Thuật ngữ Danh từ ghép – Compound noun vốn đã rất quen thuộc với chúng ta khi mới tiếp xúc với tiếng Anh. Tuy nhiên, Danh từ ghép không chỉ đơn thuần dừng lại ở việc ghép các từ ngẫu nhiên lại với nhau mà chúng bao gồm rất nhiều hình thức để có thể tạo nên một danh từ ghép tiếng anh có nghĩa.
Hôm nay WISE ENGLISH sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật những lý thuyết cần thiết để chúng ta có thể áp dụng cũng như phân biệt các danh từ ghép một cách chính xác nhất. Danh từ ghép trong tiếng Anh và những điều bạn cần biết. Hãy cùng nhau tham khảo bài viết dưới đây nhé!
![DANH TỪ GHÉP (COMPOUND NOUNS) VÀ +60 TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP 1 danh từ ghép tiếng anh](https://wiseenglish.edu.vn/wp-content/uploads/2022/05/danh-tu-ghep.jpg)
Xem thêm:
13 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NÂNG CAO CỰC KỲ QUAN TRỌNG
CẨM NANG CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN NHẤT
I. Danh từ ghép Tiếng Anh
1. Danh từ ghép – Compound noun là gì?
Danh từ ghép – Compound nouns là danh từ được hình thành từ 2 hoặc nhiều từ riêng biệt ghép lại với nhau, thường được sử dụng để chỉ về một người, một sự vật hay một địa điểm. Bên cạnh đó, loại danh từ này bao gồm 2 phần, phần đứng trước và phần đứng sau, các từ đứng trước mang chức năng bổ nghĩa cho các từ chính đứng ở phía sau.
Ví dụ:
- six-pack: sáu múi
- football: bóng đá
- haircut: kiểu tóc
2. Phân loại các danh từ ghép
Danh từ ghép trong tiếng Anh bao gồm 3 loại:
- Danh từ mở: từ có khoảng trống giữa các thành phần. Ví dụ: water tank, washing machine, car insurance,…
- Danh từ nối: từ có dấu gạch ngang giữa các thành phần. Ví dụ: mother-in-law, check-out, bird-watching,…
- Danh từ đóng: từ viết liền, không có khoảng trống hay gạch ngang giữa các thành phần. Ví dụ: swimsuit, underworld, rainfall,…
Xem thêm: Lộ trình học TOEIC 750+ 4 kỹ năng cho người mới bắt đầu
II. Cấu tạo của danh từ ghép
1. Cách thành lập danh từ ghép Tiếng Anh
Danh từ ghép có cấu tạo khá phức tạp, đôi khi được ghép từ danh từ, tính từ hoặc cả những từ loại khác. Để dễ ghi nhớ hơn, WISE English đã tổng hợp một số cấu trúc sau đây:
Các cấu trúc danh từ ghép trong tiếng Anh | Ví dụ |
Danh từ + Danh từ |
|
Danh từ + Tính từ |
|
Danh từ + Động từ |
|
Danh từ + Cụm giới từ/Giới từ |
|
Danh động từ (Gerund) + Danh từ |
|
Giới từ + Danh từ |
|
Động từ + Giới từ |
|
Động từ + Danh từ |
|
2. Số nhiều của danh từ ghép
- Nếu trong thành phần có danh từ và danh từ đó được coi là thành phần chính thì ta thêm “s” vào đó
Ví dụ:
mother-in-law → mothers-in-law
tennis shoe → tennis shoes
- Nếu không có thành phần chính phụ trong danh từ và các thành phần trong từ được viết dính với nhau, ta thêm “s” vào phần sau cùng để tạo nên dạng số nhiều:
Ví dụ: grown-up → grown-ups (người trưởng thành)
- Ngoài ra còn một số trường hợp mà tất cả thành phần trong danh từ đều biến đổi sang dạng số nhiều
Ví dụ: woman-doctor → women-doctors
III. Cách nhấn trọng âm
Âm nhấn là một đặc điểm rất quan trọng cần phải hiểu kỹ khi làm quen với Compound Nouns, thông thường, âm nhấn trong danh từ ghép tiếng anh thường rơi vào âm đầu tiên.
