Mục Lục

QUẢN TRỊ KINH DOANH TIẾNG ANH LÀ GÌ? 300+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH QTKD

Đánh giá post

Quản trị kinh doanh là một ngành học khá phổ biến ở Việt Nam và các trường Đại học trên thế giới. Vì vậy việc học tiếng Anh trong ngành quản trị kinh doanh đối với sinh viên rất quan trọng.

Cùng WISE ENGLISH tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh của ngành Quản trị kinh doanh trong bài viết dưới đây!

quan-tri-kinh-doanh-tieng-anh-la-gi

Xem thêm:

TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN PHỔ BIẾN NHẤT
MÙI VỊ TRONG TIẾNG ANH – TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ẨM THỰC

I. Chuyên ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngành quản trị kinh doanh có tên gọi tiếng anh là Business Administration (phát âm: /ˈbɪz.nɪs/ /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/). “Business Administration” được từ điển Cambridge giải nghĩa là “the study of the principles of running a business” (nghiên cứu về các quy tắc để vận hành một doanh nghiệp). Ngành quản trị kinh doanh là ngành chuyên đào tạo các công việc liên quan đến quản lý, theo dõi và giám sát hoạt động kinh doanh của bộ máy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.

quan-tri-kinh-doanh-tieng-anh-la-gi

Cụ thể, trong chương trình học của ngành này, bạn sẽ được giảng dạy về cách vận hành và hoạt động của các phòng ban trong một công ty như hành chính nhân sự, tài chính, kế toán, truyền thông – marketing, sản xuất…; cách nghiên cứu, xây dựng hệ thống, tối đa hóa hiệu suất và quản trị hoạt động kinh doanh bằng tư duy để đưa ra quyết định chính xác nhất. 

Bên cạnh việc học chuyên ngành về kinh tế và quản trị, bạn sẽ được trang bị thêm những kỹ năng mềm vô cùng cần thiết như: Tư duy hệ thống, đàm phán, ra quyết định, lãnh đạo, quản trị và điều hành doanh nghiệp,… 

Chuyên ngành quản trị kinh doanh là một chuyên ngành rất rộng mở và bao trùm nhiều nhánh nhỏ và sâu rộng. Một sinh viên quản trị kinh doanh sẽ được học nhiều môn học bao gồm tài chính kế toán, marketing, nhân sự, kinh doanh và công nghệ. Dưới đây là những từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể của quản trị kinh doanh. 

 

II. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh

tu-vung-nganh-quan-tri-kinh-doanh-tieng-anh

1. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về giao tiếp.

STTTừPhiên âmNghĩa
1Regulation/ˌrɛɡjʊˈleɪʃən/Sự điều tiết
2The openness of the economy/ði ˈoʊpənnəs ʌv ði iˈkɑnəmi/Sự mở cửa của nền kinh tế
3Microeconomic/ˌmaɪkroʊˌiːkəˈnɑmɪk/Kinh tế vi mô
4Macroeconomic/ˌmækroʊˌiːkəˈnɑmɪk/Kinh tế vĩ mô
5Planned economy/plænd ɪˈkɑnəmi/Kinh tế kế hoạch
6Market economy/ˈmɑrkɪt ɪˈkɑnəmi/Kinh tế thị trường
7Inflation/ɪnˈfleɪʃən/Sự lạm phát
8Surplus wealth/ˈsɜrpləs wɛlθ/Chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
9Liability/laɪəˈbɪləti/Khoản nợ, trách nhiệm
10Foreign currency/ˈfɔrən ˈkɝrənsi/Ngoại tệ
11Depreciation/dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/Khấu hao
12Surplus/ˈsɜrpləs/Thặng dư
13Financial policies/faɪˈnænʃl ˈpɑləsiz/Chính sách tài chính
14Home/Foreign market/hoʊm/ˈfɔrən ˈmɑrkɪt/Thị trường trong nước/ ngoài nước
15Circulation and distribution of commodity/ˌsɜrkjəˈleɪʃən ænd ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ʌv kəˈmɑdədi/Lưu thông phân phối hàng hoá
16Moderate price/ˈmɑdərət praɪs/Giá cả phải chăng
17Monetary activities/ˈmʌnəˌtɛri ækˈtɪvətiz/Hoạt động tiền tệ
18Speculation/ˌspɛkjəˈleɪʃən/Người đầu cơ
19Speculator/ˈspɛkjəˌleɪtər/Đầu cơ
20Price boom/praɪs/ bum/Việc giá cả tăng vọt
21Hoard/hɔrd/Người tích trữ
22Hoarder/ˈhɔrdər/Tích trữ
23Dumping/ˈdʌmpɪŋ/Bán phá giá
24Economic blockade/ˌiːkəˈnɑmɪk ˈblɑːkˌeɪd/Bao vây kinh tế
25Embargo/ɪmˈbɑrɡoʊ/Cấm vận
26Mortgage/ˈmɔrɡɪdʒ/Cầm cố, thế nợ
27Share/ʃɛr/Cổ phần
28Shareholder/ˈʃɛrˌhoʊldər/Người góp cổ phần
29Account holder/əˈkaʊnt ˌhoʊldər/Chủ tài khoản
30Guarantee/ˌɡɛrənˈtiː/Bảo hành
31Insurance/ɪnˈʃʊrəns/Bảo hiểm
32Conversion/kənˈvɜrʒən/Chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
33Transfer/ˈtrænsfər/Chuyển khoản
34Agent/ˈeɪʤənt/Đại lý, đại diện
35Customs barrier/ˈkʌstəmz ˈbɛriər/Hàng rào thuế quan
36Invoice/ˈɪnvɔɪs/Hóa đơn
37Mode of payment/moʊd ʌv ˈpeɪmənt/Phương thức thanh toán
38Financial year/faɪˈnænʃl jɪr/Tài khoá
39Joint venture/dʒɔɪnt ˈvɛnʧər/Công ty liên doanh
40Instalment/ɪnˈstɔlmənt/Phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
41Earnest money/ˈɜrnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc
42Payment in arrear/ˈpeɪmənt ɪn əˈrɪr/Trả tiền chậm
43Confiscation/ˌkɑnfəˈskeɪʃən/Tịch thu
44Preferential duties/ˌprɛfəˈrɛnʃl ˈdjuːtiz/Thuế ưu đãi
45National economy/ˈnæʃənəl ɪˈkɑnəmi/Kinh tế quốc dân
46Economic cooperation/ˌiːkəˈnɑmɪk koʊˌɑpəˈreɪʃən/Hợp tác kinh tế
47International economic aid/ˌɪntərˌnæʃənəl ˌiːkəˈnɑmɪk eɪd/Viện trợ kinh tế quốc tế
48Embargo/ɪmˈbɑrɡoʊ/Cấm vận
49Unregulated and competitive market/ʌnˈrɛɡjəˌleɪtɪd ænd kəmˈpɛtɪtɪv ˈmɑrkɪt/Thị trường cạnh tranh không

 

2. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về các hoạt động kinh tế.

STTTừPhiên âmNghĩa
1Accounts clerk/əˈkaʊnts klɑrk/Nhân viên kế toán
2Accounts department/əˈkaʊnts dɪˈpɑrtmənt/Phòng kế toán
3Agricultural/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/Thuộc nông nghiệp
4Air freight/ɛr frɛɪt/Hàng hóa chở bằng máy bay
5Assistant manager/əˈsɪstənt ˈmænɪdʒər/Phó phòng, trợ lý trưởng phòng
6Assume/əˈsum/Giả định
7Assumption/əˈsʌmpʃən/Giả định
8Belong to/bɪˈlɔŋ tuː/Thuộc về ai…
9Bill/bɪl/Hoá đơn
10Business firm/ˈbɪznəs fɜrm/Hãng kinh doanh
11Commodity/kəˈmɑdəti/Hàng hóa
12Coordinate/koʊˈɔrdɪˌneɪt/Phối hợp, điều phối
13Correspondence/ˌkɔrəˈspɑndəns/Thư tín
14Customs clerk/ˈkʌstəmz klɑrk/Nhân viên hải quan
15Customs documentation/ˈkʌstəmz ˌdɑkjəmɛnˈteɪʃən/Chứng từ hải quan
16Customs official/ˈkʌstəmz əˈfɪʃəl/Viên chức hải quan
17Decision-making/dɪˈsɪʒənˌmeɪkɪŋ/Ra quyết định
18Derive from/dɪˈraɪv frɒm/Thu được từ
19Docks/dɒks/Bến tàu
20Earn one’s living/ɜrn wʌnz ˈlɪvɪŋ/Kiếm sống
21Either…….. or/ˈiðər…… ɔr/Hoặc…hoặc
22Essential/ɪˈsɛnʃəl/Quan trọng, thiết yếu
23Export manager/ˈɛkˌspɔrt ˈmænɪdʒər/Trưởng phòng xuất khẩu
24Exports/ˈɛkˌspɔrts/Hàng xuất khẩu
25Farm/fɑrm/Trang trại
26Freight forwarder/frɛɪt ˈfɔrwərdər/Đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
27Given/ˈɡɪvən/Nhất định
28Goods/ɡʊdz/Hàng hóa
29Handle/ˈhændəl/Xử lý, buôn bán
30Household/ˈhaʊsˌhoʊld/Hộ gia đình
31In order to/ɪn ˈɔrdər tuː/Để
32In turn/ɪn tɜrn/Lần lượt
33Interdependent/ˌɪntərdɪˈpɛndənt/Phụ thuộc lẫn nhau
34Junior accounts clerk/ˈdʒunɪər əˈkaʊnts klɑrk/Nhân viên kế toán tập sự
35Like/laɪk/Như, giống như
36Loan/loʊn/Vay
37Maintain/meɪnˈteɪn/Duy trì, bảo dưỡng
38Maize/meɪz/Ngô
39Make up/meɪk ʌp/Tạo nên, tạo thành
40Memorandum/ˌmɛməˈrændəm/Bản ghi nhớ
41Minerals/ˈmɪnərəlz/Khoáng sản, khoáng chất
42Natural/ˈnætʃərəl/Thuộc tự nhiên
43Nature/ˈneɪtʃər/Bản chất, tự nhiên
44Non-agricultural/nɒnˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/Không thuộc nông nghiệp
45Person Friday/ˈpɜrsən ˈfraɪˌdeɪ/Nhân viên văn phòng
46Photocopier/ˈfoʊtoʊˌkɑpiər/Máy sao chụp
47Produce/ˈproʊˌdus/Sản xuất
48Provide/prəˈvaɪd/Cung cấp
49Purchase/ˈpɜrʧəs/Mua, tậu, sắm
50Pursue/pərˈsju/Mưu cầu
51Seafreight/ˈsiːˌfreɪt/Hàng chở bằng đường biển
52Senior accounts clerk/ˈsinjər əˈkaʊnts klɑrk/Kế toán trưởng
53Service/ˈsɜrvɪs/Dịch vụ
54Shorthand/ˈʃɔrtˌhænd/Tốc ký
55Substitutable/ˈsʌbstɪˌtuːtəbəl/Có thể thay thế
56Sum-total/ˈsʌm ˈtoʊtəl/Tổng
57Transform/trænsˈfɔrm/Chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
58Undertake/ˌʌndərˈteɪk/Trải qua
59Utility/juˈtɪlɪti/Độ thoả dụng
60Well-being/ˈwɛlˌbiɪŋ/Phúc lợi

3. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về các chức vụ.

 

STTTừPhiên âmÝ nghĩa
1Intern/ Trainee/ɪnˈtɜːn/ /ˌtreɪˈniː/Thực tập sinh
2Probation/prəˈbeɪ.ʃən/Thử việc
3Executive/ɪɡˈzek.jə.tɪv/Nhân viên
4Fresher/ˈfreʃ.ər/Nhân viên (kinh nghiệm < 6 tháng)
5Junior/ˈdʒuː.ni.ər/Nhân viên (kinh nghiệm 6 tháng – 1 năm)
6Senior/ˈsiː.ni.ər/Nhân viên (kinh nghiệm 2-3 năm)
7Leader/ˈliː.dər/Quản lý, người dẫn đầu đội nhóm
8Secretary/ˈsek.rə.tər.i/Thư ký
9Assistant Manager/əˈsɪs.tənt/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/Trợ lý giám đốc
10Personal Assistant (PA)/ˈpɜː.sən.əl/ /əˈsɪs.tənt/Trợ lý cá nhân
11Manager/ˈmæn.ɪ.dʒər/Quản lý
12Representative/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/Người đại diện
13Consultant/kənˈsʌl.tənt/Cố vấn
14Regional Manager/ˈmæn.ɪ.dʒər/Giám đốc khu vực
15Company Director/ˈkʌm.pə.ni/ /daɪˈrek.tər/Giám đốc công ty
16Managing Director/mæn.ɪdʒ.ɪŋ/ /daɪˈrek.tər/Giám đốc quản trị
17Chairman/ˈtʃeə.mən/Chủ tịch
18Chief/ʧiːf/Trưởng bộ phận
19Clerk/klɑːk/Nhân viên văn phòng
20Board of Directors/bɔːd/ /ɒv/ /dɪˈrɛktəz/Ban giám đốc
21Chief Executive Officer/ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc điều hành
22Chief Financial Officer/ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc tài chính
23Shareholders/ˈʃeəˌhəʊldəz/Cổ đông
24Sales Assistant/seɪlz/ /əˈsɪstənt/Trợ lý bán hàng
25Safety Officer/ˈseɪfti/ /ˈɒfɪsə/Cán bộ an toàn
26Union Representative/ˈjuːnjən/ /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/Đại diện công đoàn

 

4. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về thành lập và vận hành một doanh nghiệp.

 

STTTừPhiên âmÝ nghĩa
1Run a business/rʌn/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/Vận hành một doanh nghiệp
2Start a business/stɑːt/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/Thành lập một doanh nghiệp
3Start-up/stɑːt/-/ʌp/Công ty khởi nghiệp
4Entrepreneurship/ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/Sự khởi nghiệp
5Business license/ˈbɪz.nɪs/ /ˈlaɪ.səns/Giấy phép kinh doanh
6Business plan/ˈbɪz.nɪs/ /plæn/Kế hoạch kinh doanh
7Authority/ɔːˈθɒr.ə.ti/Quyền hành
8Enterprise = Firm = Company/ˈen.tə.praɪz/ = /fɜːm/ = /ˈkʌm.pə.ni/Công ty, doanh nghiệp
9Management/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/Sự quản lí
10Business cycle/ˈbɪz.nɪs/ /ˈsaɪ.kəl/Chu kì doanh nghiệp
11Business operation/ˈbɪz.nɪs/ /ˌɒpərˈeɪʃən/Vận hành doanh nghiệp
12Business goals and objectives/ˈbɪz.nɪs/ /ɡəʊlz/ – /əbˈdʒek.tɪvz/Mục tiêu của doanh nghiệp
13Business Entity/ˈbɪz.nɪs/ /ˈen.tɪ.ti/Chủ thể kinh doanh
14Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Điều phối
15Schedule/ˈʃɛdjuːl/Lịch trình
16Prioritize/praɪˈɒrɪˌtaɪz/Ưu tiên
17Motivate/ˈməʊtɪveɪt/Động viên
18Collaborate/kəˈlæbəreɪt/Hợp tác
19Supervise/ˈsuːpəvaɪz/Giám sát
20Negotiate/nɪˈɡəʊʃɪeɪt/Thương lượng
21Implement/ˈɪmplɪmənt/Thực hiện
22Budget/ˈbʌʤɪt/Ngân sách
23Facilitate/fəˈsɪlɪteɪt/Tạo điều kiện
24Authorize/ˈɔːθəraɪz/Ủy quyền
25Leadership/ˈliːdəʃɪp/Khả năng lãnh đạo
26Entrepreneurship/ˌɒntrəprəˈnɜːʃɪp/Khởi nghiệp
27Corporate Governance/ˈkɔːpərɪt/ /ˈɡʌvənəns/Quản trị doanh nghiệp
28Business Development/ˈbɪznɪs/ /dɪˈvɛləpmənt/Phát triển kinh doanh
29Strategic planning/strəˈtiːʤɪk/ /ˈplænɪŋ/Lập kế hoạch chiến lược
30Finance/faɪˈnæns/Tài chính
31Operations/ˌɒpəˈreɪʃᵊnz/Hoạt động
32Organizational Structure/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊnᵊl/ /ˈstrʌkʧə/Cơ cấu tổ chức
33Bankruptcy/ˈbæŋkrəptsi/Phá sản
34Sue/sjuː/Kiện
35Insolvent/ɪnˈsɒlvənt/Vỡ nợ
36Research and Development/rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triển
37Currency/ˈkʌrənsi/Tiền tệ
38Debt/dɛt/Món nợ
39Debtors/ˈdɛtəz/Con nợ
40Duty-free/ˈdjuːtɪˈfriː/Miễn thuế

 

5. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về giấy tờ, hồ sơ.

 

STTTừPhiên âmÝ nghĩa
1Documentation by laws/ˌdɒk.jə.mɛnˈteɪ.ʃən/ /baɪ/ /lɔːz/Tài liệu về quy tắc
2Operating Agreement/ˈɒpə.reɪtɪŋ/ /əˈɡriː.mənt/Hợp đồng thỏa thuận điều hành
3Non-Disclosure Agreement/nɒn/ /dɪˈskləʊ.ʒər/ /əˈɡriː.mənt/Hợp đồng bảo mật thông tin
4Meeting Minutes/ˈmiːtɪŋ/ /ˈmɪnɪts/Biên bản cuộc họp
5Employment Agreement/ɪmˈplɔɪ.mənt/ /əˈɡriː.mənt/Hợp đồng làm việc
6Business Plan/ˈbɪznɪs/ /plæn/Kế hoạch kinh doanh
7Business Report/ˈbɪznɪs/ /rɪˈpɔːt/Báo cáo kinh doanh
8Financial Document/faɪˈnænʃəl/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu tài chính
9Transactional Document/ˌtrænˈzækʃənəl/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu giao dịch
10Business Creation Document/ˈbɪznɪs/ /kriˈeɪ.ʃən/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu thành lập doanh nghiệp
11Compliance and Regulatory Document/kəmˈplaɪəns/ /ænd/ /rɪˈɡjʊ.leɪ.tər.i/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu nội quy và tuân thủ
12Business Insurance Document/ˈbɪznɪs/ /ɪnˈʃʊə.rəns/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu bảo hiểm doanh nghiệp

 

6. Từ vựng Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về bộ phận kinh doanh.

 

STTTừPhiên âmÝ nghĩa
1Market/ˈmɑː.kɪt/Thị trường
2Niche market/niːʃ/ /ˈmɑː.kɪt/Thị trường ngách
3Demand/dɪˈmɑːnd/Cầu
4Supply/səˈplaɪ/Cung
5Revenue/ˈrev.ən.juː/Doanh thu
6Profit/ˈprɒf.ɪt/Lợi nhuận
7Retail/ˈriː.teɪl/Bán lẻ
8Wholesale/ˈhəʊl.seɪl/Bán buôn
9Customer/ˈkʌs.tə.mər/Khách hàng
10Consumer/kənˈsjuː.mər/Người tiêu dùng
11Offer/ˈɒf.ər/Chào hàng
12Perfect competition/ˈpɜː.fekt/ /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/Thị trường hoàn hảo
13Monopoly/məˈnɒp.əl.i/Thị trường độc quyền
14E-commerce/ˌiːˈkɒm.ɜːs/Thương mại điện tử
15Market leader/ˈmɑː.kɪt/ /ˈliː.dər/Dẫn đầu thị trường
16After sales service/ˈɑːf.tər/ /seɪlz/ /ˈsɜː.vɪs/Dịch vụ hậu mãi
17Customer service/ˈkʌs.tə.mər/ /ˈsɜː.vɪs/Dịch vụ chăm sóc khách hàng
18Key Performance Indicator/kiː/ /pəˈfɔː.məns /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/Chỉ số đo lường hiệu quả công việc
19Distribution/ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn/Phân bổ
20Profitability/ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/Khả năng sinh lời
21Inventory/ˈɪnvəntri/Hàng tồn kho
22Merchandise/ˈmɜːʧəndaɪz/Hàng hóa
23Export/ˈɛkspɔːt/Xuất khẩu
24Import/ˈɪmpɔːt/Nhập khẩu
25Enterprise/ˈɛntəpraɪz/Doanh nghiệp
26Tariff/ˈtærɪf/Giá cước
27Potential/pəʊˈtɛnʃəl/Tiềm năng

 

7. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh liên quan đến luật cung và cầu. 

STTTừPhát âmNghĩa
1Adjust/əˈdʒʌst/Điều chỉnh
2Afford/əˈfɔːrd/Có khả năng mua, mua được
3Air consignment note/ɛər kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn hàng không
4Airway bill/ˈɛrweɪ bɪl/Vận đơn hàng không
5Back up/bæk ʌp/Ủng hộ
6Be regarded as/biː rɪˈɡɑːrdɪd æz/Được xem như là
7Bill of Lading/bɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển
8Bleep/bliːp/Tiếng kêu bíp
9Calendar month/ˈkæləndər mʌnθ/Tháng theo lịch
10Cause/kɔːz/Gây ra, gây nên
11Co/company/koʊ ˈkʌmpəniː/Công ty
12Combined transport document/kəmˈbaɪnd trænsˈpɔːrt ˈdɒkjəmənt/Vận đơn liên hiệp
13Compare/kəmˈpɛr/So sánh với
14Consignment note/kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
15Consumer/kənˈsjuːmər/Người tiêu dùng
16Currently/ˈkɜːrəntli/Hiện hành
17Decrease/dɪˈkriːs/Giảm đi
18Desire/dɪˈzaɪər/Mong muốn
19Deteriorate/dɪˈtɪəriəreɪt/Bị hỏng
20Doubt/daʊt/Nghi ngờ, không tin
21Elastic/ɪˈlæstɪk/Co dãn
22Encourage/ɪnˈkʌrɪdʒ/Khuyến khích
23Equal/ˈiːkwəl/Cân bằng
24Existence/ɪɡˈzɪstəns/Sự tồn tại
25Extract/ɪkˈstrækt/Thu được, chiết xuất
26Fairly/ˈfɛrli/Khá
27Foodstuff/ˈfuːdstʌf/Lương thực, thực phẩm
28Glut/ɡlʌt/Sự dư thừa, thừa thãi
29Household-goods/ˈhaʊshoʊld ɡʊdz/Hàng hóa gia dụng
30Implied/ɪmˈplaɪd/Ngụ ý, hàm ý
31In response to/ɪn rɪˈspɒns tuː/Tương ứng với, phù hợp với
32Increase/ɪnˈkriːs/Tăng lên
33Inelastic/ˌɪnɪˈlæstɪk/Không co dãn
34Intend/ɪnˈtɛnd/Dự định, có ý định
35Internal line/ɪnˈtɜːrnəl laɪn/Đường dây nội bộ
36Invoice/ˈɪnvɔɪs/Hóa đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
37Locally/ˈloʊkəli/Trong nước
38Make sense/meɪk sɛns/Có ý nghĩa, hợp lý
39Memo (memorandum)/ˈmɛmoʊ/Bản ghi nhớ
40Mine/maɪn/Mỏ
41Note/noʊt/Nhận thấy, ghi nhận
42Overproduction/ˈoʊvər prəˈdʌkʃən/Sự sản xuất quá nhiều
43Parallel/ˈpærəˌlɛl/Song song với
44Percentage/pərˈsɛntɪdʒ/Tỷ lệ phần trăm
45Perishable/ˈpɛrɪʃəbəl/Dễ bị hỏng
46Plc (public limited company)/piːɛlˈsiː/ pʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəniː/Công ty hữu hạn cổ phần công khai
47Priority/praɪˈɔrɪti/Sự ưu tiên
48Pro-forma invoice/proʊˈfɔrmə ˈɪnvɔɪs/Bản hoá đơn hoá giá
49Pty Ltd (Proprietary Limited)/paɪˈtiː ˈɛlˈti/ (prəˈpraɪəˌtɛri ˈlɪmɪtɪd)/Công ty trách nhiệm hữu hạn
50Reflect/rɪˈflɛkt/Phản ánh
51Report/rɪˈpɔːrt/Báo cáo
52Result/rɪˈzʌlt/Đưa đến, dẫn đến
53Sharply/ˈʃɑrpli/Rất nhanh
54State/steɪt/Nói rõ, khẳng định
55Statement/ˈsteɪtmənt/Lời tuyên bố
56Steeply/ˈstiːpli/Rất nhanh
57Suit/suːt/Phù hợp
58Taken literally/ˈteɪkən ˈlɪtərəli/Nghĩa đen
59Tend/tɛnd/Có xu hướng
60Throughout/θruːˈaʊt/Trong phạm vi, khắp…
61Willingness/ˈwɪlɪŋnəs/Sự bằng lòng, vui lòng

