Công nghệ – Technology là sự phát minh, sự thay đổi, việc sử dụng, và kiến thức về các công cụ, máy móc, kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp, hệ thống, và phương pháp tổ chức, nhằm giải quyết một vấn đề, cải tiến một giải pháp đã tồn tại, đạt một mục đích, hay thực hiện một chức năng cụ thể đòi hỏi hàm lượng chất xám cao
Để trả lời một cách trôi chảy và bày tỏ cảm xúc của bản thân về gia đình thì phải làm cách nào? Vì vậy đến với chuỗi Series WISE IELTS Speaking Sample của trung tâm tiếng Anh WISE sẽ giúp bạn chinh phục chủ đề khó “nhằn” này siêu nhanh gọn và cùng nâng điểm IELTS Speaking bạn nhé.
Cùng tìm hiểu IELTS SPEAKING SAMPLE hôm nay qua chủ đề TECHNOLOGY nào!
I. IELTS Speaking Sample Part 1 – Topic Technology
Question
Do you own a computer? If so, how often do you use it and for what purposes?
Sample answer
Absolutely yes, I possess several gadgets including personal computer and laptop. Actually, I use a PC, which has a large screen and fashionable keyboard, for word processing and web browsing on a regular basis. This is mainly because I have worked from home since the beginning of Covid 19 pandemic.
However, I did use a laptop for my education quite often a few years ago, because it is very light and portable. Even though it is old, it is very convenient and still well-oiled to take it with me to the workplace.
Dịch
Câu hỏi
Bạn có máy tính không? Nếu có, bạn sử dụng nó thường xuyên như thế nào và cho những mục đích gì?
Câu trả lời mẫu
Hoàn toàn có, tôi có một số tiện ích bao gồm máy tính cá nhân và máy tính xách tay. Trên thực tế, tôi sử dụng PC, có màn hình lớn và bàn phím thời trang, để soạn thảo văn bản và lướt web thường xuyên. Điều này chủ yếu là do tôi đã làm việc tại nhà kể từ khi bắt đầu đại dịch Covid 19.
Tuy nhiên, tôi đã sử dụng máy tính xách tay cho việc học của mình cách đây vài năm khá thường xuyên, vì nó rất nhẹ và dễ di chuyển. Dù đã cũ, nhưng nó vẫn rất tiện lợi và hoạt động trơn tru để tôi mang đến nơi làm việc.
Vocabulary
- Word processing /ˈwɜːd ˌprəʊ.ses.ɪŋ/ (n) : Việc soạn thảo văn bản
- Web browsing /ˈweb ˌbraʊ.zɪŋ/ (n) : Việc lướt web
- Well-oiled /ˌwel ˈɔɪld/ (adj) : Hoạt động trơn tru
II. IELTS Speaking Sample Part 2 – Topic Technology
Question
Describe an invention that has changed people’s life
- You should say
- What the invention is
- Who invented it
- What changes it brought
Sample answer
It is pretty difficult to pick out one particular invention among millions of advances in technology that have had a profound impact on human life. Personally, I believe the smartphone is one of the most vital and impactful inventions of mankind.
Since the first smartphone, created by IBM, was invented in 1992 and released for purchase in 1994, smartphones have certainly become an irreplaceable part of our everyday life. Think of a smartphone as a miniature computer that can place and receive calls. Most smartphones connect to a virtual store with thousands of apps that turn the phone into something much smarter than a regular cell phone.
Incredibly, smartphones are versatile with various functions and features. People no longer need dictionaries, notebooks, a camera, a music player or a TV because now they can spontaneously look up new words, take quick notes, capture crystal-clear photos, listen to diverse music and watch films on the screen of my phone.
Besides, it’s like a smart assistant supporting ‘s frequent daily tasks, especially students and officers. Furthermore, people can use this portable device to keep in touch with their relatives and friends either by making a call or sending a message. Other than that, this multifunctional device also allows people to create and edit documents on the move.
For all the profound influences it has brought about to human life, I believe it’s no exaggeration to say that the smartphone – a technological breakthrough – has changed our lives for the better.
Dịch
Câu hỏi
Mô tả một phát minh đã thay đổi cuộc sống của con người
- Bạn nên nói
- Phát minh là gì
- Người phát minh ra nó
- Nó đã mang lại những thay đổi gì
Câu trả lời mẫu
Khá khó để chọn ra một phát minh cụ thể trong số hàng triệu tiến bộ của công nghệ đã có tác động sâu sắc đến đời sống con người. Cá nhân tôi tin rằng điện thoại thông minh là một trong những phát minh quan trọng và có tác động sâu sắc của nhân loại.
Kể từ khi chiếc điện thoại thông minh đầu tiên, do IBM tạo ra, được phát minh vào năm 1992 và phát hành để mua vào năm 1994, điện thoại thông minh chắc chắn đã trở thành một phần không thể thay thế trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Hãy coi điện thoại thông minh như một chiếc máy tính thu nhỏ có thể thực hiện và nhận cuộc gọi. Hầu hết các điện thoại thông minh đều kết nối với một cửa hàng trực tuyến với hàng nghìn ứng dụng biến điện thoại thành một thứ thông minh hơn nhiều so với điện thoại di động thông thường.
Thật đáng kinh ngạc, điện thoại thông minh rất toàn diện với nhiều chức năng và tính năng khác nhau. Mọi người không còn cần từ điển, sổ tay, máy ảnh, máy nghe nhạc hay TV vì giờ đây họ có thể tự động tra cứu từ mới, ghi chú nhanh, chụp ảnh rõ nét, nghe nhạc đa dạng và xem phim trên màn hình điện thoại. .