Ví dụ:
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/: hiệu ứng nhà kính
- birthday /ˈbɜːθ.deɪ/: ngày sinh nhật
- sunset /ˈsʌn.set/: hoàng hôn
IV. 60+ danh từ ghép thường gặp trong đời sống hàng ngày
STT | Từ | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Airline | ˈeəlaɪn | Công ty hàng không |
2 | Bookstore | ˈbʊkstɔːr | Hiệu sách |
3 | Bus stop | bʌs stɒp | Trạm xe bus |
4 | Coffee break | ˈkɒfi breɪk | Giờ nghỉ cà phê |
5 | Data analysis | ˈdeɪtə əˈnæləsɪs | Phân tích dữ liệu |
6 | E-commerce | iː ˈkɒmɜːs | Thương mại điện tử |
7 | Firefighter | ˈfaɪəfaɪtə | Lính cứu hỏa |
8 | High school | haɪ skuːl | Trường trung học |
9 | Job interview | dʒɒb ˈɪntəvjuː | Phỏng vấn việc làm |
10 | Mobile phone | ˈməʊbaɪl fəʊn | Điện thoại di động |
11 | News article | njuːz ˈɑːtɪkl | Bài báo tin tức |
12 | Parking lot | ˈpɑːkɪŋ lɒt | Bãi đậu xe |
13 | Public library | ˈpʌblɪk ˈlaɪbrəri | Thư viện công cộng |
14 | School bus | skuːl bʌs | Xe bus đưa đón học sinh |
15 | Social media | ˈsəʊʃl ˈmiːdiə | Mạng xã hội |
16 | Traffic jam | ˈtræfɪk dʒæm | Kẹt xe |
17 | Video game | ˈvɪdioʊ ɡeɪm | Trò chơi điện tử |
18 | Web design | wɛb dɪˈzaɪn | Thiết kế web |
19 | Yoga class | ˈjoʊɡə klɑːs | Lớp yoga |
20 | Business trip | ˈbɪznəs trɪp | Chuyến công tác |
21 | Time management | taɪm ˈmænɪdʒmənt | Quản lý thời gian |
22 | Artwork | ˈɑːrtwɜːrk | Tác phẩm nghệ thuật |
23 | Baby-sitter | ˈbeɪbisɪtər | Người giữ trẻ |
24 | Cashier | kæˈʃɪər | Thu ngân |
25 | Deadline | ˈdɛdlaɪn | Hạn chót |
26 | Fashion show | ˈfæʃən ʃoʊ | Buổi trình diễn thời trang |
27 | Hard drive | hɑːrd draɪv | Ổ cứng |
28 | Ice cream | aɪs krim | Kem |
29 | Job market | dʒɒb ˈmɑrkɪt | Thị trường việc làm |
30 | Language | ˈlæŋɡwɪdʒ | Ngôn ngữ |
31 | Musician | mjuˈzɪʃn | Nhạc sĩ |
32 | News feed | njuːz fiːd | Bản tin cập nhật |
33 | Online shopping | ˈɒnlaɪn ˈʃɒpɪŋ | Mua sắm trực tuyến |
34 | Passport | ˈpæspɔːrt | Hộ chiếu |
35 | Quality control | ˈkwɒlɪti kənˈtroʊl | Kiểm soát chất lượng |
36 | Risk management | rɪsk ˈmænɪdʒmənt | Quản lý rủi ro |
37 | Self-esteem | sɛlf ɪsˈtim | lòng tự trọng |
38 | Taxi driver | ˈtæksi ˈdraɪvər | Tài xế taxi |
39 | User-friendly | ˈjuːzər ˈfrɛndli | Dễ sử dụng |
40 | Video conference | ˈvɪdioʊ ˈkɒnfərəns | Hội nghị truyền hình |
41 | Workstation | ˈwɜːrksteɪʃn | Máy tính cá nhân |
42 | Coffee shop | ˈkɒfi ʃɒp | Quán cà phê |
43 | Data analysis | ˈdeɪtə əˈnæləsɪs | Phân tích dữ liệu |
44 | Energy drink | ˈɛnərʤi drɪŋk | Nước uống có năng lượng |
45 | Feedback | ˈfiːdbæk | Phản hồi |
46 | Globalization | ˌɡloʊbəlɪˈzeɪʃn | Toàn cầu hóa |
47 | Health care | hɛlθ kɛr | Chăm sóc sức khỏe |
48 | Information technology | ˌɪnfərˈmeɪʃn ˌtɛknɒləʤi | Công nghệ thông tin |
49 | Job interview | dʒɒb ˈɪn.tə.vjuː | Phỏng vấn công việc |
50 | Marketing strategy | ˈmɑrkɪtɪŋ ˈstrætəʤi | Chiến lược marketing |
51 | Project management | ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤmənt | Quản lý dự án |
52 | Quality assurance | ˈkwɒlɪti əˈʃʊrəns | Bảo đảm chất lượng |
53 | Social media | ˈsoʊʃəl ˈmidiə | Mạng xã hội |
54 | Teamwork | ˈtiːmwɜːrk | Làm việc nhóm |
55 | Video game | ˈvɪdioʊ ɡeɪm | Trò chơi điện tử |
56 | Web design | wɛb dɪˈzaɪn | Thiết kế web |
57 | Youth hostel | juːθ ˈhɑːstəl | Nhà nghỉ dành cho thanh niên |
58 | Business plan | ˈbɪznɪs plæn | Kế hoạch kinh doanh |
59 | Customer service | ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs | Dịch vụ khách hàng |
60 | Digital marketing | ˈdɪdʒɪtl ˈmɑrkɪtɪŋ | Marketing số |
61 | E-commerce | iːˈkɒmɜːrs | Thương mại điện tử |
V. Bài tập thực hành
Bài tập 1: Trắc nghiệm
1.A shoe of leather is a__________
a. leather shoe
b. Shoe leather
c. shoed leather
d. skinned leather
2. This is my________ plantation.
a. mother-in-law
b. mother-in-law’s
c. mother-in-law’s
d. mother’s-in-law
3. ________ shoes are always of various types.
