Có khi nào bạn tự hỏi quả mít, quả mãng cầu trong tiếng Anh nói như thế nào chưa? Vì trái cây cũng là một trong những chủ đề giao tiếp khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Vậy các bạn đã nắm rõ hết tất cả tên các loại trái cây bằng tiếng Anh chưa?
Dưới đây, WISE ENGLISH đã tổng hợp 100 từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh (Speaking chủ đề Fruits) thông dụng hằng ngày giúp các bạn có thêm vốn từ vựng và tự tin ứng dụng những từ này khi giao tiếp. Mời các bạn tham khảo.
- Từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh
I. Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
STT | Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | Avocado | əˈvəkədoʊ | Bơ |
2 | Apple | ˈæpəl | Táo |
3 | Orange | ˈɔːrɪndʒ | Cam |
4 | Banana | bəˈnænə | Chuối |
5 | Grape | ɡreɪp | Nho |
6 | Grapefruit (or Pomelo) | ˈɡreɪpfruːt | Bưởi |
7 | Starfruit | ˈstɑːrfruːt | Khế |
8 | Mango | ˈmæŋɡoʊ | Xoài |
9 | Pineapple | ˈpaɪnˌæpl | Dứa |
10 | Mangosteen | ˈmæŋɡəˌstiːn | Măng cụt |
11 | Mandarin (or Tangerine) | ˈmændərɪn | Quýt |
12 | Kiwi fruit | ˈkiwi fruːt | Kiwi |
13 | Kumquat | ˈkʌmkwɑːt | Quất |
14 | Jackfruit | ˈdʒækfruːt | Mít |
15 | Durian | ˈdjʊəriən | Sầu riêng |
16 | Lemon | ˈlɛmən | Chanh vàng |
17 | Lime | laɪm | Chanh vỏ xanh |
18 | Papaya (or pawpaw) | pəˈpaɪə | Đu đủ |
19 | Soursoup | ˈsaʊərsɒp | Mãng cầu xiêm |
20 | Custard-apple | ˈkʌstərd ˈæpl | Mãng cầu (na) |
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh - Xem thêm bài viết về các từ vựng hay: 300+ Từ Vựng Chủ Đề Shopping Thông Dụng – Siêu Dễ Học
- Từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
21 | Plum | plʌm | Mận |
22 | Apricot | ˈæprɪkɑːt | Bơ |
23 | Peach | piːtʃ | Đào |
24 | Cherry | ˈtʃɛri | Anh đào |
25 | Sapota | səˈpoʊtə | Sapôchê |
26 | Rambutan | ræmˈbuːtən | Chôm chôm |
27 | Coconut | ˈkoʊkənʌt | Dừa |
28 | Guava | ˈɡwɑːvə | Ổi |
29 | Pear | per | Lê |
30 | Fig | fɪɡ | Sung |
31 | Dragonfruit | ˈdræɡənfruːt | Thanh long |
32 | Melon | ˈmɛlən | Dưa |
33 | Watermelon | ˈwɔːtərmɛlən | Dưa hấu |
34 | Lychee (Or litchi) | ˈlaɪtʃi | Vải |
35 | Longan | ˈlɑːŋɡən | Nhãn |
36 | Pomegranate | ˈpɑːmɪɡrænət | Lựu |
37 | Berry | ˈbɛri | Dâu |
38 | Strawberry | ˈstrɔːbəri | Dâu tây |
39 | Passion-fruit | ˈpæʃənfruːt | Chanh dây |
40 | Persimmon | pərˈsɪmən | Hồng |
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh - Từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
41 | Tamarind | ˈtæmərɪnd | Me |
42 | Cranberry | ˈkrænbɛri | Quả nam việt quất |
43 | Jujube | ˈdʒuːdʒuːb | Táo ta |
44 | Dates | deɪts | Quả chà là |
45 | Green almonds | ɡriːn ˈɑːlməndz | Quả hạnh xanh |
46 | Ugli fruit | ˈʌɡli fruːt | Quả chanh vùng tây Ấn |
47 | Citron | ˈsɪtrən | Quả thanh yên |
48 | Currant | ˈkʌrənt | Nho Hy Lạp |
49 | Ambarella | ˌæmbəˈrɛlə | Cóc |
50 | Indian cream cobra melon | ˈɪndiən krim ˈkoʊbrə ˈmɛlən | Dưa gang |
51 | Granadilla | ˌɡrænəˈdɪlə | Dưa tây |
52 | Cantaloupe | ˈkæntəloʊp | Dưa vàng |
53 | Honeydew | ˈhʌnidoʊ | Dưa xanh |
54 | Malay apple | ˈmeɪleɪ ˈæpəl | Điều |
55 | Star apple | stɑːr ˈæpəl | Vú sữa |
56 | Almond | ˈɑːlmənd | Quả hạnh |
57 | Chestnut | ˈtʃɛsnʌt | Hạt dẻ |
58 | Honeydew melon | ˈhʌnidoʊ ˈmɛlən | Dưa bở ruột xanh |
59 | Blackberries | ˈblækbɛrɪz | Mâm xôi đen |
60 | Raisin | ˈreɪzən | Nho khô |
