Mục Lục

100+ TỪ VỰNG TÊN CÁC LOẠI TRÁI CÂY BẰNG TIẾNG ANH

4.5/5 - (2 bình chọn)

Có khi nào bạn tự hỏi quả mít, quả mãng cầu trong tiếng Anh nói như thế nào chưa? Vì trái cây cũng là một trong những chủ đề giao tiếp khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Vậy các bạn đã nắm rõ hết tất cả tên các loại trái cây bằng tiếng Anh chưa?

Dưới đây, WISE ENGLISH đã tổng hợp 100 từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh (Speaking chủ đề Fruits) thông dụng hằng ngày giúp các bạn có thêm vốn từ vựng và tự tin ứng dụng những từ này khi giao tiếp. Mời các bạn tham khảo.

sach-vocabulary-ielts-English-Collocations-In-Use-Advanced-1-1 (1)
Từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh

I. Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
1 Avocado əˈvəkədoʊ
2 Apple ˈæpəl Táo
3 Orange ˈɔːrɪndʒ Cam
4 Banana bəˈnænə Chuối
5 Grape ɡreɪp Nho
6 Grapefruit (or Pomelo) ˈɡreɪpfruːt Bưởi
7 Starfruit ˈstɑːrfruːt Khế
8 Mango ˈmæŋɡoʊ Xoài
9 Pineapple ˈpaɪnˌæpl Dứa
10 Mangosteen ˈmæŋɡəˌstiːn Măng cụt
11 Mandarin (or Tangerine) ˈmændərɪn Quýt
12 Kiwi fruit ˈkiwi fruːt Kiwi
13 Kumquat ˈkʌmkwɑːt Quất
14 Jackfruit ˈdʒækfruːt Mít
15 Durian ˈdjʊəriən Sầu riêng
16 Lemon ˈlɛmən Chanh vàng
17 Lime laɪm Chanh vỏ xanh
18 Papaya (or pawpaw) pəˈpaɪə Đu đủ
19 Soursoup ˈsaʊərsɒp Mãng cầu xiêm
20 Custard-apple ˈkʌstərd ˈæpl Mãng cầu (na)

 

tên các loại trái cây bằng tiếng anh.
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

Xem thêm bài viết về các từ vựng hay: 300+ Từ Vựng Chủ Đề Shopping Thông Dụng – Siêu Dễ Học
Từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
21 Plum plʌm Mận
22 Apricot ˈæprɪkɑːt
23 Peach piːtʃ Đào
24 Cherry ˈtʃɛri Anh đào
25 Sapota səˈpoʊtə Sapôchê
26 Rambutan ræmˈbuːtən Chôm chôm
27 Coconut ˈkoʊkənʌt Dừa 
28 Guava ˈɡwɑːvə Ổi
29 Pear per
30 Fig fɪɡ Sung
31 Dragonfruit ˈdræɡənfruːt Thanh long
32 Melon ˈmɛlən Dưa
33 Watermelon ˈwɔːtərmɛlən Dưa hấu
34 Lychee (Or litchi) ˈlaɪtʃi Vải
35 Longan ˈlɑːŋɡən Nhãn
36 Pomegranate ˈpɑːmɪɡrænət Lựu
37 Berry ˈbɛri Dâu
38 Strawberry ˈstrɔːbəri Dâu tây
39 Passion-fruit ˈpæʃənfruːt Chanh dây
40 Persimmon pərˈsɪmən Hồng

Từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

Từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
41 Tamarind ˈtæmərɪnd Me
42 Cranberry ˈkrænbɛri Quả nam việt quất
43 Jujube ˈdʒuːdʒuːb Táo ta
44 Dates deɪts Quả chà là
45 Green almonds ɡriːn ˈɑːlməndz Quả hạnh xanh
46 Ugli fruit ˈʌɡli fruːt Quả chanh vùng tây Ấn
47 Citron ˈsɪtrən Quả thanh yên
48 Currant ˈkʌrənt Nho Hy Lạp
49 Ambarella ˌæmbəˈrɛlə Cóc
50 Indian cream cobra melon ˈɪndiən krim ˈkoʊbrə ˈmɛlən Dưa gang
51 Granadilla ˌɡrænəˈdɪlə Dưa tây
52 Cantaloupe ˈkæntəloʊp Dưa vàng
53 Honeydew ˈhʌnidoʊ Dưa xanh
54 Malay apple ˈmeɪleɪ ˈæpəl Điều
55 Star apple stɑːr ˈæpəl Vú sữa
56 Almond ˈɑːlmənd Quả hạnh
57 Chestnut ˈtʃɛsnʌt Hạt dẻ
58 Honeydew melon ˈhʌnidoʊ ˈmɛlən Dưa bở ruột xanh
59 Blackberries ˈblækbɛrɪz Mâm xôi đen
60 Raisin ˈreɪzən Nho khô