a. Woman’
b. Womans’
c. Women’s
d. Womens’
4. Glasses for holding beer are________
a. glass-beer
b. beer glasses
c. glasses of beer
d. beer’s glasses
5. A horse which runs races is called__________
a. horse race
b. racehorse
c. racing horse
d. races-horse
6. A table used for writing is called__________
a. table- writing
b. a writing table
c. a written table
d. a writing table
7. They are__________
a. woman- professors
b. womans- professors
c. women professors
d. women’s professors
8. We have got a lot of_______
a. book of exercise
b. exercises-books
c. exercise’s book’s
d. exercise books
9. They’d like to spend the week-end at ________
a. their aunt’s
b. their aunt
c. their aunt’s house
d. their aunt
10. The ________ is long.
a. knife’s handle
b. knife-handle
c. knife handle
d. handle of the knife
Đáp án:
- a
- b
- c
- b
- b
- b
- c
- d
- a
- d
Bài tập 2. Hãy viết các danh từ ghép từ các cụm từ sau và nghĩa của chúng
- Computer + network
- Health + care
- Data + analysis
- Traffic + jam
- Coffee + shop
Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng danh từ ghép thích hợp:
- I need to buy a new __________ for my photography hobby. (camera + lens)
- Our company has a strict __________ policy to protect customer information. (data + privacy)
- She works in a __________ company as a software engineer. (technology + development)
- I have an appointment with my __________ this afternoon. (dentist + appointment)
- We had a __________ meeting to discuss the project progress. (team + brainstorming)
Bài tập 4. Hãy xếp các từ sau thành cặp danh từ ghép:
- Mobile, game
- Book,case
- Business, plan
- Time, management
- Research, paper
Bài tập 5: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự để tạo thành danh từ ghép hợp lý:
- Field, information, computer
- City, public, transportation
- Science, life, marine
- Care, child, day
Bài tập 6: Tạo ra câu hoàn chỉnh sử dụng các danh từ ghép sau:
- Education + system
- Health + insurance
- Traffic + congestion
- Coffee + machine
- Team + collaboration
Đáp án
2. Các danh từ ghép từ các cụm từ đã cho:
- Computer network
- Health care
- Data analysis
- Traffic jam
- Coffee shop
3. Câu hoàn chỉnh với danh từ ghép:
- I need to buy a new camera lens for my photography hobby.
- Our company has a strict data privacy policy to protect customer information.
- She works in a technology development company as a software engineer.
- I have an appointment with my dentist this afternoon.
- We had a team brainstorming meeting to discuss the project progress.
4. Các cặp danh từ ghép:
- Mobile game
- Bookcase
- Business plan
- Time management
- Research paper
5. Các danh từ ghép được sắp xếp:
- Computer field information
- Public transportation city
- Marine life science
- Child care day
6. Câu hoàn chỉnh với danh từ ghép:
- The education system needs improvement.
- Health insurance is important for everyone.
- Traffic congestion is a common problem in big cities.
- The coffee machine broke down, so we can’t make any coffee.
- Team collaboration is crucial for project success.
Ở ĐÂY CÓ VOUCHER
GIẢM GIÁ
![DANH TỪ GHÉP (COMPOUND NOUNS) VÀ +60 TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP 3 gif-45-mobile-new](https://wiseenglish.edu.vn/wp-content/uploads/2022/04/345-unscreen.gif)
LÊN ĐẾN
45%
HỌC PHÍ
Trên đây là tổng hợp tất cả các kiến thức về Danh từ ghép từ phân loại, cấu tạo đến cách phát âm. Hy vọng bài viết này sẽ phần nào giúp bạn giải đáp những thắc mắc cũng như những vấn đề về loại danh từ này. Bên cạnh đó, WISE English cũng đã tổng hợp thêm một số thông tin về: Danh từ số nhiều bất quy tắc, Danh từ số nhiều – danh từ số ít, Danh từ chung – Danh từ riêng, Danh từ tập hợp… Các bạn hãy cùng đón đọc nhé!
Đừng quên theo dõi các bài viết mới và follow ngay Fanpage, Group IELTS TIPS – Chiến Thuật IELTS 8.0+ và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé. Chúc các bạn học vui!
![DANH TỪ GHÉP (COMPOUND NOUNS) VÀ +60 TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP 4 Danh từ ghép trong tiếng Anh và những điều bạn cần biết](https://wiseenglish.edu.vn/wp-content/uploads/2021/04/tang-sach-ielts-tu-a-z-free.jpg)
Tìm hiểu thêm: