200+ TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TIẾNG ANH

5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh là một trong những chủ đề phổ biến mà hầu như người học tiếng Anh nào cũng cần biết. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh thường xuất hiện trong quá trình giao tiếp và qua trình thi IELTS.

Trong bài viết này, Trung tâm Anh ngữ WISE ENGLISH xin chia sẻ với các bạn danh sách 200 từ vựng liên quan đến nghề nghiệp tiếng Anh và các câu hỏi đáp thường gặp liên quan đến nghề nghiệp cũng như các mẫu hội thoại để bạn học hiệu quả hơn.

nghề nghiệp tiếng anh

I. Tổng hợp 200+ từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh

A

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Accountant/əˈkaʊntənt/Kế toán
Actor/ˈæktə/Nam diễn viên
Actress/ˈæktrəs/:Nữ diễn viên
Architect/ˈɑːkɪtekt/:Kiến trúc sư
Artist/ˈɑːtɪst/Họa sĩ
Assembler/əˈsemblə/Công nhân lắp ráp
Astronomer/əˈstrɒnəmə/Nhà thiên văn học
Author/ˈɔːθə/Nhà văn​

B

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Babysitter/ˈbeɪbisɪtə/Người giữ trẻ hộ
Baker/ˈbeɪkə/Thợ làm bánh mì
Bank manager/bæŋkˌmæniʤə/Người quản lý ngân hàng
Barber/ˈbɑːbə/Thợ hớt tóc
Barmaid/ˈbɑːmeid/Nữ nhân viên quán rượu
Barman/ˈbɑːmən/Nam nhân viên quán rượu
Barrister/ˈbæristə/Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)
Bartender/ˈbɑːtendə/Người pha rượu
Bricklayer/ˈbrikleiə/Thợ nề/ thợ hồ
Builder/ˈbildə/Thợ xây
Bus driver/bʌsˈdraivə/Tài xế xe bus
Businessman/ˈbiznəsmæn/Nam doanh nhân
Business woman/ˈbiznəsˈwʊmən/Nữ doanh nhân
Butcher ​/ˈbʊtʃə/Người bán thịt

C

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Carer/ˈkeərə/Người làm nghề chăm sóc người ốm
Carpenter/ˈkɑːpintə/Thợ mộc
Cashier/kæˈʃiə/Nhân viên thu ngân
Chef/ʃef/Đầu bếp
Chemist/ˈkemist/Nhà nghiên cứu hóa học
Child day-care worker/tʃaildˈdeiˌkerˈwɜːkə/Giáo viên nuôi dạy trẻ
Civil servant/ˈsivəlˈsɜːvənt/Công chức nhà nước
Cleaner/ˈkliːnə/Nhân viên lau dọn
Computer software engineer/kəmˈpjuːtəˈsɒftweərˌendʒiˈniə/Kỹ sư phần mềm máy tính
Construction worker/kənˈstrʌkʃənˈwɜːkə/Công nhân xây dựng
Cook/kʊk/Đầu bếp
Council worker/ˈkaʊnsəlˈwɜːkə/Nhân viên môi trường
Counsellor/ˈkaʊnsələ/Ủy viên hội đồng
Custodian/kʌˈstəʊdiən/Người quét dọn
Customer service representative/ˈkʌstəməˈsɜːvisˌrepriˈzentətiv/Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng​

Ở ĐÂY CÓ VOUCHER
GIẢM GIÁ

gif-45-mobile-new

LÊN ĐẾN

45%

HỌC PHÍ

D

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Dancer/ˈdɑːnsə/Diễn viên múa
Data entry clerk/ˈdeitəˈentriklɑːk/Nhân viên nhập liệu
Database administrator/ˈdeitəbeisədˈministreitə/Người quản lý cơ sở dữ liệu
Decorator/ˈdekəreitə/Người làm nghề trang trí
Delivery person/diˈlivəriˈpɜːsən/Nhân viên giao hàng
Dentist/ˈdentist/Nha sĩ
Designer/diˈzainə/Nhà thiết kế
Director/diˈrektə/Giám đốc
Dockworker/ˈdɑːˌkwərkə/Công nhân bốc xếp ở cảng
Doctor/ˈdɒktə/Bác sĩ
Driving instructor/ˈdraiviŋinˈstrʌktə/Giáo viên dạy lái xe
Dustman/ˈdʌstmən/Người thu rác​

E

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Electrician/iˌlekˈtriʃən/Thợ điện
Engineer/ˌendʒiˈniə/Kỹ sư
Estate agent/iˈsteitˈeidʒənt/Nhân viên bất động sản​

F

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Gardener/ˈɡɑːdnə/Người làm vườn
Garment worker/ˈɡɑːməntˈwɜːkə/Công nhân may
Graphic designer/ˈɡræfikdiˈzainə/Người thiết kế đồ họa ​

Xem thêm: Tổng hợp 120 câu thành ngữ (Idioms) tiếng Anh thông dụng nhất

G

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Gardener/ˈɡɑːdnə/Người làm vườn
Garment worker/ˈɡɑːməntˈwɜːkə/Công nhân may
Graphic designer/ˈɡræfikdiˈzainə/Người thiết kế đồ họa    ​

H

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Hair Stylist/heəˈstailist/Nhà tạo mẫu tóc
Hairdresser/ˈheədresə/Thợ uốn tóc
Health-care aide/ˈhelθˌkereid/Hộ lý
Homemaker/ˈhomˌmekə/Người giúp việc nhà
Housewife/ˈhaʊswaif/Nội trợ​
Housekeeper/ˈhaʊsˌkiːpə/Nhân viên dọn phòng khách sạn

I

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Insurance broker/inˈʃʊərənsˈbrəʊkə/Nhân viên môi giới bảo hiểm

J

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Janitor/ˈdʒænitə/Quản gia
Journalist/ˈdʒɜːnəlist/Nhà báo
Judge/dʒʌdʒ/Thẩm phán

Xem thêm: 600+ tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho nam và nữ 2021

L

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Landlord/ˈlændlɔːd/Chủ nhà
Lawyer/ˈlɔːjə/Luật sư
Lecturer/ˈlektʃərə/Giảng viên đại học
Librarian/laiˈbreəriən/Thủ thư
Lifeguard/ˈlaifɡɑːd/Nhân viên cứu hộ
Lorry driver/ˈlɒriˈdraivə/Lái xe tải

M

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Machine operator/məˈʃiːnˈɒpəreitə/Người vận hành máy móc
Maid/meid/Người giúp việc
Mail carrier/meilˈkæriə/Nhân viên đưa thư
Manager/ˈmænidʒə/Quản lý
Managing director/ˈmænidʒiŋdiˈrektə/Giám đốc điều hành
Manicurist/ˈmænikjuːrist/Thợ làm móng tay
Marketing director/ˈmɑːkitiŋdiˈrektə/Giám đốc marketing
Mechanic/miˈkænik/Thợ máy, thợ cơ khí
Medical assistant/ˈmedikələˈsistənt/Phụ tá bác sĩ
Messenger/ˈmesindʒə/Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
Miner/ˈmainə/Thợ mỏ
Model/ˈmɒdəl/Người mẫu
Mover/ˈmuːvə/Nhân viên dọn nhà/ văn phòng
Musician/mjuːˈziʃən/Nhạc sĩ​

N

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Nanny/ˈnæni/Vú em
Newsreader/ˈnjuːzriːdə/Phát thanh viên
Nurse/nɜːs/Y tá​

O

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Nanny/ˈnæni/Vú em
Newsreader/ˈnjuːzriːdə/Phát thanh viên
Nurse/nɜːs/Y tá​

P

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
PA (viết tắt của personal assistant)/pɑː/Thư ký riêng
Painter/ˈpeintə/Thợ sơn/ họa sĩ
Personnel manager/ˌpɜːsəˈnelˈmænidʒə/Giám đốc nhân sự
Pharmacis/ˈfɑːməsist/Dược sĩ
Photographer/fəˈtɒɡrəfə/Thợ chụp ảnh
Physical therapist/ˈfizikəlˈθerəpist/Nhà vật lý trị liệu
Pilot/ˈpailət/Phi công
Playwright/ˈpleirait/Nhà soạn kịch
Plumber/ˈplʌmə/Thợ sửa ống nước
Police officer/pəˈliːsˈɒfisə/Cảnh sát
Politician/ˌpɒliˈtiʃən/Chính trị gia
Postal worker/ˈpəʊstəlˈwɜːkə/Nhân viên bưu điện
Postman/ˈpəʊstmən/Người đưa thư
Programmer/ˈprəʊɡræmə/Lập trình viên máy tính
Psychiatrist/siˈkaiətrist/Nhà tâm thần học

R

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Real estate agent/riəliˈsteitˈeidʒənt/Nhân viên môi giới bất động sản
Receptionist/riˈsepʃənist/Nhân viên tiếp tân
Receptionist/riˈsepʃənist/Lễ tân
Repairperson/riˈpeəˈpɜːsən/Thợ sửa chữa

Xem thêm: Học tiếng Anh qua bài hát – top 30 bài hát hay và dễ học nhất

S

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Sailor/ˈseilə/Thủy thủ
Salesperson/ˈseilzpɜːsən/Nhân viên bán hàng
Sales assistant/seilzəˈsistənt/Trợ lý bán hàng
Sales rep (viết tắt của sales representative)/seilzrep/Đại diện bán hàng
Salesman/ˈseilzmən/Nhân viên bán hàng (nam / nữ)
Sanitation worker/ˌsæniˈteiʃənˈwɜːkə/Nhân viên vệ sinh
Scientist/ˈsaiəntist/Nhà khoa học
Secretary/ˈsekrətəri/Thư ký
Security guard/siˈkjʊəritiɡɑːd/Nhân viên bảo vệ
Self-employed/ˌselfimˈplɔid/Tự làm chủ
Shop assistant/ʃɒpəˈsistənt/Nhân viên bán hàng
Shopkeeper/ˈʃɒpkiːpə/Chủ cửa hàng
Singer/ˈsiŋə/Ca sĩ
Social worker/ˈsəʊʃəlˈwɜːkə/Người làm công tác xã hội
Soldier/ˈsəʊldʒə/Quân nhân
Solicitor/səˈlisitə/Cố vấn pháp luật
Stock clerk/stɒkklɑːk/Thủ kho
Store manager/stɔːˈmænidʒə/Người quản lý cửa hàng
Store owner/stɔːrˈəʊnə/Chủ cửa hiệu
Store owner/stɔːrˈəʊnə/Chủ cửa hiệu
Surgeon/ˈsɜːdʒən/Bác sĩ phẫu thuật
Surveyor/səˈveiə/Kỹ sư khảo sát xây dựng

T

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Tailor/ˈteilə/Thợ may
Taxi driver/ˈtæksiˈdraivə/Tài xế taxi
Teacher/ˈtiːtʃə/Giáo viên
Technician/tekˈniʃən/Kỹ thuật viên
Telemarketer/ˌteləˈmɑːkətə/Nhân viên tiếp thị qua điện thoại
Telephonist/tiˈlefənist/Nhân viên trực điện thoại
Temp (viết tắt của temporary worker)/temp/Nhân viên tạm thời
Traffic warden/ˈtræfikˈwɔːdən/Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
Traffic warden/ˈtræfikˈwɔːdən/Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
Translator/trænzˈleitə/Thông dịch viên
Travel agent/ˈtrævəlˈeidʒənt/Nhân viên du lịch ​

U

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Unemployed/ˌʌnimˈplɔid/Thất nghiệp

V

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Veterinary doctor/ˈvetrinriˈdɒktə/Bác sĩ thú y

W

Từ vựngPhiên âmGiải nghĩa
Waiter/ˈweitə/Bồi bàn nam
Waitress/ˈweitris/Bồi bàn nữ
Web designer/webdiˈzainə/Người thiết kế website
Web developer/webdiˈveləpə/Người phát triển ứng dụng mạng
Welder/ˈweldə/Thợ hàn
Window cleaner/ˈwindəʊˈkliːnə/Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)
Writer/ˈraitə/Nhà văn

II. Câu hỏi nghề nghiệp bằng Tiếng Anh

nghề nghiệp tiếng anh

1. Câu hỏi nghề nghiệp chung

  • What do you do? (Bạn làm gì vậy?)
  • What is your job? (Nghề nghiệp của bạn là gì thế?)
  • What do you do for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?)
  • What is your occipation? (Nghề nghiệp của bạn là gì thế?)
  • Where do you work?  (Bạn làm việc ở đâu thế?)
  • Which company are you working for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?)

2. Cách hỏi nghề nghiệp lịch sự, trang trọng

  • If you don’t mind can I ask about your occupation? (Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?)
  • Would you mind if I ask what do you do for a living? (Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?)

3. Cách hỏi các loại nghề nghiệp

  • What sort of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì thế?)
  • What type of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì vậy?)
  • What kind of job are you doing? (Bạn đang làm loại công việc nào vậy?)
  • What kind of job are you looking for? (Bạn đang tìm kiếm loại công việc như thế nào vậy?)

