Mục Lục

QUẢN TRỊ KINH DOANH TIẾNG ANH LÀ GÌ? 300+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH QTKD

5/5 - (1 bình chọn)

Quản trị kinh doanh là một ngành học khá phổ biến ở Việt Nam và các trường Đại học trên thế giới. Vì vậy việc học tiếng Anh trong ngành quản trị kinh doanh đối với sinh viên rất quan trọng.

Cùng WISE ENGLISH tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh của ngành Quản trị kinh doanh trong bài viết dưới đây!

quan-tri-kinh-doanh-tieng-anh-la-gi

Xem thêm:

TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN PHỔ BIẾN NHẤT
MÙI VỊ TRONG TIẾNG ANH – TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ẨM THỰC

I. Chuyên ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngành quản trị kinh doanh có tên gọi tiếng anh là Business Administration (phát âm: /ˈbɪz.nɪs/ /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/). “Business Administration” được từ điển Cambridge giải nghĩa là “the study of the principles of running a business” (nghiên cứu về các quy tắc để vận hành một doanh nghiệp). Ngành quản trị kinh doanh là ngành chuyên đào tạo các công việc liên quan đến quản lý, theo dõi và giám sát hoạt động kinh doanh của bộ máy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.

quan-tri-kinh-doanh-tieng-anh-la-gi

Cụ thể, trong chương trình học của ngành này, bạn sẽ được giảng dạy về cách vận hành và hoạt động của các phòng ban trong một công ty như hành chính nhân sự, tài chính, kế toán, truyền thông – marketing, sản xuất…; cách nghiên cứu, xây dựng hệ thống, tối đa hóa hiệu suất và quản trị hoạt động kinh doanh bằng tư duy để đưa ra quyết định chính xác nhất. 

Bên cạnh việc học chuyên ngành về kinh tế và quản trị, bạn sẽ được trang bị thêm những kỹ năng mềm vô cùng cần thiết như: Tư duy hệ thống, đàm phán, ra quyết định, lãnh đạo, quản trị và điều hành doanh nghiệp,… 

Chuyên ngành quản trị kinh doanh là một chuyên ngành rất rộng mở và bao trùm nhiều nhánh nhỏ và sâu rộng. Một sinh viên quản trị kinh doanh sẽ được học nhiều môn học bao gồm tài chính kế toán, marketing, nhân sự, kinh doanh và công nghệ. Dưới đây là những từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể của quản trị kinh doanh. 

II. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh

tu-vung-nganh-quan-tri-kinh-doanh-tieng-anh

1. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về giao tiếp.

STT Từ Phiên âm Nghĩa
1 Regulation /ˌrɛɡjʊˈleɪʃən/ Sự điều tiết
2 The openness of the economy /ði ˈoʊpənnəs ʌv ði iˈkɑnəmi/ Sự mở cửa của nền kinh tế
3 Microeconomic /ˌmaɪkroʊˌiːkəˈnɑmɪk/ Kinh tế vi mô
4 Macroeconomic /ˌmækroʊˌiːkəˈnɑmɪk/ Kinh tế vĩ mô
5 Planned economy /plænd ɪˈkɑnəmi/ Kinh tế kế hoạch
6 Market economy /ˈmɑrkɪt ɪˈkɑnəmi/ Kinh tế thị trường
7 Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ Sự lạm phát
8 Surplus wealth /ˈsɜrpləs wɛlθ/ Chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
9 Liability /laɪəˈbɪləti/ Khoản nợ, trách nhiệm
10 Foreign currency /ˈfɔrən ˈkɝrənsi/ Ngoại tệ
11 Depreciation /dɪˌpriːʃiˈeɪʃən/ Khấu hao
12 Surplus /ˈsɜrpləs/ Thặng dư
13 Financial policies /faɪˈnænʃl ˈpɑləsiz/ Chính sách tài chính
14 Home/Foreign market /hoʊm/ˈfɔrən ˈmɑrkɪt/ Thị trường trong nước/ ngoài nước
15 Circulation and distribution of commodity /ˌsɜrkjəˈleɪʃən ænd ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ʌv kəˈmɑdədi/ Lưu thông phân phối hàng hoá
16 Moderate price /ˈmɑdərət praɪs/ Giá cả phải chăng
17 Monetary activities /ˈmʌnəˌtɛri ækˈtɪvətiz/ Hoạt động tiền tệ
18 Speculation /ˌspɛkjəˈleɪʃən/ Người đầu cơ
19 Speculator /ˈspɛkjəˌleɪtər/ Đầu cơ
20 Price boom /praɪs/ bum/ Việc giá cả tăng vọt
21 Hoard /hɔrd/ Người tích trữ
22 Hoarder /ˈhɔrdər/ Tích trữ
23 Dumping /ˈdʌmpɪŋ/ Bán phá giá
24 Economic blockade /ˌiːkəˈnɑmɪk ˈblɑːkˌeɪd/ Bao vây kinh tế
25 Embargo /ɪmˈbɑrɡoʊ/ Cấm vận
26 Mortgage /ˈmɔrɡɪdʒ/ Cầm cố, thế nợ
27 Share /ʃɛr/ Cổ phần
28 Shareholder /ˈʃɛrˌhoʊldər/ Người góp cổ phần
29 Account holder /əˈkaʊnt ˌhoʊldər/ Chủ tài khoản
30 Guarantee /ˌɡɛrənˈtiː/ Bảo hành
31 Insurance /ɪnˈʃʊrəns/ Bảo hiểm
32 Conversion /kənˈvɜrʒən/ Chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
33 Transfer /ˈtrænsfər/ Chuyển khoản
34 Agent /ˈeɪʤənt/ Đại lý, đại diện
35 Customs barrier /ˈkʌstəmz ˈbɛriər/ Hàng rào thuế quan
36 Invoice /ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn
37 Mode of payment /moʊd ʌv ˈpeɪmənt/ Phương thức thanh toán
38 Financial year /faɪˈnænʃl jɪr/ Tài khoá
39 Joint venture /dʒɔɪnt ˈvɛnʧər/ Công ty liên doanh
40 Instalment /ɪnˈstɔlmənt/ Phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
41 Earnest money /ˈɜrnɪst ˈmʌni/ Tiền đặt cọc
42 Payment in arrear /ˈpeɪmənt ɪn əˈrɪr/ Trả tiền chậm
43 Confiscation /ˌkɑnfəˈskeɪʃən/ Tịch thu
44 Preferential duties /ˌprɛfəˈrɛnʃl ˈdjuːtiz/ Thuế ưu đãi
45 National economy /ˈnæʃənəl ɪˈkɑnəmi/ Kinh tế quốc dân
46 Economic cooperation /ˌiːkəˈnɑmɪk koʊˌɑpəˈreɪʃən/ Hợp tác kinh tế
47 International economic aid /ˌɪntərˌnæʃənəl ˌiːkəˈnɑmɪk eɪd/ Viện trợ kinh tế quốc tế
48 Embargo /ɪmˈbɑrɡoʊ/ Cấm vận
49 Unregulated and competitive market /ʌnˈrɛɡjəˌleɪtɪd ænd kəmˈpɛtɪtɪv ˈmɑrkɪt/ Thị trường cạnh tranh không

