Trong thời đại toàn cầu hóa, việc nắm vững tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa không chỉ mở ra cánh cửa giao lưu quốc tế mà còn là chìa khóa quan trọng trong sự nghiệp của mỗi bác sĩ và nhân viên y tế.
Trong bài viết này, WISE English sẽ cung cấp phương pháp học tiếng Anh chuyên ngành Y hiệu quả, giúp bạn dễ dàng tiếp cận và thành thạo ngôn ngữ chuyên ngành, từ đó tự tin hơn trong môi trường làm việc quốc tế.
I. Tầm quan trọng của tiếng Anh trong chuyên ngành Y
Tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong chuyên ngành Y với nhiều khía cạnh khác nhau. Dưới đây là một số điểm nhấn về tầm quan trọng của tiếng Anh trong lĩnh vực này:
– Truy cập tài nguyên khoa học và nghiên cứu: Hầu hết các bài báo, sách và nghiên cứu quốc tế đều được công bố bằng tiếng Anh. Việc có khả năng đọc và hiểu những tài liệu này giúp các chuyên gia Y nắm bắt được những tiến triển mới nhất trong lĩnh vực của mình.
– Hợp tác quốc tế và học thuật: Đối thoại và hợp tác với các chuyên gia quốc tế là quan trọng để chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức và phương pháp hiệu quả. Tiếng Anh là ngôn ngữ chung giúp nâng cao khả năng giao tiếp và hợp tác trong cộng đồng quốc tế.
– Chuyển giao công nghệ và kiến thức: Nhiều công nghệ y tế tiên tiến và phương pháp điều trị mới được phát triển ở các nước sử dụng tiếng Anh nhiều. Điều này đặt ra thách thức cho các chuyên gia Y nói tiếng Anh để hiểu và áp dụng những cải tiến này vào thực hành của mình.

– Giao tiếp với bệnh nhân và đồng nghiệp quốc tế: Trong môi trường y tế ngày nay, việc giao tiếp một cách chính xác và tận tâm là chìa khóa quan trọng. Việc nói và viết tiếng Anh một cách thành thạo giúp bác sĩ, y tá và các chuyên gia Y tế tương tác hiệu quả với bệnh nhân và đồng nghiệp từ nhiều quốc gia khác nhau.
– Tham gia hội nghị và đào tạo quốc tế: Hội nghị và khóa đào tạo quốc tế thường tổ chức bằng tiếng Anh. Việc tham gia vào những sự kiện này không chỉ mở rộng mạng lưới quan hệ chuyên môn mà còn giúp cập nhật thông tin và kiến thức mới nhất.
– Chuẩn hóa kiến thức và thực hành: Các chuyên gia Y cần sử dụng một ngôn ngữ chung để truyền đạt thông tin và kiến thức. Sự hiểu biết vững về tiếng Anh giúp chuẩn hóa kiến thức và thực hành, giảm thiểu rủi ro hiểu lầm và tăng tính thống nhất trong cộng đồng y tế toàn cầu.
Tóm lại, tiếng Anh không chỉ là một kỹ năng ngôn ngữ, mà còn là công cụ mạnh mẽ hỗ trợ các chuyên gia Y trong việc duyệt lọc, tiếp cận và chia sẻ thông tin y tế quan trọng trên toàn cầu.