8. Từ vựng tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận tài chính, kế toán.

 

STTTừPhiên âmÝ nghĩa
1Cash flow statement/kæʃ/ /fləʊ/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo dòng tiền
2Financial performance/faɪˈnæn.ʃəl/ /pəˈfɔː.məns/Hiệu suất tài chính
3Financial statement/faɪˈnæn.ʃəl/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo tài chính
4Income statement/ˈɪŋ.kʌm/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo thu nhập
5Profitability/prɒf.ɪ.təˈbɪl.ə.ti/Khả năng sinh lời, lợi nhuận
6Retained Earnings Statement/rɪˈteɪnd/ /ˈɜː.nɪŋz/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo lợi nhuận giữ lại
7Asset/ˈæs.et/Tài sản
8Liability/ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/Nợ
9Equity/ˈek.wɪ.ti/Vốn
10Income/ˈɪŋ.kʌm/Thu nhập
11Investment/ɪnˈvest.mənt/Đầu tư
12Accounting/əˈkaʊn.tɪŋ/Kế toán
13Data/ˈdeɪtə/Dữ liệu
14Indicator/ˈɪndɪkeɪtə/Chỉ báo
15Capital/ˈkæpɪtl/Thủ đô
16Cashier/kæˈʃɪə/Thu ngân
17Deposit/dɪˈpɒzɪt/Tiền gửi
18Account Payable/əˈkaʊnt/ /ˈpeɪəbᵊl/Tài khoản phải trả
19Book value/bʊk/ /ˈvæljuː/Giá trị sổ sách
20Balance sheet/ˈbæləns ʃiːt/Bảng cân đối kế toán
21Accounts Receivable/əˈkaʊnts/ /rɪˈsiːvəbᵊl/Những tài khoản có thể nhận được
22Accrued Expense/əˈkruːd ɪksˈpɛns/Chi phí tích lũy
23Cost of Goods Sold/kɒst/ /ɒv/ /ɡʊd/ /səʊld/Giá vốn hàng bán
24Depreciation/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Khấu hao
25Gross Margin/ɡrəʊs/ /ˈmɑːʤɪn/Tổng lợi nhuận
26Gross Profit/ɡrəʊs/ /ˈprɒfɪt/Lợi nhuận gộp
27Net income/nɛt/ /ˈɪnkʌm/Thu nhập ròng
28Allocation/ˌæləʊˈkeɪʃᵊn/Phân bổ
29Credit/ˈkrɛdɪt/Tín dụng
30Debit/ˈdɛbɪt/Ghi nợ
31General Ledger/ˈʤɛnərəl/ /ˈlɛʤə/Sổ cái chung

9. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận marketing.

 

STTTừPhiên âmÝ nghĩa
1Campaign/kæmˈpeɪn/Chiến dịch
2Advertisement/ədˈvɜː.tɪs.mənt/Quảng cáo
3Market research/ˈmɑː.kɪt/ /rɪˈsɜːtʃ/Nghiên cứu thị trường
4Insight/ˈɪn.saɪt/Sự thấu hiểu sâu sắc
5Promotion/prəˈməʊ.ʃən/Chiêu thị, quảng bá, xúc tiến
6Discount/ˈdɪs.kaʊnt/Giảm giá
7Marketing channel/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈtʃæn.əl/Kênh tiếp thị
8Communication/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/Truyền thông
9Commercial/kəˈmɜː.ʃəl/Quảng cáo
10Brand/brænd/Thương hiệu
11Segmentation/ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/Phân khúc thị trường
12Pricing/ˈpraɪ.sɪŋ/Định giá
13Public Relation (PR)/ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃən/Quan hệ công chúng
14Telemarketing/ˈtel.ɪˌmɑː.kɪ.tɪŋ/Tiếp thị qua điện thoại
15Search Engine Optimization (SEO)/sɜːtʃ/ /ˈen.dʒɪn/ /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
16Digital Marketing/ˈdɪʤɪtl/ /ˈmɑːkɪtɪŋ/Tiếp thị kỹ thuật số
17End-user/ɛnd-ˈjuːzə/Người dùng cuối
18Public image/ˈpʌblɪk/ /ˈɪmɪʤ/Hình ảnh công cộng
19Label/ˈleɪbl/Nhãn
20Sponsor/ˈspɒnsə/Nhà tài trợ
21Trademark/ˈtreɪdˌmɑːk/Nhãn hiệu

10. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận nhân sự.