 

2. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về các hoạt động kinh tế.

STT Từ Phiên âm Nghĩa
1 Accounts clerk /əˈkaʊnts klɑrk/ Nhân viên kế toán
2 Accounts department /əˈkaʊnts dɪˈpɑrtmənt/ Phòng kế toán
3 Agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ Thuộc nông nghiệp
4 Air freight /ɛr frɛɪt/ Hàng hóa chở bằng máy bay
5 Assistant manager /əˈsɪstənt ˈmænɪdʒər/ Phó phòng, trợ lý trưởng phòng
6 Assume /əˈsum/ Giả định
7 Assumption /əˈsʌmpʃən/ Giả định
8 Belong to /bɪˈlɔŋ tuː/ Thuộc về ai…
9 Bill /bɪl/ Hoá đơn
10 Business firm /ˈbɪznəs fɜrm/ Hãng kinh doanh
11 Commodity /kəˈmɑdəti/ Hàng hóa
12 Coordinate /koʊˈɔrdɪˌneɪt/ Phối hợp, điều phối
13 Correspondence /ˌkɔrəˈspɑndəns/ Thư tín
14 Customs clerk /ˈkʌstəmz klɑrk/ Nhân viên hải quan
15 Customs documentation /ˈkʌstəmz ˌdɑkjəmɛnˈteɪʃən/ Chứng từ hải quan
16 Customs official /ˈkʌstəmz əˈfɪʃəl/ Viên chức hải quan
17 Decision-making /dɪˈsɪʒənˌmeɪkɪŋ/ Ra quyết định
18 Derive from /dɪˈraɪv frɒm/ Thu được từ
19 Docks /dɒks/ Bến tàu
20 Earn one’s living /ɜrn wʌnz ˈlɪvɪŋ/ Kiếm sống
21 Either…….. or /ˈiðər…… ɔr/ Hoặc…hoặc
22 Essential /ɪˈsɛnʃəl/ Quan trọng, thiết yếu
23 Export manager /ˈɛkˌspɔrt ˈmænɪdʒər/ Trưởng phòng xuất khẩu
24 Exports /ˈɛkˌspɔrts/ Hàng xuất khẩu
25 Farm /fɑrm/ Trang trại
26 Freight forwarder /frɛɪt ˈfɔrwərdər/ Đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
27 Given /ˈɡɪvən/ Nhất định
28 Goods /ɡʊdz/ Hàng hóa
29 Handle /ˈhændəl/ Xử lý, buôn bán
30 Household /ˈhaʊsˌhoʊld/ Hộ gia đình
31 In order to /ɪn ˈɔrdər tuː/ Để
32 In turn /ɪn tɜrn/ Lần lượt
33 Interdependent /ˌɪntərdɪˈpɛndənt/ Phụ thuộc lẫn nhau
34 Junior accounts clerk /ˈdʒunɪər əˈkaʊnts klɑrk/ Nhân viên kế toán tập sự
35 Like /laɪk/ Như, giống như
36 Loan /loʊn/ Vay
37 Maintain /meɪnˈteɪn/ Duy trì, bảo dưỡng
38 Maize /meɪz/ Ngô
39 Make up /meɪk ʌp/ Tạo nên, tạo thành
40 Memorandum /ˌmɛməˈrændəm/ Bản ghi nhớ
41 Minerals /ˈmɪnərəlz/ Khoáng sản, khoáng chất
42 Natural /ˈnætʃərəl/ Thuộc tự nhiên
43 Nature /ˈneɪtʃər/ Bản chất, tự nhiên
44 Non-agricultural /nɒnˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ Không thuộc nông nghiệp
45 Person Friday /ˈpɜrsən ˈfraɪˌdeɪ/ Nhân viên văn phòng
46 Photocopier /ˈfoʊtoʊˌkɑpiər/ Máy sao chụp
47 Produce /ˈproʊˌdus/ Sản xuất
48 Provide /prəˈvaɪd/ Cung cấp
49 Purchase /ˈpɜrʧəs/ Mua, tậu, sắm
50 Pursue /pərˈsju/ Mưu cầu
51 Seafreight /ˈsiːˌfreɪt/ Hàng chở bằng đường biển
52 Senior accounts clerk /ˈsinjər əˈkaʊnts klɑrk/ Kế toán trưởng
53 Service /ˈsɜrvɪs/ Dịch vụ
54 Shorthand /ˈʃɔrtˌhænd/ Tốc ký
55 Substitutable /ˈsʌbstɪˌtuːtəbəl/ Có thể thay thế
56 Sum-total /ˈsʌm ˈtoʊtəl/ Tổng
57 Transform /trænsˈfɔrm/ Chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
58 Undertake /ˌʌndərˈteɪk/ Trải qua
59 Utility /juˈtɪlɪti/ Độ thoả dụng
60 Well-being /ˈwɛlˌbiɪŋ/ Phúc lợi