Bên cạnh đó, nó giống như một trợ lý thông minh hỗ trợ các công việc hàng ngày thường xuyên của người dùng, đặc biệt là sinh viên và sĩ quan. Hơn nữa, mọi người có thể sử dụng thiết bị di động này để giữ liên lạc với người thân và bạn bè của mình bằng cách gọi điện hoặc gửi tin nhắn. Ngoài ra, thiết bị đa chức năng này còn cho phép mọi người tạo và chỉnh sửa tài liệu khi đang di chuyển.
Đối với tất cả những ảnh hưởng sâu sắc mà nó mang lại cho cuộc sống con người, tôi tin rằng không quá lời khi nói rằng điện thoại thông minh – một bước đột phá công nghệ – đã thay đổi cuộc sống của chúng ta trở nên tốt đẹp hơn.
VOCABULARY
- A profound impact /prəˈfaʊnd/ /ˈɪmpækt/ (n): Một tác động sâu sắc
- An irreplaceable part /ˌɪrɪˈpleɪsəbl/ /pɑːt/ (n): Một phần không thể thay thế
- A miniature computer /ˈmɪnəʧə/ /kəmˈpjuːtə/ (n): Một máy tính thu nhỏ
- Versatile /ˈvɜːrsətl/ (adj): Toàn diện, đa năng
- Spontaneously /spɑːnˈteɪniəsli/ (adv): Một cách tự nhiên, mượt mà
- Multifunctional /ˌmʌltiˈfʌŋkʃənl/ (adj): Nhiều chức năng
- It’s no exaggeration to say /ɪɡˌzædʒəˈreɪʃn/ (expression): Không quá đáng khi nói rằng
- A technological breakthrough /ˌtɛknəˈlɒʤɪk(ə)l/ /ˈbreɪkˌθruː/ (n): Một bước đột phá công nghệ
Xem thêm: Bí kíp tự học IELTS 8.0 cho người mới bắt đầu
Xem thêm: Luyện thi IELTS 7.0+ cho người mới bắt đầu trong 10 tháng
III. IELTS Speaking Sample Part 3 – Topic Technology
Question
What can a smartphone do these days?
Sample answer
Well, smartphones are incredibly versatile with various functions and features. People no longer need dictionaries, notebooks, a camera, a music player or a TV because now they can spontaneously look up new words, take quick notes, capture crystal clear photos, listen to diverse music and watch films on the screen of my phone.
Besides, it’s like a smart assistant supporting ‘s frequent daily tasks, especially students and office workers. Furthermore, people can use this portable device to keep in touch with their relatives and friends either by making a call or sending a message. Other than that, this multifunctional device also allows people to create and edit documents on the move.
Dịch
Câu hỏi
Một chiếc điện thoại thông minh có thể làm gì trong thời đại hiện nay?
Câu trả lời mẫu
Chà, điện thoại thông minh vô cùng toàn diện với nhiều chức năng và tính năng khác nhau. Mọi người không còn cần từ điển, sổ tay, máy ảnh, máy nghe nhạc hay TV vì giờ đây họ có thể tự động tra cứu từ mới, ghi chú nhanh, chụp ảnh rõ nét, nghe nhạc đa dạng và xem phim trên màn hình điện thoại của mình.
Bên cạnh đó, nó giống như một trợ lý thông minh hỗ trợ các công việc hàng ngày thường xuyên của người dùng, đặc biệt là sinh viên và nhân viên văn phòng. Hơn nữa, mọi người có thể sử dụng thiết bị di động này để giữ liên lạc với người thân và bạn bè của mình bằng cách gọi điện hoặc gửi tin nhắn. Ngoài ra, thiết bị đa chức năng này còn cho phép mọi người tạo và chỉnh sửa tài liệu khi đang di chuyển.
VOCABULARY
- Crystal clear /ˌkrɪstl ˈklɪr/ (adj) : Rõ nét, trong suốt
- Diverse /daɪˈvɜːrs/ (adj): Đa dạng
- Portable device /ˈpɔːtəbl/ /dɪˈvaɪs/ (n) : Thiết bị cầm tay
- (To) Keep in touch with so /kiːp/ /ɪn/ /tʌʧ/ (idiom) : Giữ liên lạc với ai đó
Xem thêm: 5 Bí quyết tự học IELTS
Top 10 trung tâm luyện thi ielts đà nẵng tốt nhất không thể bỏ qua
Trên đây là những bí kíp được tổng hợp từ thầy cô và chia sẻ của các bạn học viên đã và đang theo học tại WISE trong quá trình học tất nhiên sẽ có lúc các bạn chán nản và muốn bỏ cuộc nhưng xin hãy luôn nhớ kỹ rằng: “Con đường đi đến thành công không bao giờ trải đầy hoa hồng”!
Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn (những bạn đang là IELTS Beginner, người không biết gì) có lộ trình học tiếng anh IELTS rõ ràng cho mình, chinh phục IELTS 7.0 đến 9.0.
Các bạn cũng có thể tham khảo thêm những bài học và bỏ túi các bí kíp theo từng dạng đề của 4 kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết tại đây!
Ngoài ra đừng quên theo dõi các bài viết mới của WISE và follow Fanpage, Cộng đồng nâng band thần tốc, kênh Youtube của WISE ENGLISH để nhận được nhiều thông tin và tài liệu bổ ích nhé !