ORDINAL NUMBER- TỔNG QUAN VỀ SỐ THỨ TỰ TRONG TIẾNG ANH 2021

4.8/5 - (44 bình chọn)

Ordinal number hay còn gọi là số thứ tự trong tiếng Anh là thành phần cực kì quan trọng trong việc giao tiếp tiếng Anh hằng ngày và trong môi trường làm việc, học tập. Tuy vậy, không phải ai cũng có thể sử dụng nó một cách chính xác, nhiều bạn còn nhầm lẫn giữ số thứ tự và số đếm nữa. Vì vậy, trong bài viết hôm nay, WISE ENGLISH sẽ tổng hợp toàn bộ kiến thức về ordinal number. Cùng xem ngay và ghi nhớ nhé!

I. Định nghĩa về ordinal number (số thứ tự) 

Khác với số đếm trong tiếng Anh (cardinal number) dùng để miêu tả số lượng hoặc số đếm của vật hoặc của người, số thứ tự trong tiếng Anh (ordinal numbers) hiển thị thứ tự hoặc trình tự của một cái gì đó hoặc ai đó.

E.g:

  • One, Two, Three, ….. Four thousands: Từ chỉ số lượng ⇒ cardinal numbers
  • First, second, third,….four thousandth: Từ chỉ thứ tự ⇒ ordinal numbers

Xem thêm: QUY TẮC VÀ CÁCH PHÁT ÂM ED ĐƠN GIẢN, DỄ NHỚ NHẤT 2021

II. Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh

1. Số đếm + “th” 

Thông thường, bạn có thể viết số thứ tự trong tiếng Anh bằng cách thêm đuôi -th vào trong các từ chỉ số lượng.

E.g: 

Số đếm (Cardinal numbers)Số thứ tự (Ordinal numbers)
Eleven 

(Mười một)

Eleventh 

(Thứ mười một)

Thirteen 

(Mười ba)

Thirteenth 

(Thứ mười ba)

Sixty-nine 

(Sáu mươi chín)

Sixty-ninth 

(Thứ sáu mươi chín)

Forty 

(Bốn mươi)

Fortieth 

(Thứ bốn mươi)

 

Nếu bạn muốn sử dụng số thứ tự có giá trị lớn thì chỉ cần thêm đuôi “th” vào đuôi của số ở hàng đơn vị là bạn đã hoàn thành cách viết của số thứ tự rồi. 

Số đếm (Cardinal numbers)Số thứ tự (Ordinal numbers)
Fifty-six 

(Năm mươi sáu)

Fifty-sixth 

(Năm mươi sáu)

One hundred twenty-two 

(Một trăm hai mươi hai)

One hundred twenty-second

(Một trăm hai mươi hai)

Five thousand two hundred and sixty-four 

(Năm nghìn hai trăm sáu mươi tư)

Five thousand two hundred and sixty-fourth

(Năm nghìn hai trăm sáu mươi tư)

2. Trường hợp ngoại lệ của ordinal number 

Nhưng không phải cái nào cũng tuân theo quy tắc số đếm + “th”. Có những trường hợp từ vựng không đi theo quy tắc và nằm ngoài cách thành lập thông thường, đối với số thứ tự trong tiếng anh cũng không ngoại lệ. Nếu như số đếm là one, two, three thì số thứ tự lúc này không phải là oneth, twoth hay threeth mà phải là: First, Second, Third.

 Một số các trường hợp nằm ngoài quy tắc có thể kể đến như: 

Số đếm (Cardinal numbers)Số thứ tự (Ordinal numbers)
One 

(Số một) 

First 

(Đầu tiên/ ngày thứ nhất))

Two 

(Số hai)

Second 

(Thứ hai/ ngày thứ hai)

Three 

(Số ba)

Third

 (Thứ 3/ ngày thứ ba)

Five

(Số năm)

Fifth 

(Thứ 5/ ngày thứ năm)

Nine 

(Số chín)

Ninth 

(Thứ chín/ ngày thứ 9)

Twelve 

(Mười hai)

Twelfth

 (Thứ mười hai)

 

Các số tròn chục và kết thúc bằng ‘ty’ như twenty, thirty,…khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ‘y’, thay bằng ‘ie’ và thêm ‘th’: twentieth, thirtieth,…

3. Số thứ tự dạng chữ số trong tiếng Anh

Quy tắc thành lập ordinal number cuối cùng chính là cách viết số. Với những số thứ tự có giá trị lớn, thông thường người ta sẽ không viết một dãy chữ dài dằng dặc mà luôn ưu tiên thể hiện bằng các con số. Vậy, số thứ tự khi viết dạng chữ số sẽ được trình bày như thế nào? 

Chúng ta chỉ cần viết những chữ số như số đếm thông thường, nhưng ở phần đuôi thì chúng ta sẽ thêm “th” vào. Ngoại lệ với số có hàng đơn vị là 1 (trừ số 11) thì ta sẽ thêm bằng đuôi “st”, đối với số có hàng đơn vị là 2 thì chúng ta sử dụng đuôi “nd” và tương tự là đuôi “rd” với những số có thứ tự có hàng đơn vị là 3. 