 

STTTừPhiên âmÝ nghĩa
1Job description/dʒɒb/ /dɪˈskrɪp.ʃən/Bản mô tả công việc
2Labor contract/ˈleɪ.bər/ /ˈkɒn.trækt/Hợp đồng lao động
3Application form/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ /fɔːm/Mẫu đơn ứng tuyển
4Cover letter/ˈkʌv.ər/ /ˈlet.ər/Thư xin việc
5Offer letter/ˈɒf.ər/ /ˈlet.ər/Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
6Benefit/ˈben.ɪ.fɪt/Quyền lợi
7Vacancy/ˈveɪ.kən.si/Vị trí còn trống
8Labor law/ˈleɪ.bər lɔː/Luật lao động
9Job title/dʒɒb/ /ˈtaɪ.təl/Chức danh công việc
10Diploma/dɪˈpləʊ.mə/Bằng cấp
11Expertise/ˌek.spɜːˈtiːz/Chuyên môn
12Working environment/ˈwɜː.kɪŋ/ /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/Môi trường làm việc
13Preliminary interview/prɪˈlɪm.ɪ.nər.i/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn sơ bộ
14Candidate/ˈkæn.dɪ.dət/Ứng viên
15One-on-one interview/ˌwʌn.ɒnˈwʌn/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn cá nhân
16Group interview/ɡruːp/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn nhóm
17Board interview/ Panel interview/bɔːd/ /ˈɪn.tə.vjuː/ – /ˈpæn.əl/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn hội đồng
18Recruitment/rɪˈkruːt.mənt/Sự tuyển dụng
19Recruit/rɪˈkruːt/Tuyển dụng
20Company culture/ˈkʌmpəni ˈkʌlʧə/Văn hóa công ty
21Company vision/ˈkʌmpəni/ /ˈvɪʒən/Tầm nhìn công ty
22Core values/kɔː/ /ˈvæljuːz/Những giá trị cốt lõi
23Culture fit/ˈkʌlʧə/ /fɪt/Văn hóa phù hợp
24Culture add/ˈkʌlʧər/ /æd/Văn hóa thêm
25Diversity and Inclusion/daɪˈvɜːsəti/ /ænd/ /ɪnˈkluːʒən/Đa dạng và Hòa nhập
26Employee/corporate wellness/ɛmplɔɪˈiː/ /ˈkɔːpərɪt/ /ˈwɛlnəs/Sức khỏe nhân viên/công ty
27Goals/ɡəʊlz/Bàn thắng
28Feedback/ˈfiːdbæk/Nhận xét
29Employee Net Promoter Score/ɛmplɔɪˈiː/ /nɛt/ /prəˈməʊtə/ /skɔː/Điểm Quảng cáo Ròng của Nhân viên
30Poll/pəʊl/Thăm dò ý kiến
31Performance review/pəˈfɔːməns/ /rɪˈvjuː/Đánh giá hiệu suất
32Objectives and Key Results/əbˈʤɛktɪvz/ /ænd/ /kiː/ /rɪˈzʌlts/Mục tiêu và kết quả chính

11. Các từ viết tắt về ngành Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh.

 

STTTừ viết tắtNghĩa tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1CEOChief Executive Officer/ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc điều hành
2CFOChief Financial Officer/ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc tài chính
3CMOChief Marketing Officer/ʧiːf/ /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc Marketing
4HRHuman Resources/ˈhjuː.mən/ /rɪˈsɔːsɪz/Nguồn nhân lực
5M&AMergers and Acquisitions/ˈmɜː.dʒərz/ /ənd/ /ˌækwɪˈzɪʃənz/Sáp nhập và Mua lại
6PEST analysisPolitical, Economic, Social and Technological/pəˈlɪtɪkəl/ /ˌiː.kəˈnɒmɪk/ /ˈsəʊʃəl/ /ænd/ /ˌtek.nəˈlɒdʒɪkəl/Nghiên cứu PEST
7PRPublic Relations/ˈpʌblɪk/ /rɪˈleɪ.ʃənz/Quan hệ công chúng
8R&DResearch and Development/rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/Phòng Nghiên cứu và Phát triển
9ROIReturn on Investment/rɪˈtɜːn/ /ɒn/ /ɪnˈvɛstmənt/Lợi tức đầu tư
10SWOT analysisStrengths, Weaknesses, Opportunities, Threats/strɛŋθs/ /ˈwiːknəsɪz/ /ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/ /θrɛts/Phân tích SWOT
11USPUnique Selling Point/juːˈniːk/ /ˈsɛlɪŋ/ /pɔɪnt/Đặc điểm bán hàng độc nhất
12B2BBusiness to Business/ˈbɪznɪs/ /tuː/ /ˈbɪznɪs/Doanh nghiệp với doanh nghiệp
13B2CBusiness to Customer/ˈbɪznɪs/ /tuː/ /ˈkʌstəmər/Doanh nghiệp với khách hàng

Xem thêm

130+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION TRONG TIẾNG ANH

TỪ VỰNG – CHÌA KHÓA GIÚP BẠN ĐẠT ĐIỂM TUYỆT ĐỐI TRONG KỲ THI IELTS

III. Cách học từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh hiệu quả.

Có một số phương pháp và kỹ thuật học từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh một cách hiệu quả. Dưới đây là một số gợi ý:

 

Đọc sách và tài liệu chuyên ngành: 

Đọc sách, bài báo, tạp chí, và tài liệu chuyên ngành về quản trị kinh doanh là một cách tuyệt vời để tiếp cận với từ vựng và thuật ngữ trong lĩnh vực này. Hãy chọn các tài liệu phù hợp với trình độ của bạn và dành thời gian đọc hàng ngày.