4. Cách hỏi nghề nghiệp tiếng Anh về người thứ 3

Về người thứ 3 thì có thể là cô ấy, anh ấy, ông ấy, bà ấy hoặc dùng tên riêng.

  • What does she do? ( Anh ấy/Ông ấy làm gì?)
  • What is his job? (Nghề nghiệp của anh ấy là gì?)
  • What does he doing for a living? (Anh ấy kiếm sống bằng nghề gì?)
  • What is her occipation? (Nghề nghiệp của cô ấy là gì?)

5. Cách nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại

  • I’m a / an + nghề nghiệp (Tôi là…)
  • I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
  • I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…
  • I work for + tên công ty: tôi làm việc cho …
  • My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…
  • I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
  • I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
  • I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
  • I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
  • I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.

6. Cách nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc

  • I’m (mainly) in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho….
  • I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
  • I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….
  • I run/ manage … : Tôi điều hành….
  • I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
  • It involves… : Công việc của tôi bao gồm …

7. Một số mẫu câu khác

  • I was rather inexperienced. (Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.)
  • I have a lot of experience. (Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.)
  • I am sufficiently qualified. (Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).
  • I’m quite competent. (Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).
  • I have a high income = I am well-paid. (Tôi được trả lương khá cao.)
  • I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much. (Lương của tôi không cao lắm.)
  • My average income is… (Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là….)
  • This job is demanding (Đây là một công việc đòi hỏi cao.)

Xem thêm bài viết về các từ vựng hay: 300+ Từ Vựng Chủ Đề Shopping Thông Dụng – Siêu Dễ Học

III. Hội thoại về nghề nghiệp tiếng Anh

WISE đã tổng hợp vài câu hội thoại ngắn để giúp bạn tăng khả năng ghi nhớ hơn. Học ngay những mẫu hội thoại dưới đây để áp dụng vào giao tiếp dễ dàng hơn nhé!

nghề nghiệp tiếng anh

1. Hội thoại 1

A: What do you do? (Bạn làm nghề gì thế?)

B: I’m a vet. (Tôi là bác sĩ thú y)

2. Hội thoại 2

Jim: Can I ask what is your job? (Tôi có thể hỏi bạn công việc của bạn là gì được không?)

Jany: Oh, Yes. I’m a nurse in a small hospital. (Ồ, được. Tôi là y tá của một bệnh viện nhỏ)

3. Hội thoại 3

Tony: If you don’t mind can I ask about your occupation? (Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?)

Wind: Yes. I work as a lawyer. And what about you? (Được. Tôi làm luật sư. Còn bạn thì sao?)

Tony: I am a secretary at the bank. (Tôi là thư ký của một ngân hàng)

4. Hội thoại 4

Huong: Do you know what is her job? (Bạn có biết cô ấy làm nghề gì không?)

Viet: She is a liberal singer. (Cô ấy là một ca sĩ tự do)

5. Hội thoại 5

O: What do you do? (Bạn làm nghề gì thế?)

T: I’m looking for a new job. (Tôi đang tìm một công việc mới)

IV. Tổng kết

Trên đây là hơn 200 từ vựng chuyên ngành và những cấu trúc câu thông dụng để giới thiệu nghề nghiệp tiếng Anh. Nếu bạn đang học cách giới thiệu bản thân, hãy nhớ cấu trúc câu trước. Sau đó, học thêm một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khác để nâng cao vốn từ vựng của mình.

WISE mong rằng những từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh dưới đây có thể giúp bạn nâng cao khả năng từ vựng và hỗ trợ tốt hơn cho công việc của mình. Đừng quên lưu lại và áp dụng ngay hôm nay!

Đừng quên follow ngay FanpageGroup cộng đồng nâng band thần tốc và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS nhé!

Xem thêm:

Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu từ 0 – 7.0+ trong vòng 150 buổi

Ưu đãi 80% học phí khi đăng kí trọn bộ 4 kĩ năng khóa học IELTS Online từ A – Z và 50% học phí khi đăng kí từng kĩ năng ngay trong hôm nay

10 Trung Tâm Luyện Thi IELTS Đà Nẵng Tốt Nhất Không Thể Bỏ Qua

Học IELTS online
Tài Liệu Ielts

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay

"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

Bài viết liên quan

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Hotline: 0901270888