II.Chinh phục 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa
1. 50 từ vựng về bác sĩ
Doctor [ˈdɒk.tər] – Bác sĩ
Physician [fɪˈzɪʃ.ən] – Bác sĩ (điều trị bệnh thông thường)
Surgeon [ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật
Specialist [ˈspeʃ.ə.lɪst] – Bác sĩ chuyên khoa
Internist [ɪnˈtɜː.nɪst] – Bác sĩ nội khoa
Pediatrician [ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən] – Bác sĩ nhi khoa
Gynecologist [ˌɡaɪ.nɪˈkɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ phụ nữ và sản phụ khoa
Cardiologist [ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ tim mạch
Neurologist [njʊˈrɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ thần kinh học
Psychiatrist [sɪˈkaɪ.ə.trɪst] – Bác sĩ tâm thần học
Radiologist [ˌreɪ.diˈɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ chuyên nghiệp cắt lớp hình ảnh
Anesthesiologist [ˌæn.əs.θiˈziː.zi.ə.lə.dʒɪst] – Bác sĩ gây mê
Ophthalmologist [ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ mắt
Orthopedic Surgeon [ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình
Dermatologist [ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ da liễu
Urologist [jʊəˈrɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ tiết niệu
Allergist [ˈæl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ dị ứng
Endocrinologist [ˌen.dəˈkrɪn.ə.lə.dʒɪst] – Bác sĩ nội tiết
Pathologist [pəˈθɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ bệnh lý học
Gastroenterologist [ˌɡæs.troʊˌɛn.təˈrɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ tiêu hóa
Rheumatologist [ˌruː.məˈtɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ thấp khớp
Nephrologist [nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ thận
Cardiac Surgeon [ˈkɑː.di.æk ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật tim
Pulmonologist [ˌpʌl.məˈnɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ phổi
Hematologist [ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ huyết học
Podiatrist [poʊˈdaɪ.ə.trɪst] – Bác sĩ chuyên về chân
Chiropractor [ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər] – Bác sĩ chỉnh hình xương cột sống
Optometrist [ɒpˈtɒm.ɪ.trɪst] – Bác sĩ nhãn khoa
Gynecologic Oncologist [ˌɡaɪ.nɪ.kəˈlɒdʒ.ɪk ˌɒn.kəˈlɒdʒ.ɪst] – Bác sĩ chuyên khoa ung thư phụ nữ
Geriatrician [ˌdʒer.iˈæt.rɪ.ʃən] – Bác sĩ lão khoa
Podiatrist [poʊˈdaɪ.ə.trɪst] – Bác sĩ chăm sóc chân

Chiropractor [ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər] – Bác sĩ chỉnh hình xương cột sống
Geriatrician [ˌdʒer.iˈæt.rɪ.ʃən] – Bác sĩ lão khoa
Otolaryngologist [ˌoʊ.toʊˌlær.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒɪst] – Bác sĩ tai mũi họng
Podiatric Surgeon [poʊˈdaɪ.ə.trɪk ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật chân
Neonatologist [ˌniː.oʊ.nəˈtɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ chuyên khoa sơ sinh
Orthodontist [ˌɔːr.θoʊˈdɒn.tɪst] – Bác sĩ chỉnh nha