 

Từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

Từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

II. Từ vựng trên các loại rau củ bằng tiếng Anh

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
61 Broccoli ˈbrɑːkəli Súp lơ
62 Artichoke ˈɑːrtɪtʃoʊk Atiso
63 Celery ˈsɛləri Cần tây
64 Pea piː Đậu Hà Lan
65 Fennel ˈfɛnəl Thì là
66 Asparagus əˈspærəɡəs Măng tây
67 Leek liːk Tỏi tây
68 Beans binz Đậu
69 Horseradish ˈhɔːrsrædɪʃ Cải ngựa
70 Corn kɔːrn Ngô (bắp)
71 Lettuce ˈlɛtɪs Rau diếp
72 Beetroot ˈbiːt.ruːt Củ dền
73 Mushroom ˈmʌʃrum Nấm
B74 Squash skwɑːʃ
75 Cucumber ˈkjuːkʌmbər Dưa chuột
76 Potato pəˈteɪtoʊ Khoai tây
77 Garlic ˈɡær.lɪk Tỏi
78 Onion ˈʌn.jən Hành tây
79 Green onion ɡriːn ˈʌnjən Hành lá
80 Tomato təˈmeɪtoʊ Cà chua

 

Từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

Từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
81 Marrow ˈmær.oʊ Bí xanh
82 Radish ˈrædɪʃ Củ cải
83 Bell pepper bɛl ˈpɛpər Ớt chuông
84 Hot pepper hɑt ˈpɛpər Ớt cay
85 Carrot ˈkærət Cà rốt
86 Pumpkin ˈpʌmpkɪn Bí đỏ
87 Watercress ˈwɔːtərkrɛs Cải xoong
88 Yam jæm Khoai mỡ
89 Sweet potato swit pəˈteɪtoʊ Khoai lang
90 Cassava root kəˈsɑːvə ruːt Khoai mì
91 Herbs ɜːrbz Rau thơm
92 Wintermelon ˈwɪntərmɛlən Bí đao
93 Ginger ˈdʒɪndʒər Gừng
94 Lotus root ˈloʊtəs ruːt Củ sen
95 Turmelic ˈtɜːrmərɪk Nghệ
96 Kohlrabi ˈkoʊlrəbi Su hào
97 Knotgrass nɑt ɡræs Rau răm
98 Mint leaves mɪnt liːvz Rau thơm (Húng mũi)
99 Coriander ˌkɔːrɪˈændər Rau mùi
100 Water morning glory ˈwɔːtər ˈmɔːrnɪŋ ˈɡlɔːri Rau muống

 

Từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

100+ từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

IV. Một số câu thành ngữ có tên của các loại trái cây bằng tiếng anh

  1. The apple of my eye: người, vật được yêu thích nhất
  2. To go bananas: trở nên điên khùng, mất kiểm soát
  3. To be in a peachy state: cảm thấy tốt, hạnh phúc
  4. To bear fruit: đạt được kết quả, thành công
  5. To cherry-pick: lựa chọn kỹ lưỡng, chỉ lấy những thứ tốt nhất
  6. To be a lemon: không có giá trị, không có chất lượng tốt
  7. The grapevine: tin đồn, thông tin đồn đại
  8. To be the cream of the crop: làm việc tốt nhất, tốt nhất trong số những thứ tốt
  9. To go pear-shaped: không thành công, không diễn ra như dự định
  10. To be a peach: người có tính cách, hành vi tốt đẹp
  11. To be a tough nut to crack: khó giải quyết, khó hiểu
  12. To be as cool as a cucumber: bình tĩnh, điềm đạm
  13. To go grape picking: kiếm tiền bằng cách làm công nhân thu hoạch nho
  14. To be the apple of someone’s eye: ai đó rất yêu quý bạn
  15. The fruits of your labor: kết quả của công việc bạn đã làm
  16. To be as sweet as honey: dịu dàng, tốt bụng, tình cảm
  17. To be a bad apple: người có tình cách xấu, gây rắc rối
  18. To be a pineapple: người có ngoại hình đẹp và vui vẻ
  19. To be in the cherry blossom season: thời điểm đẹp nhất của một sự kiện hoặc một thời kỳ trong năm
  20. To be the apricot of someone’s eye: ai đó rất yêu quý bạn (tương tự như “the apple of my eye”)

III. Ví dụ những câu giao tiếp thường ngày có tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

What kind of vegetables do you like to eat?

Bạn thích loại rau củ quả nào?

Do you prefer cooked or raw vegetables?

