TẤT TẦN TẬT CÁC TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ ÂM NHẠC TIẾNG ANH

Đánh giá post

Âm nhạc giúp cuộc sống của chúng ta vui tươi hơn. Và những thứ tạo nên thứ âm thanh tuyệt vời đó sẽ là những cây đàn guitar, violon, hay những chiếc piano, bộ trống và vô vàn các loại nhạc cụ khác. Vậy bạn có tò mò chúng có tên tiếng Anh là gì không?

Hãy cùng WISE ENGLISH tìm hiểu bộ từ vựng các dụng cụ âm nhạc tiếng Anh dưới bài viết này nhé!

Mau-cau-noi-ve-dung-cu-am-nhac-tieng-Anh
Bộ từ vựng các dụng cụ âm nhạc tiếng Anh

Xem thêm:

200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DƯỢC VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG
GIAO TIẾP TIẾNG ANH TRONG NHÀ HÀNG|200+ TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU THÔNG DỤNG

I.  Từ vựng tiếng Anh về thể loại âm nhạc

Đối với từng thể loại âm nhạc khác nhau, trong từ tiếng Anh sẽ viết những tên gọi khác nhau. Mỗi người sẽ có mỗi sở thích nghe nhạc của riêng mình. Vậy từ vựng tiếng Anh các thể loại âm nhạc viết sẽ như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay bộ từ vựng tiếng Anh về thể loại âm nhạc dưới đây nhé!

 

Từ vựngCách phát âmDịch nghĩa
Melody/ˈmɛlədi/Giai điệu, nốt nhạc
Harmony/ˈhɑːrməni/Hòa âm, âm điệu
Rhythm/ˈrɪðəm/Nhịp điệu, giai điệu
Beat/biːt/Nhịp, tiết tấu
Lyrics/ˈlɪrɪks/Lời bài hát
Chorus/ˈkɔːrəs/Đoạn hát chung, điệp khúc
Verse/vɜːrs/Đoạn, câu hát đơn
Bridge/brɪdʒ/Đoạn cầu, cầu nối
Refrain/rɪˈfreɪn/Đoạn hát tái
Tempo/ˈtɛmpoʊ/Nhịp độ, tốc độ
Genre/ˈʒɑːnrə/Thể loại
Pop music/pɑp ˈmjuːzɪk/Nhạc pop
Rock music/rɑk ˈmjuːzɪk/Nhạc rock
Jazz/dʒæz/Nhạc jazz
Classical music/ˈklæsɪkəl ˈmjuːzɪk/Nhạc cổ điển
Hip-hop/ˈhɪp hɑp/Nhạc hip-hop
Electronic music/ɪlɛkˈtrɑnɪk ˈmjuːzɪk/Nhạc điện tử
Country music/ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/Nhạc đồng quê
Reggae/ˈrɛɡeɪ/Nhạc reggae
Blues/bluːz/Nhạc blues

 

II. Từ vựng các dụng cụ âm nhạc bằng tiếng Anh 

Cac-dung-cu-am-nhac-tieng-Anh
Bộ từ vựng các dụng cụ âm nhạc tiếng Anh

Dụng cụ dùng để tạo âm thanh, giai điệu cho bài hát, giai điệu. Mỗi loại nhạc cụ sẽ có những hình dạng và sắc điệu khác nhau. Hầu hết các nhạc cụ được du nhập từ nước ngoài nên sẽ có nhiều cái tên khá xa lạ với nhiều người. Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng của các dụng cụ âm nhạc bằng tiếng Anh dưới bảng sau nhé!

 

Từ vựngCách phát âmDịch nghĩa
Guitar/ɡɪˈtɑːr/Đàn guitar
Piano/piˈænoʊ/Đàn piano
Violin/ˈvaɪəlɪn/Đàn vi-ô-lông
Drums/drʌmz/Trống, trống điện
Saxophone/ˈsæksəfoʊn/Kèn saxophone
Trumpet/ˈtrʌmpɪt/Kèn trumpet
Flute/flut/Sáo, sáo traverso
Clarinet/ˌklærəˈnɛt/Kèn clarinet
Cello/ˈtʃɛloʊ/Đàn xi-lô
Bass guitar/beɪs ɡɪˈtɑːr/Đàn guitar bass
Keyboard/ˈkiːˌbɔːrd/Bàn phím, đàn keyboard
Harp/hɑːrp/Đàn hạc
Tambourine/ˌtæmbəˈriːn/Trống lục lạc
Xylophone/ˈzaɪləfoʊn/Đàn xylophone
Accordion/əˈkɔːrdiən/Đàn accordion
Triangle/ˈtraɪˌæŋɡəl/Kèn tam giác
Maracas/məˈrɑːkəz/Cái lắc, cái chạch
Drumsticks/drʌmstɪks/Võng, cây gõ trống
Microphone/ˈmaɪkrəˌfoʊn/Micro, micro hát
Amplifier/ˈæmplɪˌfaɪər/Bộ khuếch đại, loa