Forensic Pathologist [fəˈren.zɪk pəˈθɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ phân tích pháp y
Gastrointestinal Surgeon [ˌɡæs.troʊˌɪn.tɛs.tɪˈnaɪn ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật đường ruột
Hepatologist [ˌhep.əˈtɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ chuyên khoa gan
Lactation Consultant [lækˈteɪ.ʃən kənˈsʌl.tənt] – Chuyên gia tư vấn dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh
Nuclear Medicine Specialist [ˈnjuː.kli.ər ˈmɛd.ɪ.sɪn ˈspɛʃ.ə.lɪst] – Bác sĩ chuyên nghiệp y học hạt nhân
Pediatric Cardiologist [ˌpiː.diˈæ.trɪk ˌkɑːr.diˈɒl.ə.dʒɪst] – Bác sĩ tim mạch nhi khoa
Rehabilitation Specialist [ˌriː.həˌbɪl.ɪˈteɪ.ʃən ˈspɛʃ.ə.lɪst] – Bác sĩ chuyên khoa phục hồi chức năng
Sleep Medicine Specialist [sliːp ˈmɛd.ɪ.sɪn ˈspɛʃ.ə.lɪst] – Bác sĩ chuyên khoa y học ngủ
Sports Medicine Physician [spɔːrts ˈmɛd.ɪ.sɪn fɪˈzɪʃ.ən] – Bác sĩ y học thể thao
Transplant Surgeon [trænsˌplænt ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật ghép tạng
Trauma Surgeon [ˈtrɔː.mə ˈsɜː.dʒən] – Bác sĩ phẫu thuật chấn thương
2. 50 từ vựng về các chuyên khoa
Cardiology [ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒi] – Tim mạch
Dermatology [ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi] – Da liễu
Endocrinology [ˌen.dəˌkriː.nɒl.ə.dʒi] – Nội tiết học
Gastroenterology [ˌɡæs.troʊˌɛn.təˈrɒl.ə.dʒi] – Tiêu hóa
Hematology [ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi] – Huyết học
Immunology [ˌɪm.jəˈnɒl.ə.dʒi] – Miễn dịch học
Nephrology [nɪˈfrɒl.ə.dʒi] – Thận khoa
Neurology [njʊˈrɒl.ə.dʒi] – Thần kinh học
Oncology [ɒŋˈkɒl.ə.dʒi] – Ung thư học
Ophthalmology [ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒi] – Mắt học
Orthopedics [ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks] – Chỉnh hình
Otolaryngology [ˌəʊ.təʊˌlær.ɪŋˈɡɒl.ə.dʒi] – Tai mũi họng
Pediatrics [ˌpiː.diˈæt.rɪks] – Nhi khoa
Pulmonology [ˌpʌl.məˈnɒl.ə.dʒi] – Phổi học
Rheumatology [ˌruː.məˈtɒl.ə.dʒi] – Thấp khớp
Urology [jʊəˈrɒl.ə.dʒi] – Tiết niệu
Allergy [ˈæl.ə.dʒi] – Dị ứng
Anesthesiology [ˌæn.əs.θiˈziː.ɒl.ə.dʒi] – Gây mê học
Emergency Medicine [ɪˈmɜː.dʒənsi ˈmed.ɪ.sɪn] – Y học cấp cứu
Family Medicine [ˈfæm.ə.li ˈmed.ɪ.sɪn] – Y học gia đình
Geriatrics [ˌdʒer.ɪˈæt.rɪks] – Y học lão khoa

Infectious Diseases [ɪnˌfek.ʃəs dɪˈziːz.ɪz] – Bệnh truyền nhiễm
Internal Medicine [ɪnˈtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sɪn] – Nội khoa
Nuclear Medicine [ˌnjuː.kli.ər ˈmed.ɪ.sɪn] – Y học hạt nhân
Occupational Medicine [ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃənl ˈmed.ɪ.sɪn] – Y học lao động
Pain Management [peɪn ˈmænɪdʒ.mənt] – Quản lý đau
Physical Medicine and Rehabilitation [ˈfɪzɪkəl ˈmed.ɪ.sɪn ænd ˌriː.əˌbɪl.ɪˈteɪ.ʃən] – Y học phục hồi chức năng
Plastic Surgery [ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒər.i] – Phẫu thuật thẩm mỹ
Podiatry [poʊˈdaɪ.ə.tri] – Chăm sóc chân
Preventive Medicine [prɪˈven.tɪv ˈmed.ɪ.sɪn] – Y học phòng ngừa
Psychiatry [saɪˈkaɪ.ə.tri] – Tâm thần học
Radiation Oncology [ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən ɒŋˈkɒl.ə.dʒi] – Ung thư học bức xạ
Sleep Medicine [sliːp ˈmed.ɪ.sɪn] – Y học giấc ngủ
Sports Medicine [spɔːrts ˈmed.ɪ.sɪn] – Y học thể thao
Surgery [ˈsɜː.dʒər.i] – Phẫu thuật
Surgical Oncology [ˈsɜː.dʒɪ.kəl ɒŋˈkɒl.ə.dʒi] – Ung thư học phẫu thuật
Telemedicine [ˌtel.ɪˈmed.ɪ.sɪn] – Y học từ xa
Thoracic Surgery [ˌθɔːˈræs.ɪk ˈsɜː.dʒər.i] – Phẫu thuật ngực
Transplant Surgery [trænsˌplænt ˈsɜː.dʒər.i] – Phẫu thuật ghép tạng
Trauma Surgery [ˈtrɔː.mə ˈsɜː.dʒər.i] – Phẫu thuật chấn thương
Vascular Surgery [ˈvæskjəl ˈsɜː.dʒər.i] – Phẫu thuật mạch máu
Women’s Health [ˈwɪm.ɪnz helθ] – Sức khỏe phụ nữ
Intensive Care Medicine [ɪnˈtensɪv keər ˈmed.ɪ.sɪn] – Y học chăm sóc tích cực
Medical Genetics [ˈmedɪkl dʒɪˈnetɪks] – Di truyền học y học
Neonatology [ˌniː.oʊ.nəˈtɒl.ə.dʒi] – Y học sơ sinh
Palliative Care [ˈpæl.i.ə.tɪv keər] – Chăm sóc giảm đau
Clinical Pathology [ˈklɪnɪkl pəˈθɒl.ə.dʒi] – Bệnh lý học lâm sàng
Nuclear Cardiology [ˌnjuː.kli.ər ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒi] – Tim mạch học hạt nhân
Interventional Cardiology [ˌɪn.təˈven.ʃənl kɑː.diˈɒl.ə.dʒi] – Tim mạch học can thiệp
Reproductive Endocrinology and Infertility [ˌriː.prəˈdʌk.tɪv ˌen.dəˌkriːˈnɒl.ə.dʒi ænd ˌɪn.fəˈtɪl.ə.ti] – Nội tiết sinh sản và vô sinh học
3. 50 từ vựng về vật tư y tế
Bandage [ˈbæn.dɪdʒ] – Bông băng
Stethoscope [ˈsteθ.ə.skəʊp] – Ống nghe tim
Syringe [sɪˈrɪndʒ] – Ống tiêm
Gauze [ɡɔːz] – Bông sáng
Cotton Swab [ˈkɒtən swɒb] – Que nặn bông
Gloves [ɡlʌvz] – Găng tay y tế
Adhesive Tape [ədˈhiː.sɪv teɪp] – Băng dính dính
Thermometer [θəˈmɒm.ɪ.tər] – Nhiệt kế
Scalpel [ˈskæl.pəl] – Dao mổ
Tourniquet [ˈtʊə.nɪ.kɪt] – Bát máu
Forceps [fɔːr.seps] – Kìm nặn
Catheter [ˈkæθ.ɪ.tər] – Ống thông tiểu
Cotton Balls [ˈkɒtən bɔːlz] – Bông bóp
Pulse Oximeter [pʌls ˌɒkˈsɪm.ɪ.tər] – Đồng hồ đo huyết oxi
IV Drip [ˌaɪ ˈviː drɪp] – Drip tĩnh mạch
Oxygen Mask [ˈɒk.sɪ.dʒən mɑːsk] – Mặt nạ oxy
Medical Tape [ˈmedɪkl teɪp] – Băng keo y tế
Otoscope [ˈəʊ.tə.skəʊp] – Đèn soi tai
Suction Pump [ˈsʌkʃən pʌmp] – Bơi hút
Casting Tape [ˈkɑː.stɪŋ teɪp] – Băng keo đúc
MRI Machine [ˌem.ɑːˈraɪ məˈʃiːn] – Máy cắt lớp từ
Ultrasound Machine [ˈʌltrə.saʊnd məˈʃiːn] – Máy siêu âm
X-ray Film [ˈeks reɪ fɪlm] – Tấm phim X-quang
Gown [ɡaʊn] – Áo y tế
Cryotherapy Unit [kraɪˈɒθərəpi juː.nɪt] – Thiết bị điều trị lạnh

Tăng band thần tốc với khóa học IELTS cấp tốc tại WISE English
Blood Bag [blʌd bæɡ] – Túi máu
Wheelchair [ˈwiːl.tʃeər] – Xe lăn
Curette [kjʊˈret] – Đồ lựa
Crutches [ˈkrʌtʃɪz] – Nạng
Oxygen Cylinder [ˈɒk.sɪ.dʒən ˈsɪlɪndər] – Bình oxy
Defibrillator [diˈfɪb.rɪˌleɪ.tər] – Máy sức sống nhân tạo
Splint [splɪnt] – Gáng cố định
Oxygen Concentrator [ˈɒk.sɪ.dʒən ˌkɒn.senˈtreɪ.tər] – Máy tập trung oxy
