Slang từ lóng theo định nghĩa của Oxford là: những từ, cụm từ hay cách diễn đạt không trang trọng trong văn nói và thường được dùng trong một nhóm người nào đó.
Và vì Slang thường là “ngôn ngữ” của riêng một nhóm người nên chỉ một số từ lóng rất phổ biến và được dùng rộng rãi mới xuất hiện trong từ điển. Dưới đây là top 10 từ lóng chuẩn Mỹ thường dùng trong các câu hội thoại thường ngày.
1.Basic
Nghĩa gốc: Cơ bản
Tiếng lóng: Tẻ nhạt/ Không sâu sắc
Ví dụ: Is there anything unique or special about her? I have a feeling she’s pretty basic…
2. A piece of cake
Nghĩa gốc: Một miếng bánh
Tiếng lóng: Rất dễ
Ví dụ: Hey! How did you do on the exam? – I got an A. The exam was a piece of cake.
3. Screw up
Nghĩa gốc: Phá
Tiếng lóng: Lộn xộn/ Mắc lỗi
Ví dụ: Your failing, Jimmy?! I swear it, you’re gettin to be a screw up.
4. My bad
Nghĩa gốc: Lỗi của tôi
Tiếng lóng: Lỗi của tôi
Ví dụ: “You just spilled your beer on my term paper!!” – “Er… my bad.”
5. Kudos
Nghĩa gốc: Thanh danh
Tiếng lóng: Chúc mừng/ Làm tốt lắm
Ví dụ: Kudos for that last match, it was perfect
6. Zone out
Nghĩa gốc: Khoanh vùng
Tiếng lóng: Mất tập trung
Ví dụ: I think I was about to zone out.
7. Hit me up
Nghĩa gốc: Đánh tôi đi
Tiếng lóng: Liên lạc với tôi
Ví dụ: You got a bag you can hit me up with?
8. Legit
Nghĩa gốc: Hợp pháp
Tiếng lóng: Tốt/ Đánh giá
Ví dụ: Oh you missed out. It was legit.
9. For real?
Nghĩa gốc: Cho thật
Tiếng lóng: Bạn đang đùa phải không?\
Ví dụ:
A: I Just won the lottery
B: For real?
10. Break a leg
Nghĩa gốc: Gãy chân
Tiếng lóng: Chúc may mắn
Ví dụ: Hey, hope you break a leg tonight.
Bạn đã biết bao nhiêu từ lóng trong 10 từ trên đây?
WISE hi vọng rằng top 10 từ lóng này giúp bạn “nâng cấp” vốn từ vựng và giao tiếp thật tự nhiên “chuẩn” Mỹ nhé.
Xem thêm: Khóa học ielts cấp tốc cho người mất gốc uy tín nhất
Khóa học Ielts giảm đến 45% đăng ký ngay nhận ngay ưu đãi
Đừng quên follow ngay Fanpage WISE ENGLISH hoặc Group Cộng Đồng Nâng Band để cập nhật kiến thức mỗi ngày, nâng band thần tốc chinh phục IELTS 7.0+ ngay nhé.