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh - Từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
II. Từ vựng trên các loại rau củ bằng tiếng Anh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
61 | Broccoli | ˈbrɑːkəli | Súp lơ |
62 | Artichoke | ˈɑːrtɪtʃoʊk | Atiso |
63 | Celery | ˈsɛləri | Cần tây |
64 | Pea | piː | Đậu Hà Lan |
65 | Fennel | ˈfɛnəl | Thì là |
66 | Asparagus | əˈspærəɡəs | Măng tây |
67 | Leek | liːk | Tỏi tây |
68 | Beans | binz | Đậu |
69 | Horseradish | ˈhɔːrsrædɪʃ | Cải ngựa |
70 | Corn | kɔːrn | Ngô (bắp) |
71 | Lettuce | ˈlɛtɪs | Rau diếp |
72 | Beetroot | ˈbiːt.ruːt | Củ dền |
73 | Mushroom | ˈmʌʃrum | Nấm |
B74 | Squash | skwɑːʃ | Bí |
75 | Cucumber | ˈkjuːkʌmbər | Dưa chuột |
76 | Potato | pəˈteɪtoʊ | Khoai tây |
77 | Garlic | ˈɡær.lɪk | Tỏi |
78 | Onion | ˈʌn.jən | Hành tây |
79 | Green onion | ɡriːn ˈʌnjən | Hành lá |
80 | Tomato | təˈmeɪtoʊ | Cà chua |
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh - Từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
81 | Marrow | ˈmær.oʊ | Bí xanh |
82 | Radish | ˈrædɪʃ | Củ cải |
83 | Bell pepper | bɛl ˈpɛpər | Ớt chuông |
84 | Hot pepper | hɑt ˈpɛpər | Ớt cay |
85 | Carrot | ˈkærət | Cà rốt |
86 | Pumpkin | ˈpʌmpkɪn | Bí đỏ |
87 | Watercress | ˈwɔːtərkrɛs | Cải xoong |
88 | Yam | jæm | Khoai mỡ |
89 | Sweet potato | swit pəˈteɪtoʊ | Khoai lang |
90 | Cassava root | kəˈsɑːvə ruːt | Khoai mì |
91 | Herbs | ɜːrbz | Rau thơm |
92 | Wintermelon | ˈwɪntərmɛlən | Bí đao |
93 | Ginger | ˈdʒɪndʒər | Gừng |
94 | Lotus root | ˈloʊtəs ruːt | Củ sen |
95 | Turmelic | ˈtɜːrmərɪk | Nghệ |
96 | Kohlrabi | ˈkoʊlrəbi | Su hào |
97 | Knotgrass | nɑt ɡræs | Rau răm |
98 | Mint leaves | mɪnt liːvz | Rau thơm (Húng mũi) |
99 | Coriander | ˌkɔːrɪˈændər | Rau mùi |
100 | Water morning glory | ˈwɔːtər ˈmɔːrnɪŋ ˈɡlɔːri | Rau muống |
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh - 100+ từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
IV. Một số câu thành ngữ có tên của các loại trái cây bằng tiếng anh
- The apple of my eye: người, vật được yêu thích nhất
- To go bananas: trở nên điên khùng, mất kiểm soát
- To be in a peachy state: cảm thấy tốt, hạnh phúc
- To bear fruit: đạt được kết quả, thành công
- To cherry-pick: lựa chọn kỹ lưỡng, chỉ lấy những thứ tốt nhất
- To be a lemon: không có giá trị, không có chất lượng tốt
- The grapevine: tin đồn, thông tin đồn đại
- To be the cream of the crop: làm việc tốt nhất, tốt nhất trong số những thứ tốt
- To go pear-shaped: không thành công, không diễn ra như dự định
- To be a peach: người có tính cách, hành vi tốt đẹp
- To be a tough nut to crack: khó giải quyết, khó hiểu
- To be as cool as a cucumber: bình tĩnh, điềm đạm
- To go grape picking: kiếm tiền bằng cách làm công nhân thu hoạch nho
- To be the apple of someone’s eye: ai đó rất yêu quý bạn
- The fruits of your labor: kết quả của công việc bạn đã làm
- To be as sweet as honey: dịu dàng, tốt bụng, tình cảm
- To be a bad apple: người có tình cách xấu, gây rắc rối
- To be a pineapple: người có ngoại hình đẹp và vui vẻ
- To be in the cherry blossom season: thời điểm đẹp nhất của một sự kiện hoặc một thời kỳ trong năm
- To be the apricot of someone’s eye: ai đó rất yêu quý bạn (tương tự như “the apple of my eye”)
III. Ví dụ những câu giao tiếp thường ngày có tên các loại trái cây bằng tiếng Anh
What kind of vegetables do you like to eat?
Bạn thích loại rau củ quả nào?
Do you prefer cooked or raw vegetables?
Bạn thích ăn rau sống hay rau luộc?
Can you pass me the carrots, please?
Bạn có thể đưa tôi mấy củ cà rốt không?
I love broccoli, it’s one of my favorite vegetables.
Tôi rất thích bông cải xanh, nó là một trong những loại rau yêu thích của tôi.
Have you tried roasted sweet potatoes before? They’re delicious!
Bạn đã thử khoai lang nướng chưa? Ngon lắm đấy!
Do you eat a lot of leafy greens like spinach or kale?
Bạn có ăn nhiều loại rau xanh lá như rau chân vịt hay cải xoăn không?
I’m going to make a salad with tomatoes, cucumbers, and onions for lunch.
Tôi sẽ làm món salad với cà chua, dưa leo và hành tây cho bữa trưa.
How do you like your potatoes cooked? Mashed, baked, or fried?
Bạn thích khoai tây luộc, nướng hay chiên?
Have you ever tried jicama? It’s a crunchy root vegetable that’s popular in Mexican cuisine.
Bạn đã thử củ cải trắng chưa? Nó là một loại rau củ giòn được ưa chuộng trong ẩm thực Mexico.
I usually add a handful of berries to my smoothies in the morning.
Tôi thường thêm một vài quả việt quất vào sinh tố buổi sáng.
Do you like avocados? They’re high in healthy fats and great in salads or on toast.
Bạn thích bơ không? Bơ rất giàu chất béo tốt cho sức khỏe và rất ngon khi làm salad hay ăn với bánh mì.
I’m trying to eat more fruits and vegetables, do you have any recommendations?
Tôi đang cố gắng ăn nhiều rau củ quả hơn, bạn có bất kỳ gợi ý nào không?
Would you like some fruit salad for dessert?
Bạn muốn ăn 1 vài loại trái cây như món tráng miệng không?
How do you usually prepare your green beans? Boiled, sautéed, or roasted?
Bạn thường chế biến đậu xanh của bạn như thế nào? Luộc, xào hay nướng?
I love adding sliced apples to my oatmeal in the morning.
Tôi rất thích thêm một ít táo vào bát yến mạch buổi sáng.
What’s your favorite type of squash? I love butternut for its sweet flavor.
Loại bí yêu nào là loại bạn thích nhất? Tôi thích bí đỏ vì vị ngọt của nó.
Do you like spicy foods? I like adding sliced jalapenos to my tacos for some extra heat.
Bạn thích món ăn cay không? Tôi thích thêm ớt chuông cắt lát vào taco để tăng hương vị.
Have you ever tried jackfruit? It’s a tropical fruit that’s becoming more popular in vegan cuisine.
Bạn đã từng ăn thử quả mít chưa? Đây là một loại trái cây nhiệt đới ngày càng được ưa chuộng trong ẩm thực chay.
What’s your favorite way to eat strawberries? I love them in a simple fruit salad with mint and honey.
Cách ưa thích của bạn để ăn dâu tây là gì? Tôi thích trộn chúng trong một món salad trái cây đơn giản với bạc hà và mật ong.
I’m going to make a stir-fry for dinner with bell peppers, onions, and mushrooms.
Tôi sẽ nấu món xào rau cải với ớt chuông, hành tây và nấm cho bữa tối.
Như vậy WISE ENGLISH đã cập nhật và tổng hợp đầy đủ 100 từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh. Hi vọng những chia sẻ của WISE sẽ giúp ích cho quá trình rèn luyện và học tập tiếng Anh của các bạn. WISE sẽ thường xuyên cập nhật thêm những câu hỏi tiếng Anh về trái cây mới sau mỗi tuần. Các bạn đừng quên kiểm tra thêm các bài viết của chúng tôi để tăng khả năng tiếng Anh của mình nha!
Follow Fanpage WISE ENGLISH hoặc Group cộng đồng nâng band của WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé. Để biết thêm nhiều về những câu hỏi tiếng Anh về trái cây.
Xem thêm: 10 Trung Tâm Luyện Thi IELTS Đà Nẵng Tốt Nhất Không Thể Bỏ Qua.