Cast Cutter [kɑːst ˈkʌtər] – Dao cắt bảo vệ
Biohazard Bag [ˌbaɪ.oʊˈhæz.ərd bæɡ] – Túi chứa chất nguy hiểm sinh học
Medical Cart [ˈmedɪkl kɑːrt] – Xe đẩy y tế
Dental Chair [ˈdɛn.təl tʃɛər] – Ghế nha khoa
C-arm Machine [si ɑːrm məˈʃiːn] – Máy C-arm (máy chụp hình di động)
Dialysis Machine [daɪˈæl.ɪ.sɪs məˈʃiːn] – Máy lọc máu
Stretcher [ˈstrɛtʃər] – Giường di động
Nebulizer [ˈnɛb.jə.laɪzər] – Máy phun sương
Oxygen Regulator [ˈɒk.sɪ.dʒən ˈrɛɡ.jʊ.leɪtər] – Bộ điều chỉnh oxy
Cautery Pen [ˈkɔː.təri pɛn] – Bút chảy máu
Hospital Bed [ˈhɒs.pɪtl bɛd] – Giường bệnh viện
Electrocardiogram (ECG) Machine [ɪˌlek.trəˈkɑː.di.oʊˌɡræm ˌɛkɡ] – Máy điện tim (ECG)
Pulse Monitor [pʌls ˈmɒn.ɪ.tər] – Máy đo nhịp tim
Bedpan [ˈbɛd.pæn] – Chén trải giường
Sterilization Pouch [ˌster.ɪ.laɪˈzeɪ.ʃən paʊʧ] – Túi tiệt trùng
Ventilator [ˈvɛn.tɪˌleɪ.tər] – Máy thở
Infusion Pump [ɪnˈfjuː.ʒən pʌmp] – Bơi truyền nước
4. 50 từ vựng về các bộ phận trên cơ thể
Head [hed] – Đầu
Face [feɪs] – Khuôn mặt
Hair [her] – Tóc
Forehead [ˈfɔːr.hed] – Trán
Eyebrow [ˈaɪ.braʊ] – Lông mày
Eyelash [ˈaɪ.læʃ] – Lông mi
Eye [aɪ] – Mắt
Nose [noʊz] – Mũi
Ear [ɪr] – Tai
Mouth [maʊθ] – Miệng
Lip [lɪp] – Môi
Tooth (Teeth) [tuːθ] (tiːθ) – Răng (răng)
Tongue [tʌŋ] – Lưỡi
Chin [ʧɪn] – Cằm
Neck [nek] – Cổ
Shoulder [ˈʃoʊl.dər] – Vai
Arm [ɑːrm] – Cánh tay
Elbow [ˈel.boʊ] – Khuỷu tay
Wrist [rɪst] – Cổ tay
Hand [hænd] – Bàn tay
Finger [ˈfɪŋ.ɡər] – Ngón tay
Thumb [θʌm] – Ngón cái
Palm [pɑːm] – Lòng bàn tay
Back [bæk] – Lưng
Spine [spaɪn] – Cột sống

Chest [ʧest] – Ngực
Breast [brest] – Vú
Abdomen [ˈæb.də.mən] – Bụng
Navel [ˈneɪ.vəl] – Rốn
Hip [hɪp] – Hông
Buttocks [ˈbʌt.əks] – Mông
Leg [leɡ] – Chân
Thigh [θaɪ] – Đùi
Knee [ni] – Đầu gối
Calf (Calves) [kæf] (kælvz) – Bắp chân (bắp chân)
Ankle [ˈæŋ.kəl] – Mắt cá chân
Foot [fʊt] – Chân
Toe [toʊ] – Ngón chân
Heel [hiːl] – Gót chân
Sole [soʊl] – Đế chân
Joint [dʒɔɪnt] – Khớp
Muscle [ˈmʌs.əl] – Cơ
Bone [boʊn] – Xương
Skin [skɪn] – Da
Nerve [nɜːrv] – Dây thần kinh
Artery [ˈɑːrtəri] – Động mạch
Vein [veɪn] – Tĩnh mạch
Heart [hɑːrt] – Tim
Lung [lʌŋ] – Phổi
Liver [ˈlɪvər] – Gan
5. 50 từ vựng về các loại bệnh
Allergy [ˈæl.ə.dʒi] – Dị ứng
Arthritis [ɑːˈθraɪ.tɪs] – Viêm khớp
Asthma [ˈæz.mə] – Hen suyễn
Bronchitis [brɑːŋˈkaɪ.tɪs] – Viêm phế quản
Cancer [ˈkæn.sər] – Ung thư
Diabetes [ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz] – Tiểu đường
Epilepsy [ˈep.ɪ.lep.si] – Động kinh
Fever [ˈfiː.vər] – Sốt
Gastritis [ɡæsˈtraɪ.tɪs] – Viêm dạ dày
Hypertension [ˌhaɪ.pəˈten.ʃən] – Huyết áp cao
Insomnia [ɪnˈsɒm.niə] – Chứng mất ngủ
Jaundice [ˈdʒɒn.dɪs] – Bệnh vàng da
Kidney Stones [ˈkɪd.ni stoʊnz] – Sỏi thận
Leukemia [luːˈkiː.mi.ə] – Bệnh bạch cầu
Migraine [ˈmaɪ.ɡreɪn] – Đau nửa đầu
Obesity [əʊˈbiː.sə.ti] – Béo phì
Pneumonia [njuːˈmoʊ.ni.ə] – Viêm phổi
Rheumatoid Arthritis [ˈruː.mə.tɔɪd ɑːˈθraɪ.tɪs] – Viêm khớp dạng thấp