📌 Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm chi tiết và đăng ký các khóa học IELTS miễn phí tại Wise English, hãy truy cập ngay KHÓA HỌC IELTS để nhận thông tin chi tiết và các ưu đãi hấp dẫn!

3. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về các chức vụ.

STT Từ Phiên âm Ý nghĩa
1 Intern/ Trainee /ɪnˈtɜːn/ /ˌtreɪˈniː/ Thực tập sinh
2 Probation /prəˈbeɪ.ʃən/ Thử việc
3 Executive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ Nhân viên
4 Fresher /ˈfreʃ.ər/ Nhân viên (kinh nghiệm < 6 tháng)
5 Junior /ˈdʒuː.ni.ər/ Nhân viên (kinh nghiệm 6 tháng – 1 năm)
6 Senior /ˈsiː.ni.ər/ Nhân viên (kinh nghiệm 2-3 năm)
7 Leader /ˈliː.dər/ Quản lý, người dẫn đầu đội nhóm
8 Secretary /ˈsek.rə.tər.i/ Thư ký
9 Assistant Manager /əˈsɪs.tənt/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trợ lý giám đốc
10 Personal Assistant (PA) /ˈpɜː.sən.əl/ /əˈsɪs.tənt/ Trợ lý cá nhân
11 Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý
12 Representative /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ Người đại diện
13 Consultant /kənˈsʌl.tənt/ Cố vấn
14 Regional Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Giám đốc khu vực
15 Company Director /ˈkʌm.pə.ni/ /daɪˈrek.tər/ Giám đốc công ty
16 Managing Director /mæn.ɪdʒ.ɪŋ/ /daɪˈrek.tər/ Giám đốc quản trị
17 Chairman /ˈtʃeə.mən/ Chủ tịch
18 Chief /ʧiːf/ Trưởng bộ phận
19 Clerk /klɑːk/ Nhân viên văn phòng
20 Board of Directors /bɔːd/ /ɒv/ /dɪˈrɛktəz/ Ban giám đốc
21 Chief Executive Officer /ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/ Giám đốc điều hành
22 Chief Financial Officer /ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/ Giám đốc tài chính
23 Shareholders /ˈʃeəˌhəʊldəz/ Cổ đông
24 Sales Assistant /seɪlz/ /əˈsɪstənt/ Trợ lý bán hàng
25 Safety Officer /ˈseɪfti/ /ˈɒfɪsə/ Cán bộ an toàn
26 Union Representative /ˈjuːnjən/ /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ Đại diện công đoàn

 

4. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về thành lập và vận hành một doanh nghiệp.

 