 

III. Một số mẫu câu nói về dụng cụ âm nhạc tiếng Anh

Mau-cau-noi-ve-dung-cu-am-nhac-tieng-Anh
Mẫu câu nói về dụng cụ âm nhạc trong tiếng Anh
  1. I love playing guitar. It’s my favorite musical instrument. (Tôi thích chơi đàn guitar. Đó là nhạc cụ yêu thích của tôi.)

 

  1. Can you teach me how to play the piano? I’ve always wanted to learn. (Bạn có thể dạy mình cách chơi đàn piano không? Mình đã luôn muốn học.)

 

  1. The violin produces such beautiful and expressive melodies. (Đàn vi-ô-lông tạo ra những giai điệu đẹp và đầy cảm xúc.)

 

  1. She is a talented drummer and can keep a solid beat. (Cô ấy là một nghệ sĩ trống tài năng và có thể giữ nhịp mạnh mẽ.)

 

  1. The saxophone solo in that jazz piece was amazing. (Đoạn solo của kèn saxophone trong bản nhạc jazz đó thật tuyệt vời.)

 

  1. I’m learning to play the trumpet. It’s challenging, but I enjoy it. (Tôi đang học chơi kèn trumpet. Nó thách thức, nhưng tôi thích nó.)

 

  1. The flute has a sweet and delicate sound. (Sáo có âm thanh ngọt ngào và tinh tế.)

 

  1. He plays the clarinet in the school band. He’s very skilled. (Anh ta chơi kèn clarinet trong ban nhạc trường. Anh ấy rất giỏi.)

 

  1. The cello has a rich and deep tone that I find captivating. (Đàn xi-lô có âm thanh giàu sắc và sâu lắng, tôi thấy nó hấp dẫn.)

 

  1. The bass guitar provides a solid foundation for the band’s sound. (Đàn guitar bass tạo nền tảng vững chắc cho âm nhạc của ban nhạc.)

4. Bài tập nối từ vựng dụng cụ âm nhạc tiếng Anh

 

1. GuitarA. A percussive musical instrument consisting of a set of tuned metal bars played by striking with mallets.
2. PianoB. A musical instrument with a keyboard and strings that are struck by hammers
3. ViolinC. A musical instrument with a fretted neck and usually six strings, played by plucking or strumming.
4. DrumsD. A wind instrument with a single-reed mouthpiece and a straight cylindrical tube with finger holes.
5. SaxophoneE. A musical instrument of the brass family with three valves and a wide bell-shaped mouthpiece.
6. TrumpetF. A bowed string instrument with four strings, played with a bow across the strings.
7. FluteG. A large stringed instrument with a deep tone, held upright and played with a bow.
8. Clarinet H. A woodwind instrument with a reed mouthpiece, cylindrical tube, and finger holes.
9. CelloI. A large wind instrument with a brass tube and a cup-shaped mouthpiece.
10. XylophoneJ. A keyboard instrument with metal strings stretched across a frame.

 

Đáp án:

  1. G
  2. B
  3. F
  4. A
  5. E
  6. C
  7. H
  8. D
  9. J
  10. I

VI. KẾT LUẬN

Bộ từ vựng các dụng cụ âm nhạc tiếng Anh được cung cấp trong bài ắt hẳn có ích cho bạn. Với những thông tin hữu ích WISE ENGLISH cung cấp, hy vọng bạn đã học thêm được nhiều từ vựng mới về lĩnh vực âm nhạc.

Đừng quên theo dõi các bài viết và follow ngay Fanpage, Group IELTS TIPS-Chiến thuật IELTS 8.0 và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều chiến công giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bång Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé. Chúc các bạn học vui!

Ở ĐÂY CÓ VOUCHER
GIẢM GIÁ

gif-45-mobile-new

LÊN ĐẾN

45%

HỌC PHÍ

Xem thêm:

TOP 15 TRUNG TÂM LUYỆN THI TOEIC TPHCM UY TÍN
TOP 15 TRUNG TÂM LUYỆN THI IELTS TPHCM TỐT NHẤT 2023

Học IELTS online
Học IELTS online

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay

"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

Bài viết liên quan

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Hotline: 0901270888