Bạn thích ăn rau sống hay rau luộc?

Can you pass me the carrots, please?

Bạn có thể đưa tôi mấy củ cà rốt không?

I love broccoli, it’s one of my favorite vegetables.

Tôi rất thích bông cải xanh, nó là một trong những loại rau yêu thích của tôi.

Have you tried roasted sweet potatoes before? They’re delicious!

Bạn đã thử khoai lang nướng chưa? Ngon lắm đấy!

Do you eat a lot of leafy greens like spinach or kale?

Bạn có ăn nhiều loại rau xanh lá như rau chân vịt hay cải xoăn không?

I’m going to make a salad with tomatoes, cucumbers, and onions for lunch.

Tôi sẽ làm món salad với cà chua, dưa leo và hành tây cho bữa trưa.

How do you like your potatoes cooked? Mashed, baked, or fried?

Bạn thích khoai tây luộc, nướng hay chiên?

Have you ever tried jicama? It’s a crunchy root vegetable that’s popular in Mexican cuisine.

Bạn đã thử củ cải trắng chưa? Nó là một loại rau củ giòn được ưa chuộng trong ẩm thực Mexico.

I usually add a handful of berries to my smoothies in the morning.

Tôi thường thêm một vài quả việt quất vào sinh tố buổi sáng.

Do you like avocados? They’re high in healthy fats and great in salads or on toast.

Bạn thích bơ không? Bơ rất giàu chất béo tốt cho sức khỏe và rất ngon khi làm salad hay ăn với bánh mì.

I’m trying to eat more fruits and vegetables, do you have any recommendations?

Tôi đang cố gắng ăn nhiều rau củ quả hơn, bạn có bất kỳ gợi ý nào không?

Would you like some fruit salad for dessert?

Bạn muốn ăn 1 vài loại trái cây như món tráng miệng không?

How do you usually prepare your green beans? Boiled, sautéed, or roasted?

Bạn thường chế biến đậu xanh của bạn như thế nào? Luộc, xào hay nướng?

I love adding sliced apples to my oatmeal in the morning.

Tôi rất thích thêm một ít táo vào bát yến mạch buổi sáng.

What’s your favorite type of squash? I love butternut for its sweet flavor.

Loại bí yêu nào là loại bạn thích nhất? Tôi thích bí đỏ vì vị ngọt của nó.

Do you like spicy foods? I like adding sliced jalapenos to my tacos for some extra heat.

Bạn thích món ăn cay không? Tôi thích thêm ớt chuông cắt lát vào taco để tăng hương vị.

Have you ever tried jackfruit? It’s a tropical fruit that’s becoming more popular in vegan cuisine.

Bạn đã từng ăn thử quả mít chưa? Đây là một loại trái cây nhiệt đới ngày càng được ưa chuộng trong ẩm thực chay.

What’s your favorite way to eat strawberries? I love them in a simple fruit salad with mint and honey.

Cách ưa thích của bạn để ăn dâu tây là gì? Tôi thích trộn chúng trong một món salad trái cây đơn giản với bạc hà và mật ong.

I’m going to make a stir-fry for dinner with bell peppers, onions, and mushrooms.

Tôi sẽ nấu món xào rau cải với ớt chuông, hành tây và nấm cho bữa tối.

Như vậy WISE ENGLISH đã cập nhật và tổng hợp đầy đủ 100 từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh. Hi vọng những chia sẻ của WISE sẽ giúp ích cho quá trình rèn luyện và học tập tiếng Anh của các bạn. WISE sẽ thường xuyên cập nhật thêm những câu hỏi tiếng Anh về trái cây  mới sau mỗi tuần. Các bạn đừng quên kiểm tra thêm các bài viết của chúng tôi để tăng khả năng tiếng Anh của mình nha!

Follow Fanpage WISE ENGLISH hoặc Group cộng đồng nâng band của WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé. Để biết thêm nhiều về những câu hỏi tiếng Anh về trái cây.

Xem thêm: 10 Trung Tâm Luyện Thi IELTS Đà Nẵng Tốt Nhất Không Thể Bỏ Qua.

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

uu-dai-giam-45

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay
"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

GỢI Ý DÀNH CHO BẠN
Picture of Lưu Minh Hiển
Lưu Minh Hiển

Tôi là Lưu Minh Hiển, hiện là Founder & CEO của Trường Đào tạo Doanh nhân WISE Business và Hệ thống trung tâm Anh ngữ WISE ENGLISH. Tôi còn là một chuyên gia, diễn giả đào tạo về khởi nghiệp, quản lý doanh nghiệp, nhân sự và marketing.

BÀI HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

Liên kết hữu ích

Kết nối với WISE

uu-dai-giam-45
Contact