Sinusitis [ˌsaɪ.nəˈsaɪ.tɪs] – Viêm xoang
Tuberculosis [tʊˌber.kjəˈloʊ.sɪs] – Bệnh lao
Ulcer [ˈʌl.sər] – Loét
Varicose Veins [ˈver.ɪ.koʊs veɪnz] – Tĩnh mạch co giãn
Osteoporosis [ˌɑː.sti.oʊ.pəˈroʊ.sɪs] – Loãng xương
Alzheimer’s Disease [ˈælz.haɪ.mərz dɪˈziːz] – Bệnh Alzheimer

Parkinson’s Disease [ˈpɑːr.kɪn.sənz dɪˈziːz] – Bệnh Parkinson
Multiple Sclerosis [ˈmʌl.tɪ.pəl sklɪˈroʊ.sɪs] – Sốt đa cầu
Gout [ɡaʊt] – Bệnh gút
Hepatitis [ˌhep.əˈtaɪ.t̬ɪs] – Viêm gan
Anemia [əˈniː.miə] – Thiếu máu
Cystitis [sɪˈstaɪ.tɪs] – Viêm bàng quang
HIV/AIDS [eɪdʒ] / [eɪdz] – HIV/AIDS
Chronic Obstructive Pulmonary Disease (COPD) [ˈkrɒn.ɪk əbˈstrʌk.tɪv ˈpʌl.məˌner.i dɪˈziːz] – Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
Hyperthyroidism [ˌhaɪ.pərˈθaɪ.rɔɪ.dɪzəm] – Tăng hoạt động tuyến giáp
Hypothyroidism [ˌhaɪ.pəˈθaɪ.rɔɪ.dɪzəm] – Giảm hoạt động tuyến giáp
Malaria [məˈlæ.rɪ.ə] – Sốt rét
Cholera [ˈkɒl.ər.ə] – Tả
Dengue Fever [ˈdeŋ.ɡeɪ ˈfiː.vər] – Sốt xuất huyết
Eczema [ˈek.zɪ.mə] – Chàm
Psoriasis [səˈraɪ.ə.sɪs] – Vảy nến
Schizophrenia [ˌskɪz.əˈfreɪ.ni.ə] – Tâm thần phân liệt
Stroke [stroʊk] – Đột quỵ
Cirrhosis [səˈroʊ.sɪs] – Xơ gan
Glaucoma [ɡləʊˈkoʊ.mə] – Đau mắt đỏ
Hemorrhoids [ˈhɛm.əˌrɔɪdz] – Bệnh trĩ
Osteoarthritis [ˌɑː.sti.oʊ.ɑːˈθraɪ.tɪs] – Viêm khớp thoáng qua
Celiac Disease [ˈsiː.li.æk dɪˈziːz] – Bệnh celiac
Diverticulitis [ˌdaɪ.vɝː.tɪk.juˈlaɪ.t̬ɪs] – Viêm túi tiêu hóa
Eating Disorders [ˈiː.tɪŋ dɪsˌɔːr.dərz] – Rối loạn ăn uống
Endometriosis [ˌɛn.doʊˌmiː.triˈoʊ.sɪs] – Viêm nội mạc tử cung
Pulmonary Hypertension [ˈpʌl.məˌner.i ˌhaɪ.pərˈtɛn.ʃən] – Tăng huyết áp động mạch phổi
III. Thuật ngữ tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Y
Viết tắt | Phiên âm | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
AMA | [ˌeɪ.em.eɪ] | American Medical Association | Hội Y học Mỹ |
BPM | [ˌbiː.piːˈem] | Beats Per Minute | Nhịp tim mỗi phút |
CBC | [ˌsiː.biːˈsiː] | Complete Blood Count | Số lượng cả máu |
CPR | [ˌsiː.piːˈɑːr] | Cardiopulmonary Resuscitation | Hồi sức tim phổi |
CT Scan | [ˌsiːˈtiː skæn] | Computed Tomography Scan | Xét nghiệm cắt lớp máy tính |
DNA | [ˌdiː.enˈeɪ] | Deoxyribonucleic Acid | Axit deoxyribonucleic |
ECG/EKG | [ˌiː.siːˈdʒiː]/[ˌiː.keɪˈdʒiː] | Electrocardiogram | Điện tâm đồ |
ENT | [ˌiː.enˈtiː] | Ear, Nose, and Throat | Tai, mũi, họng |
ER | [ˌiːˈɑːr] | Emergency Room | Phòng cấp cứu |
FDA | [ˌɛf.diːˈeɪ] | Food and Drug Administration | Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm |
GP | [ˌdʒiːˈpiː] | General Practitioner | Bác sĩ đa khoa |
HMO | [ˌeɪtʃ.emˈoʊ] | Health Maintenance Organization | Tổ chức duy trì sức khỏe |
ICU | [ˌaɪ.siːˈjuː] | Intensive Care Unit | Đơn vị chăm sóc tích cực |
IV | [ˌaɪˈviː] | Intravenous | Truyền tĩnh mạch |
MRI | [ˌem.aɪˈaɹ.aɪ] | Magnetic Resonance Imaging | Hình ảnh từ trường từ |
NICU | [ˌɛn.aɪ.siːˈjuː] | Neonatal Intensive Care Unit | Đơn vị chăm sóc tích cực trẻ sơ sinh |