Số thứ tự (Ordinal numbers)Dạng chữ số
First 

(Thứ nhất)

1st
Second

(Thứ hai)

2nd
Third 

(Thứ ba)

3rd
Twelve 

(Mười hai)

12th
Twenty-first 

(Hai mươi mốt)

21st
Thirty-second 

(Ba mươi hai)

32nd
Forty-third 

(Bốn mươi ba)

43rd
Three hundred and sixty three

(Ba trăm sáu mươi ba)

363rd
Forty fourth

(Bốn mươi bốn)

44th

Xem thêm: TỔNG HỢP 5 NGUỒN ĐỌC BÁO SONG NGỮ GIÚP BẠN NÂNG BAND IELTS READING HIỆU QUẢ

III. Ứng dụng của ordinal number 

ordinal number

1. Sử dụng ordinal number để xếp hạng thứ tự 

  •  Once again, Manchester City came first in the Premier League.

 (Lại một lần nữa, Man City lại về nhất trong giải Ngoại Hạng Anh)

  • Although he finished the race ranking 50th, everyone was proud of him. 

(Mặc dù anh ấy hoàn tất cuộc thi với thứ hạng 50, mọi người vẫn rất tự hào về anh ấy)

2. Sử dụng ordinal number để đọc ngày tháng năm 

  • The fourth of August

 (Ngày 4 tháng 8)

  • The twenty-fourth of September

  (Ngày 24 tháng 9)

3. Đọc số thứ tự các tầng của một tòa nhà 

Số thứ tự sẽ rất cần thiết trong việc mô tả số tầng của tòa nhà

  • She lives on the sixth floor of the apartment

 (Cô ấy sống ở tầng 5 của căn hộ)

  • I usually choose the stairs instead of the elevator although I live on the 10th floor 

(Tôi thường sử dụng thang bộ thay vì thang máy, mặc dù tôi sống ở tận tầng 10)

4. Miêu Tả Chu Trình, Trình Tự

The reasons why he can’t ever be a grownup are as follow: 

First, his parents are overprotective toward him. 

Second, he can do anything he wants without worrying about any consequences

Third, his family is too rich so he will never have to work.

(Lý do mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi: 

Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức

Thứ nhì, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà bất cần biết hậu quả 

Thứ 3, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần đi làm)

5. Áp dụng ordinal number vào phân số

Ứng dụng cuối cùng số thứ tự trong tiếng anh là việc áp dụng vào phân số:

1/3 A third 

(Một phần ba)

2/3Two thirds 

(Hai phần ba)

1/4 A fourth = A quarter 

(Một phần tư)

3/4Three fourths = Three quarters

(Ba phần tư)

1/5A fifth 

(Một phần năm)

2/5Two fifths 

(Hai phần năm)

1/6A sixth 

(Một phần sáu)

5/6 Five sixths

(Năm phần sáu)

1/7A seventh

(Một phần bảy)

1/8 An eighth

(Một phần tám)

1/10A tenth

(Một phần tám)

7/10Seven tenths

(Bảy phần mười)

1/20A twentieth

(Một phần hai mươi)

47/100Forty seven hundredths

(Bốn mươi bảy phần một trăm)

1/100A hundredth

(Một phần trăm)

1/1,000A thousandth

(Một phần nghìn)

Xem thêm: 200+ TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TIẾNG ANH

IV. Bài tập và đáp án về ordinal number

Bài tập 1: 

1stA-Ninth
2ndB-Eleventh
3rdC-First
4thD-Tenth
5thE-Twelfth
6thF-Second
7thG-Third
8thH-Fourth
9thI-Eighth
10thJ-Fifth
11thK-Sixth
12thL-Seventh

 

Đáp án bài tập 1 

1st-C2nd-F3rd-G4th-H5th-J6th-K
7th-7th8th-I9th-A10th-D11th-B12th-E

 

Bài tập 2: 

Câu 1: I have breakfast at o’clock

  1. sixth
  2. six

Câu 2: My brother is in the class.

  1. six
  2. sixth

Câu 3: Jamie is years old.

  1. ten
  2. tenth

Câu 4: Today is the of April.

  1. 10
  2. 10th

Câu 5: It costs only pound.

  1. one
  2. first

Câu 6: I am so happy, that he won the prize.

  1. 1st
  2. 1

Câu 7: It takes hours to get from London to Cairo by air.

  1. 5th
  2. 5

Câu 8: It’s the day of our holiday in Florida.

  1. fifth
  2. five

Câu 9: He scored _ goals in games.

  1. three/second
  2. third/two
  3. three/two
  4. three/twice

Câu 10: It was his goal in the last _ games.

  1. three/second
  2. third/two
  3. three/two
  4. third/second

Đáp án bài tập 2

1. six2. sixth3. tenv4. 10th5. one
6. 1st7. 58. fifth9. three/ second10. third/ two

Ở ĐÂY CÓ VOUCHER
GIẢM GIÁ

gif-45-mobile-new

LÊN ĐẾN

45%

HỌC PHÍ

Trên đây là tổng hợp những kiến thức về ordinal number mà WISE ENGLISH dành tặng cho các bạn. Hãy ghi chép vào sổ tay và ghi nhớ để ứng dụng thật phù hợp nhé!

Đừng quên follow ngay Fanpage trung tâm anh ngữ WISE ENGLISH, Group cộng đồng nâng band thần tốc và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐCchinh phục các nấc thang của IELTS nhé!

Xem thêm: Ưu đãi học phí lên đến 45% khi đăng ký khóa học IELTS ngay hôm nay

10 Trung Tâm Luyện Thi Ielts Đà Nẵng Tốt Nhất Không Thể Bỏ Qua

Học IELTS online
Tài Liệu Ielts

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay

"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

Bài viết liên quan

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Hotline: 0901270888