 

Sử dụng từ điển chuyên ngành: 

Sử dụng từ điển chuyên ngành hoặc ứng dụng từ điển trực tuyến để tra cứu các từ vựng và thuật ngữ quản trị kinh doanh. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của từng từ.

 

Xem video và nghe podcast: 

Xem video và nghe podcast liên quan đến quản trị kinh doanh để nghe và quen thuộc với từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Bạn có thể tìm kiếm các bài giảng, buổi thảo luận, hoặc các chương trình podcast của các chuyên gia trong lĩnh vực này.

 

Sử dụng flashcards: 

Tạo flashcard với từ vựng quản trị kinh doanh và cách sử dụng chúng. Ghi chú từ vựng, phiên âm, và ý nghĩa của từng từ lên mặt trước của flashcard và ghi chú giải thích hoặc ví dụ ở mặt sau. Luyện tập qua flashcard để ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

 

Sử dụng từ vựng trong văn bản và câu hỏi: 

Thực hành sử dụng từ vựng trong việc viết văn bản và tạo câu hỏi. Viết các bài viết, báo cáo, hoặc câu chuyện sử dụng từ vựng quản trị kinh doanh để áp dụng kiến thức và rèn kỹ năng sử dụng từ vựng.

 

Tham gia khóa học trực tuyến:

Có rất nhiều khóa học trực tuyến miễn phí hoặc trả phí liên quan đến quản trị kinh doanh trong tiếng Anh. Tham gia vào các khóa học này giúp bạn học từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực này.

 

Thực hành trong môi trường thực tế: 

Hãy áp dụng từ vựng quản trị kinh doanh trong các tình huống thực tế. Tham gia các buổi thảo luận, hội thảo, hoặc các hoạt động giao tiếp trong lĩnh vực này để rèn kỹ năng sử dụng từ vựng và thuật ngữ.

Xem thêm: 150+ TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ WORK – CÔNG VIỆC

IV. Tại sao nên học tiếng Anh trong chuyên ngành quản trị kinh doanh?

quan-tri-kinh-doanh-tieng-anh-la-gi

Giao tiếp thuận tiện: 

Trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, có nhiều cơ hội hợp tác quốc tế. Tuy nhiên, chỉ khi bạn có trình độ tiếng Anh ổn định thì mới có thể nắm bắt được những cơ hội đó.

 

Hữu ích trong quá trình học tập: 

Khi bạn học tại trường, sẽ có nhiều tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh như giáo trình và sách chia sẻ kinh nghiệm. Khi bạn có vốn từ vựng đủ, điều đó chứng tỏ bạn đã tham gia vào nhiều nguồn học tập bổ ích.

 

Làm luận văn và lấy bằng: 

Nhiều trường đại học dạy ngành Quản trị kinh doanh hiện nay yêu cầu đạt chuẩn tiếng Anh nhất định. Hơn nữa, nhiều chương trình học chất lượng cao hoặc theo chuẩn quốc tế cũng yêu cầu viết luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh.

 

Cơ hội làm việc nhiều hơn: 

Như một nhà quản trị, bạn cần kết nối với nhân viên của mình. Nếu làm việc trong một tổ chức đa quốc gia, tiếng Anh sẽ là yêu cầu cần thiết để thảo luận công việc với đồng nghiệp và lãnh đạo. Vì vậy, nhiều vị trí hấp dẫn với mức lương hấp dẫn đòi hỏi ứng viên có trình độ tiếng Anh tốt. Hãy cố gắng học để không bỏ lỡ những cơ hội tốt như thế.

 

Với bài viết trên, WISE ENGLISH hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn và ngành Quản trị kinh doanh cũng như sưu tầm thêm cho mình những từ vựng hữu ích liên quan đến chuyên ngành này. Chúc các bạn học tập tốt. 

Hãy follow GROUP, FANPAGEYOUTUBE của WISE ENGLISH để cập nhật những tài liệu cũng như phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé!

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

  • All
  • Chia sẻ kinh nghiệm IELTS
  • IELTS Speaking
  • KIẾN THỨC TỔNG HỢP
  • Kiến thức IELTS
  • Luyện thi IELTS
  • Tin mới
  • Tin nổi bật
  • Tin tức
  • All
  • Chia sẻ kinh nghiệm IELTS
  • IELTS Speaking
  • KIẾN THỨC TỔNG HỢP
  • Kiến thức IELTS
  • Luyện thi IELTS
  • Tin mới
  • Tin nổi bật
  • Tin tức
uu-dai-giam-45

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay
"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

GỢI Ý DÀNH CHO BẠN
BÀI HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