OB/GYN | [ˌoʊˌbiː.dʒiːˈwaɪˌɛn] | Obstetrics and Gynecology | Phụ sản và Phụ khoa |
OTC | [ˌoʊ.tiːˈsiː] | Over-the-Counter | Không cần đơn |
PPE | [ˌpiː.piːˈiː] | Personal Protective Equipment | Trang thiết bị bảo hộ cá nhân |
PT | [ˌpiːˈtiː] | Physical Therapy | Phục hồi chức năng bằng vận động |
Rx | [ˌɑːrˈɛks] | Prescription | Đơn thuốc |
STD | [ˌɛs.tiːˈdiː] | Sexually Transmitted Disease | Bệnh lây truyền qua đường tình dục |
TLC | [ˌtiː.elˈsiː] | Tender Loving Care | Chăm sóc ân cần |
UTI | [ˌjuː.tiːˈaɪ] | Urinary Tract Infection | Nhiễm trùng đường tiểu |
WHO | [ˌdʌbljuːˌeɪtʃ.oʊ] | World Health Organization | Tổ chức Y tế Thế giới |
X-ray | [ˌɛksˈreɪ] | X-ray | Chụp X quang |
BMI | [ˌbiː.emˈaɪ] | Body Mass Index | Chỉ số khối cơ thể |
CCU | [ˌsiː.siːˈjuː] | Cardiac Care Unit | Đơn vị chăm sóc tim |
DNR | [ˌdiːˌɛnˈɑːr] | Do Not Resuscitate | Không hồi sức |
ED | [ˌiːˈdiː] | Erectile Dysfunction / Emergency Department | Rối loạn cương dương / Phòng cấp cứu |
FH | [ˌɛfˈeɪtʃ] | Family History | Tiền sử gia đình |
GI | [ˌdʒiːˈaɪ] | Gastrointestinal | Hệ tiêu hóa |
H&P | [ˌeɪʧ ənd ˈpiː] | History and Physical | Lịch sử bệnh và kiểm tra lâm sàng |
ICD-10 | [ˌaɪ.siːˈdiː ˌtɛn] | International Classification of Diseases, 10th Edition | Phân loại quốc tế về bệnh, phiên bản thứ 10 |
LMP | [ˌɛl.ɛmˈpiː] | Last Menstrual Period | Chu kỳ kinh cuối cùng |
MS | [ˌɛmˈɛs] | Multiple Sclerosis | Đa cầu |
NPO | [ˌɛn.piː.oʊ] | Nothing by Mouth (Nil Per Os) | Không ăn, không uống |
OB | [ˌoʊˈbiː] | Obstetrics | Phụ sản |
PACU | [ˌpækjuː] | Post-Anesthesia Care Unit | Đơn vị chăm sóc sau mổ |
ROM | [ˌɑːr.oʊˈɛm] | Range of Motion | Phạm vi cử động |
SOAP Notes | [ˌsoʊp ˈnoʊts] | Subjective, Objective, Assessment, Plan Notes | Ghi chú Subj, Obj, Đánh giá, Kế hoạch |
TBI | [ˌtiː.biːˈaɪ] | Traumatic Brain Injury | Chấn thương não gặp phải vết thương |
URI | [ˌjuː.ɑːrˈaɪ] | Upper Respiratory Infection | Nhiễm trùng đường hô hấp trên |
VRE | [ˌviː.ɑːrˈiː] | Vancomycin-Resistant Enterococcus | Enterococcus chống lại vancomycin |
WBC | [ˌdʌbljuː.biːˈsiː] | White Blood Cell | Tế bào máu trắng |
PND | [ˌpiː.enˈdiː] | Postnasal Drip | Rò nước mũi sau |
ESR | [ˌiː.esˈɑːr] | Erythrocyte Sedimentation Rate | Tốc độ kết tủa của hồng cầu |
LOC | [ˌel.oʊˈsiː] | Loss of Consciousness | Mất ý thức |
GERD | [ˌdʒɝːd] | Gastroesophageal Reflux Disease | Bệnh trào ngược dạ dày |
BP | [ˌbiːˈpiː] | Blood Pressure | Huyết áp |
IV. Top 5 từ điển tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa online hay nhất
Nếu bạn đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực y khoa và đang tìm kiếm nguồn thông tin đáng tin cậy, thì không thể bỏ qua 5 từ điển tiếng Anh chuyên ngành y khoa online sau đây. Đây là những nguồn tài nguyên hữu ích giúp bạn nắm bắt thuật ngữ y khoa, hiểu rõ hơn về các bệnh lý và tiến triển trong lĩnh vực y học.