STT Từ Phiên âm Ý nghĩa
1 Run a business /rʌn/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/ Vận hành một doanh nghiệp
2 Start a business /stɑːt/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/ Thành lập một doanh nghiệp
3 Start-up /stɑːt/-/ʌp/ Công ty khởi nghiệp
4 Entrepreneurship /ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/ Sự khởi nghiệp
5 Business license /ˈbɪz.nɪs/ /ˈlaɪ.səns/ Giấy phép kinh doanh
6 Business plan /ˈbɪz.nɪs/ /plæn/ Kế hoạch kinh doanh
7 Authority /ɔːˈθɒr.ə.ti/ Quyền hành
8 Enterprise = Firm = Company /ˈen.tə.praɪz/ = /fɜːm/ = /ˈkʌm.pə.ni/ Công ty, doanh nghiệp
9 Management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ Sự quản lí
10 Business cycle /ˈbɪz.nɪs/ /ˈsaɪ.kəl/ Chu kì doanh nghiệp
11 Business operation /ˈbɪz.nɪs/ /ˌɒpərˈeɪʃən/ Vận hành doanh nghiệp
12 Business goals and objectives /ˈbɪz.nɪs/ /ɡəʊlz/ – /əbˈdʒek.tɪvz/ Mục tiêu của doanh nghiệp
13 Business Entity /ˈbɪz.nɪs/ /ˈen.tɪ.ti/ Chủ thể kinh doanh
14 Coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/ Điều phối
15 Schedule /ˈʃɛdjuːl/ Lịch trình
16 Prioritize /praɪˈɒrɪˌtaɪz/ Ưu tiên
17 Motivate /ˈməʊtɪveɪt/ Động viên
18 Collaborate /kəˈlæbəreɪt/ Hợp tác
19 Supervise /ˈsuːpəvaɪz/ Giám sát
20 Negotiate /nɪˈɡəʊʃɪeɪt/ Thương lượng
21 Implement /ˈɪmplɪmənt/ Thực hiện
22 Budget /ˈbʌʤɪt/ Ngân sách
23 Facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ Tạo điều kiện
24 Authorize /ˈɔːθəraɪz/ Ủy quyền
25 Leadership /ˈliːdəʃɪp/ Khả năng lãnh đạo
26 Entrepreneurship /ˌɒntrəprəˈnɜːʃɪp/ Khởi nghiệp
27 Corporate Governance /ˈkɔːpərɪt/ /ˈɡʌvənəns/ Quản trị doanh nghiệp
28 Business Development /ˈbɪznɪs/ /dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển kinh doanh
29 Strategic planning /strəˈtiːʤɪk/ /ˈplænɪŋ/ Lập kế hoạch chiến lược
30 Finance /faɪˈnæns/ Tài chính
31 Operations /ˌɒpəˈreɪʃᵊnz/ Hoạt động
32 Organizational Structure /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊnᵊl/ /ˈstrʌkʧə/ Cơ cấu tổ chức
33 Bankruptcy /ˈbæŋkrəptsi/ Phá sản
34 Sue /sjuː/ Kiện
35 Insolvent /ɪnˈsɒlvənt/ Vỡ nợ
36 Research and Development /rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/ Nghiên cứu và phát triển
37 Currency /ˈkʌrənsi/ Tiền tệ
38 Debt /dɛt/ Món nợ
39 Debtors /ˈdɛtəz/ Con nợ
40 Duty-free /ˈdjuːtɪˈfriː/ Miễn thuế

 

5. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về giấy tờ, hồ sơ.

 

STT Từ Phiên âm Ý nghĩa
1 Documentation by laws /ˌdɒk.jə.mɛnˈteɪ.ʃən/ /baɪ/ /lɔːz/ Tài liệu về quy tắc
2 Operating Agreement /ˈɒpə.reɪtɪŋ/ /əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng thỏa thuận điều hành
3 Non-Disclosure Agreement /nɒn/ /dɪˈskləʊ.ʒər/ /əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng bảo mật thông tin
4 Meeting Minutes /ˈmiːtɪŋ/ /ˈmɪnɪts/ Biên bản cuộc họp
5 Employment Agreement /ɪmˈplɔɪ.mənt/ /əˈɡriː.mənt/ Hợp đồng làm việc
6 Business Plan /ˈbɪznɪs/ /plæn/ Kế hoạch kinh doanh
7 Business Report /ˈbɪznɪs/ /rɪˈpɔːt/ Báo cáo kinh doanh
8 Financial Document /faɪˈnænʃəl/ /ˈdɒkjʊ.mənt/ Tài liệu tài chính
9 Transactional Document /ˌtrænˈzækʃənəl/ /ˈdɒkjʊ.mənt/ Tài liệu giao dịch
10 Business Creation Document /ˈbɪznɪs/ /kriˈeɪ.ʃən/ /ˈdɒkjʊ.mənt/ Tài liệu thành lập doanh nghiệp
11 Compliance and Regulatory Document /kəmˈplaɪəns/ /ænd/ /rɪˈɡjʊ.leɪ.tər.i/ /ˈdɒkjʊ.mənt/ Tài liệu nội quy và tuân thủ
12 Business Insurance Document /ˈbɪznɪs/ /ɪnˈʃʊə.rəns/ /ˈdɒkjʊ.mənt/ Tài liệu bảo hiểm doanh nghiệp

 

6. Từ vựng Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh về bộ phận kinh doanh.

 

