lắng trong khi chờ đợi kết quả thi, hoặc một người mẹ mong mỏi hồi âm từ đứa con xa, hoặc một doanh nhân phẫn nộ vì chuyến bay của anh ta bị hoãn,v.v.)

IELTS-Speaking-Sample-Part 3

Trên đây là những chia sẻ của WISE giúp bạn có cách trả lời tốt hơn khi gặp làm bài IELTS Speaking chủ đề Waiting. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các chủ đề khác để luyện tập như: hobby, family, food,… để có thể thành công đạt được điểm cao trong phần thi IELTS Speaking. Hy vọng những kiến thức của bài viết giúp ích các bạn trong quá trình học tập và ôn luyện để chinh phục tấm bằng IELTS.

Ở ĐÂY CÓ VOUCHER
GIẢM GIÁ

gif-45-mobile-new

LÊN ĐẾN

45%

HỌC PHÍ

Đừng quên follow ngay Fanpage, Group IELTS TIPS – Chiến Thuật IELTS 8.0+ và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh mục mục tiêu IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé.

tang-sach-ielts-tu-a-z-free

Tìm hiểu thêm:

Học IELTS online
Tài Liệu Ielts

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay

"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

Bài viết liên quan

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Hotline: 0901270888