– MedlinePlus Medical Dictionary: MedlinePlus Medical Dictionary là một nguồn tài nguyên phong phú, cung cấp định nghĩa chi tiết về hàng ngàn thuật ngữ y khoa. Nó không chỉ giúp bạn hiểu rõ từ ngữ chuyên ngành mà còn kết hợp với thông tin bổ sung về các bệnh lý và phương pháp điều trị.
– Merriam-Webster Medical Dictionary: Từ điển y khoa của Merriam-Webster là một công cụ quan trọng để tìm hiểu về ngôn ngữ chuyên môn trong lĩnh vực y khoa. Với định nghĩa rõ ràng và cập nhật liên tục, nó là một nguồn tham khảo đáng tin cậy cho sinh viên y khoa và người làm việc trong ngành.

100+ TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ, MẪU HỘI THOẠI TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY
– The Free Dictionary Medical Dictionary: Với cộng đồng người sử dụng lớn, The Free Dictionary Medical Dictionary không chỉ đưa ra định nghĩa mà còn cung cấp thông tin thêm về nguồn gốc và cách sử dụng các thuật ngữ y khoa trong ngữ cảnh cụ thể.
– MedTerms Medical Dictionary: MedTerms Medical Dictionary là một công cụ linh hoạt với gần 16.000 định nghĩa y khoa, bao gồm cả thuật ngữ mới và cổ điển. Nó cung cấp thông tin chi tiết và dễ hiểu, phù hợp cho cả sinh viên và chuyên gia y khoa.
– Taber’s Medical Dictionary: Taber’s Medical Dictionary là một tài nguyên chi tiết và chính xác, được biết đến với việc cập nhật liên tục để phản ánh những tiến triển mới nhất trong lĩnh vực y học. Đây là một công cụ quan trọng cho việc hiểu rõ các khái niệm y khoa phức tạp.
Với sự đa dạng và chi tiết của thông tin, những từ điển trên không chỉ hỗ trợ việc học tập mà còn là nguồn thông tin quan trọng cho những người làm việc trong lĩnh vực y khoa.
V. Các nguồn học tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa chất lượng
1. Các đầu sách tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa
- “Medical English” by Ramón Ribes, Pablo Rillo
- “Oxford English for Careers: Medicine 1” by Sam McCarter and Joanna McAlister
- “English for Medicine in Higher Education Studies” by Aylin Graves
- “Cambridge English for Nursing” by Virginia Allum and Jeremy Day
- “Essential Medical English Dictionary” by A&C Black
2. Các ứng dụng giúp cải thiện tiếng Anh ngành Y
- MediBabble
- Read by QxMD
- Anki Medical Flashcards
- Prognosis: Your Diagnosis
- English Grammar in Use
3. Các trang Web học tiếng Anh ngành Y
- EnglishMed
- TELL ME – Teaching English Language and Literature in Medicine
- British Council – Medical English
- Medical English Portal
Những nguồn học này sẽ cung cấp nhiều thông tin đa dạng và hữu ích, từ kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực y học đến việc nắm vững từ vựng chuyên ngành. Việc sử dụng nhiều nguồn tài liệu khác nhau giúp bạn tiếp cận kiến thức một cách toàn diện và linh hoạt.
Qua bài viết, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quan và sâu sắc về “tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa”. Việc trang bị kiến thức này không chỉ giúp bạn giao tiếp chuyên nghiệp hơn trong lĩnh vực y tế mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp. Hãy để WISE English đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Anh chuyên ngành, đưa bạn đến gần hơn với mục tiêu nghề nghiệp của mình. Bắt đầu ngay hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội!.