STT Từ Phiên âm Ý nghĩa
1 Market /ˈmɑː.kɪt/ Thị trường
2 Niche market /niːʃ/ /ˈmɑː.kɪt/ Thị trường ngách
3 Demand /dɪˈmɑːnd/ Cầu
4 Supply /səˈplaɪ/ Cung
5 Revenue /ˈrev.ən.juː/ Doanh thu
6 Profit /ˈprɒf.ɪt/ Lợi nhuận
7 Retail /ˈriː.teɪl/ Bán lẻ
8 Wholesale /ˈhəʊl.seɪl/ Bán buôn
9 Customer /ˈkʌs.tə.mər/ Khách hàng
10 Consumer /kənˈsjuː.mər/ Người tiêu dùng
11 Offer /ˈɒf.ər/ Chào hàng
12 Perfect competition /ˈpɜː.fekt/ /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ Thị trường hoàn hảo
13 Monopoly /məˈnɒp.əl.i/ Thị trường độc quyền
14 E-commerce /ˌiːˈkɒm.ɜːs/ Thương mại điện tử
15 Market leader /ˈmɑː.kɪt/ /ˈliː.dər/ Dẫn đầu thị trường
16 After sales service /ˈɑːf.tər/ /seɪlz/ /ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ hậu mãi
17 Customer service /ˈkʌs.tə.mər/ /ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ chăm sóc khách hàng
18 Key Performance Indicator /kiː/ /pəˈfɔː.məns /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ Chỉ số đo lường hiệu quả công việc
19 Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn/ Phân bổ
20 Profitability /ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/ Khả năng sinh lời
21 Inventory /ˈɪnvəntri/ Hàng tồn kho
22 Merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz/ Hàng hóa
23 Export /ˈɛkspɔːt/ Xuất khẩu
24 Import /ˈɪmpɔːt/ Nhập khẩu
25 Enterprise /ˈɛntəpraɪz/ Doanh nghiệp
26 Tariff /ˈtærɪf/ Giá cước
27 Potential /pəʊˈtɛnʃəl/ Tiềm năng

 

7. Từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh liên quan đến luật cung và cầu. 

STT Từ Phát âm Nghĩa
1 Adjust /əˈdʒʌst/ Điều chỉnh
2 Afford /əˈfɔːrd/ Có khả năng mua, mua được
3 Air consignment note /ɛər kənˈsaɪnmənt nəʊt/ Vận đơn hàng không
4 Airway bill /ˈɛrweɪ bɪl/ Vận đơn hàng không
5 Back up /bæk ʌp/ Ủng hộ
6 Be regarded as /biː rɪˈɡɑːrdɪd æz/ Được xem như là
7 Bill of Lading /bɪl əv ˈleɪdɪŋ/ Vận đơn đường biển
8 Bleep /bliːp/ Tiếng kêu bíp
9 Calendar month /ˈkæləndər mʌnθ/ Tháng theo lịch
10 Cause /kɔːz/ Gây ra, gây nên
11 Co/company /koʊ ˈkʌmpəniː/ Công ty
12 Combined transport document /kəmˈbaɪnd trænsˈpɔːrt ˈdɒkjəmənt/ Vận đơn liên hiệp
13 Compare /kəmˈpɛr/ So sánh với
14 Consignment note /kənˈsaɪnmənt nəʊt/ Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
15 Consumer /kənˈsjuːmər/ Người tiêu dùng
16 Currently /ˈkɜːrəntli/ Hiện hành
17 Decrease /dɪˈkriːs/ Giảm đi
18 Desire /dɪˈzaɪər/ Mong muốn
19 Deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/ Bị hỏng
20 Doubt /daʊt/ Nghi ngờ, không tin
21 Elastic /ɪˈlæstɪk/ Co dãn
22 Encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích
23 Equal /ˈiːkwəl/ Cân bằng
24 Existence /ɪɡˈzɪstəns/ Sự tồn tại
25 Extract /ɪkˈstrækt/ Thu được, chiết xuất
26 Fairly /ˈfɛrli/ Khá
27 Foodstuff /ˈfuːdstʌf/ Lương thực, thực phẩm
28 Glut /ɡlʌt/ Sự dư thừa, thừa thãi
29 Household-goods /ˈhaʊshoʊld ɡʊdz/ Hàng hóa gia dụng
30 Implied /ɪmˈplaɪd/ Ngụ ý, hàm ý
31 In response to /ɪn rɪˈspɒns tuː/ Tương ứng với, phù hợp với
32 Increase /ɪnˈkriːs/ Tăng lên
33 Inelastic /ˌɪnɪˈlæstɪk/ Không co dãn
34 Intend /ɪnˈtɛnd/ Dự định, có ý định
35 Internal line /ɪnˈtɜːrnəl laɪn/ Đường dây nội bộ
36 Invoice /ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
37 Locally /ˈloʊkəli/ Trong nước
38 Make sense /meɪk sɛns/ Có ý nghĩa, hợp lý
39 Memo (memorandum) /ˈmɛmoʊ/ Bản ghi nhớ
40 Mine /maɪn/ Mỏ
41 Note /noʊt/ Nhận thấy, ghi nhận
42 Overproduction /ˈoʊvər prəˈdʌkʃən/ Sự sản xuất quá nhiều
43 Parallel /ˈpærəˌlɛl/ Song song với
44 Percentage /pərˈsɛntɪdʒ/ Tỷ lệ phần trăm
45 Perishable /ˈpɛrɪʃəbəl/ Dễ bị hỏng
46 Plc (public limited company) /piːɛlˈsiː/ pʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəniː/ Công ty hữu hạn cổ phần công khai
47 Priority /praɪˈɔrɪti/ Sự ưu tiên
48 Pro-forma invoice /proʊˈfɔrmə ˈɪnvɔɪs/ Bản hoá đơn hoá giá
49 Pty Ltd (Proprietary Limited) /paɪˈtiː ˈɛlˈti/ (prəˈpraɪəˌtɛri ˈlɪmɪtɪd)/ Công ty trách nhiệm hữu hạn
50 Reflect /rɪˈflɛkt/ Phản ánh
51 Report /rɪˈpɔːrt/ Báo cáo
52 Result /rɪˈzʌlt/ Đưa đến, dẫn đến
53 Sharply /ˈʃɑrpli/ Rất nhanh
54 State /steɪt/ Nói rõ, khẳng định
55 Statement /ˈsteɪtmənt/ Lời tuyên bố
56 Steeply /ˈstiːpli/ Rất nhanh
57 Suit /suːt/ Phù hợp
58 Taken literally /ˈteɪkən ˈlɪtərəli/ Nghĩa đen
59 Tend /tɛnd/ Có xu hướng
60 Throughout /θruːˈaʊt/ Trong phạm vi, khắp…
61 Willingness /ˈwɪlɪŋnəs/ Sự bằng lòng, vui lòng

8. Từ vựng tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận tài chính, kế toán.

 

STT Từ Phiên âm Ý nghĩa
1 Cash flow statement /kæʃ/ /fləʊ/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo dòng tiền
2 Financial performance /faɪˈnæn.ʃəl/ /pəˈfɔː.məns/ Hiệu suất tài chính
3 Financial statement /faɪˈnæn.ʃəl/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo tài chính
4 Income statement /ˈɪŋ.kʌm/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo thu nhập
5 Profitability /prɒf.ɪ.təˈbɪl.ə.ti/ Khả năng sinh lời, lợi nhuận
6 Retained Earnings Statement /rɪˈteɪnd/ /ˈɜː.nɪŋz/ /ˈsteɪt.mənt/ Báo cáo lợi nhuận giữ lại
7 Asset /ˈæs.et/ Tài sản
8 Liability /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ Nợ
9 Equity /ˈek.wɪ.ti/ Vốn
10 Income /ˈɪŋ.kʌm/ Thu nhập
11 Investment /ɪnˈvest.mənt/ Đầu tư
12 Accounting /əˈkaʊn.tɪŋ/ Kế toán
13 Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu
14 Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/ Chỉ báo
15 Capital /ˈkæpɪtl/ Thủ đô
16 Cashier /kæˈʃɪə/ Thu ngân
17 Deposit /dɪˈpɒzɪt/ Tiền gửi
18 Account Payable /əˈkaʊnt/ /ˈpeɪəbᵊl/ Tài khoản phải trả
19 Book value /bʊk/ /ˈvæljuː/ Giá trị sổ sách
20 Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt/ Bảng cân đối kế toán
21 Accounts Receivable /əˈkaʊnts/ /rɪˈsiːvəbᵊl/ Những tài khoản có thể nhận được
22 Accrued Expense /əˈkruːd ɪksˈpɛns/ Chi phí tích lũy
23 Cost of Goods Sold /kɒst/ /ɒv/ /ɡʊd/ /səʊld/ Giá vốn hàng bán
24 Depreciation /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/ Khấu hao
25 Gross Margin /ɡrəʊs/ /ˈmɑːʤɪn/ Tổng lợi nhuận
26 Gross Profit /ɡrəʊs/ /ˈprɒfɪt/ Lợi nhuận gộp
27 Net income /nɛt/ /ˈɪnkʌm/ Thu nhập ròng
28 Allocation /ˌæləʊˈkeɪʃᵊn/ Phân bổ
29 Credit /ˈkrɛdɪt/ Tín dụng
30 Debit /ˈdɛbɪt/ Ghi nợ
31 General Ledger /ˈʤɛnərəl/ /ˈlɛʤə/ Sổ cái chung

9. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận marketing.

 

STT Từ Phiên âm Ý nghĩa
1 Campaign /kæmˈpeɪn/ Chiến dịch
2 Advertisement /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ Quảng cáo
3 Market research /ˈmɑː.kɪt/ /rɪˈsɜːtʃ/ Nghiên cứu thị trường
4 Insight /ˈɪn.saɪt/ Sự thấu hiểu sâu sắc
5 Promotion /prəˈməʊ.ʃən/ Chiêu thị, quảng bá, xúc tiến
6 Discount /ˈdɪs.kaʊnt/ Giảm giá
7 Marketing channel /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈtʃæn.əl/ Kênh tiếp thị
8 Communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ Truyền thông
9 Commercial /kəˈmɜː.ʃəl/ Quảng cáo
10 Brand /brænd/ Thương hiệu
11 Segmentation /ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/ Phân khúc thị trường
12 Pricing /ˈpraɪ.sɪŋ/ Định giá
13 Public Relation (PR) /ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃən/ Quan hệ công chúng
14 Telemarketing /ˈtel.ɪˌmɑː.kɪ.tɪŋ/ Tiếp thị qua điện thoại
15 Search Engine Optimization (SEO) /sɜːtʃ/ /ˈen.dʒɪn/ /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/ Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
16 Digital Marketing /ˈdɪʤɪtl/ /ˈmɑːkɪtɪŋ/ Tiếp thị kỹ thuật số
17 End-user /ɛnd-ˈjuːzə/ Người dùng cuối
18 Public image /ˈpʌblɪk/ /ˈɪmɪʤ/ Hình ảnh công cộng
19 Label /ˈleɪbl/ Nhãn
20 Sponsor /ˈspɒnsə/ Nhà tài trợ
21 Trademark /ˈtreɪdˌmɑːk/ Nhãn hiệu

10. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bộ phận nhân sự.

 

STT Từ Phiên âm Ý nghĩa
1 Job description /dʒɒb/ /dɪˈskrɪp.ʃən/ Bản mô tả công việc
2 Labor contract /ˈleɪ.bər/ /ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng lao động
3 Application form /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ /fɔːm/ Mẫu đơn ứng tuyển
4 Cover letter /ˈkʌv.ər/ /ˈlet.ər/ Thư xin việc
5 Offer letter /ˈɒf.ər/ /ˈlet.ər/ Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
6 Benefit /ˈben.ɪ.fɪt/ Quyền lợi
7 Vacancy /ˈveɪ.kən.si/ Vị trí còn trống
8 Labor law /ˈleɪ.bər lɔː/ Luật lao động
9 Job title /dʒɒb/ /ˈtaɪ.təl/ Chức danh công việc
10 Diploma /dɪˈpləʊ.mə/ Bằng cấp
11 Expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/ Chuyên môn
12 Working environment /ˈwɜː.kɪŋ/ /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ Môi trường làm việc
13 Preliminary interview /prɪˈlɪm.ɪ.nər.i/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn sơ bộ
14 Candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ Ứng viên
15 One-on-one interview /ˌwʌn.ɒnˈwʌn/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn cá nhân
16 Group interview /ɡruːp/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn nhóm
17 Board interview/ Panel interview /bɔːd/ /ˈɪn.tə.vjuː/ – /ˈpæn.əl/ /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn hội đồng
18 Recruitment /rɪˈkruːt.mənt/ Sự tuyển dụng
19 Recruit /rɪˈkruːt/ Tuyển dụng
20 Company culture /ˈkʌmpəni ˈkʌlʧə/ Văn hóa công ty
21 Company vision /ˈkʌmpəni/ /ˈvɪʒən/ Tầm nhìn công ty
22 Core values /kɔː/ /ˈvæljuːz/ Những giá trị cốt lõi
23 Culture fit /ˈkʌlʧə/ /fɪt/ Văn hóa phù hợp
24 Culture add /ˈkʌlʧər/ /æd/ Văn hóa thêm
25 Diversity and Inclusion /daɪˈvɜːsəti/ /ænd/ /ɪnˈkluːʒən/ Đa dạng và Hòa nhập
26 Employee/corporate wellness /ɛmplɔɪˈiː/ /ˈkɔːpərɪt/ /ˈwɛlnəs/ Sức khỏe nhân viên/công ty
27 Goals /ɡəʊlz/ Bàn thắng
28 Feedback /ˈfiːdbæk/ Nhận xét
29 Employee Net Promoter Score /ɛmplɔɪˈiː/ /nɛt/ /prəˈməʊtə/ /skɔː/ Điểm Quảng cáo Ròng của Nhân viên
30 Poll /pəʊl/ Thăm dò ý kiến
31 Performance review /pəˈfɔːməns/ /rɪˈvjuː/ Đánh giá hiệu suất
32 Objectives and Key Results /əbˈʤɛktɪvz/ /ænd/ /kiː/ /rɪˈzʌlts/ Mục tiêu và kết quả chính

11. Các từ viết tắt về ngành Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh.

 

STT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 CEO Chief Executive Officer /ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/ Giám đốc điều hành
2 CFO Chief Financial Officer /ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/ Giám đốc tài chính
3 CMO Chief Marketing Officer /ʧiːf/ /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈɒfɪsə/ Giám đốc Marketing
4 HR Human Resources /ˈhjuː.mən/ /rɪˈsɔːsɪz/ Nguồn nhân lực
5 M&A Mergers and Acquisitions /ˈmɜː.dʒərz/ /ənd/ /ˌækwɪˈzɪʃənz/ Sáp nhập và Mua lại
6 PEST analysis Political, Economic, Social and Technological /pəˈlɪtɪkəl/ /ˌiː.kəˈnɒmɪk/ /ˈsəʊʃəl/ /ænd/ /ˌtek.nəˈlɒdʒɪkəl/ Nghiên cứu PEST
7 PR Public Relations /ˈpʌblɪk/ /rɪˈleɪ.ʃənz/ Quan hệ công chúng
8 R&D Research and Development /rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/ Phòng Nghiên cứu và Phát triển
9 ROI Return on Investment /rɪˈtɜːn/ /ɒn/ /ɪnˈvɛstmənt/ Lợi tức đầu tư
10 SWOT analysis Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats /strɛŋθs/ /ˈwiːknəsɪz/ /ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/ /θrɛts/ Phân tích SWOT
11 USP Unique Selling Point /juːˈniːk/ /ˈsɛlɪŋ/ /pɔɪnt/ Đặc điểm bán hàng độc nhất
12 B2B Business to Business /ˈbɪznɪs/ /tuː/ /ˈbɪznɪs/ Doanh nghiệp với doanh nghiệp
13 B2C Business to Customer /ˈbɪznɪs/ /tuː/ /ˈkʌstəmər/ Doanh nghiệp với khách hàng

Xem thêm

130+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION TRONG TIẾNG ANH

TỪ VỰNG – CHÌA KHÓA GIÚP BẠN ĐẠT ĐIỂM TUYỆT ĐỐI TRONG KỲ THI IELTS

III. Cách học từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh hiệu quả.

Có một số phương pháp và kỹ thuật học từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh một cách hiệu quả. Dưới đây là một số gợi ý:

 

Đọc sách và tài liệu chuyên ngành: 

Đọc sách, bài báo, tạp chí, và tài liệu chuyên ngành về quản trị kinh doanh là một cách tuyệt vời để tiếp cận với từ vựng và thuật ngữ trong lĩnh vực này. Hãy chọn các tài liệu phù hợp với trình độ của bạn và dành thời gian đọc hàng ngày.

 

Sử dụng từ điển chuyên ngành: 

Sử dụng từ điển chuyên ngành hoặc ứng dụng từ điển trực tuyến để tra cứu các từ vựng và thuật ngữ quản trị kinh doanh. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của từng từ.

 

Xem video và nghe podcast: 

Xem video và nghe podcast liên quan đến quản trị kinh doanh để nghe và quen thuộc với từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Bạn có thể tìm kiếm các bài giảng, buổi thảo luận, hoặc các chương trình podcast của các chuyên gia trong lĩnh vực này.

 

Sử dụng flashcards: 

Tạo flashcard với từ vựng quản trị kinh doanh và cách sử dụng chúng. Ghi chú từ vựng, phiên âm, và ý nghĩa của từng từ lên mặt trước của flashcard và ghi chú giải thích hoặc ví dụ ở mặt sau. Luyện tập qua flashcard để ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

 

Sử dụng từ vựng trong văn bản và câu hỏi: 

Thực hành sử dụng từ vựng trong việc viết văn bản và tạo câu hỏi. Viết các bài viết, báo cáo, hoặc câu chuyện sử dụng từ vựng quản trị kinh doanh để áp dụng kiến thức và rèn kỹ năng sử dụng từ vựng.

 

Tham gia khóa học trực tuyến:

Có rất nhiều khóa học trực tuyến miễn phí hoặc trả phí liên quan đến quản trị kinh doanh trong tiếng Anh. Tham gia vào các khóa học này giúp bạn học từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực này.

 

Thực hành trong môi trường thực tế: 

Hãy áp dụng từ vựng quản trị kinh doanh trong các tình huống thực tế. Tham gia các buổi thảo luận, hội thảo, hoặc các hoạt động giao tiếp trong lĩnh vực này để rèn kỹ năng sử dụng từ vựng và thuật ngữ.

Xem thêm: 150+ TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ WORK – CÔNG VIỆC

IV. Tại sao nên học tiếng Anh trong chuyên ngành quản trị kinh doanh?

quan-tri-kinh-doanh-tieng-anh-la-gi

Giao tiếp thuận tiện: 

Trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, có nhiều cơ hội hợp tác quốc tế. Tuy nhiên, chỉ khi bạn có trình độ tiếng Anh ổn định thì mới có thể nắm bắt được những cơ hội đó.

 

Hữu ích trong quá trình học tập: 

Khi bạn học tại trường, sẽ có nhiều tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh như giáo trình và sách chia sẻ kinh nghiệm. Khi bạn có vốn từ vựng đủ, điều đó chứng tỏ bạn đã tham gia vào nhiều nguồn học tập bổ ích.

 

Làm luận văn và lấy bằng: 

Nhiều trường đại học dạy ngành Quản trị kinh doanh hiện nay yêu cầu đạt chuẩn tiếng Anh nhất định. Hơn nữa, nhiều chương trình học chất lượng cao hoặc theo chuẩn quốc tế cũng yêu cầu viết luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh.

 

Cơ hội làm việc nhiều hơn: 

Như một nhà quản trị, bạn cần kết nối với nhân viên của mình. Nếu làm việc trong một tổ chức đa quốc gia, tiếng Anh sẽ là yêu cầu cần thiết để thảo luận công việc với đồng nghiệp và lãnh đạo. Vì vậy, nhiều vị trí hấp dẫn với mức lương hấp dẫn đòi hỏi ứng viên có trình độ tiếng Anh tốt. Hãy cố gắng học để không bỏ lỡ những cơ hội tốt như thế.

uu-dai-giam-45

Với bài viết trên, WISE ENGLISH hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn và ngành Quản trị kinh doanh cũng như sưu tầm thêm cho mình những từ vựng hữu ích liên quan đến chuyên ngành này. Chúc các bạn học tập tốt. 

Hãy follow GROUP, FANPAGEYOUTUBE của WISE ENGLISH để cập nhật những tài liệu cũng như phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé!

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

uu-dai-giam-45

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay
"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

GỢI Ý DÀNH CHO BẠN
Picture of Lưu Minh Hiển
Lưu Minh Hiển

Tôi là Lưu Minh Hiển, hiện là Founder & CEO của Trường Đào tạo Doanh nhân WISE Business và Hệ thống trung tâm Anh ngữ WISE ENGLISH. Tôi còn là một chuyên gia, diễn giả đào tạo về khởi nghiệp, quản lý doanh nghiệp, nhân sự và marketing.

BÀI HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

Liên kết hữu ích

Kết nối với WISE

uu-dai-giam-45
Contact