Tổng hợp bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 có đáp án

5/5 - (1 bình chọn)

Lớp 3 là giai đoạn học sinh bắt đầu làm quen với ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, bao gồm các cấu trúc dùng trong giao tiếp hằng ngày như giới thiệu bản thân, nói về đồ vật, nơi chốn, thói quen và cảm xúc.

Việc làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 thường xuyên giúp học sinh:

  • Ghi nhớ lâu hơn các cấu trúc ngữ pháp cơ bản.
  • Biết cách đặt câu, viết câu đúng ngữ pháp.
  • Phát triển kỹ năng nói – viết tự nhiên và chính xác.

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3

I. Tóm tắt các ngữ pháp tiếng Anh lớp 3

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 là nền tảng đầu tiên giúp học sinh hình thành kỹ năng nghe – nói – đọc – viết một cách chính xác. Ở cấp độ này, trẻ được làm quen với những cấu trúc ngữ pháp cơ bản nhất, giúp hiểu và giao tiếp trôi chảy trong các tình huống hàng ngày.

Dưới đây là 9 chủ điểm ngữ pháp trọng tâm mà học sinh lớp 3 cần nắm vững:

1. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns): Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật như I, you, he, she, it, we, they.

2. Động từ “To be” (am, is, are): Diễn tả trạng thái, nghề nghiệp, hoặc nơi chốn của người và vật.

3. Danh từ số ít và số nhiều (Singular & Plural Nouns): Giúp học sinh nói đúng về “một hay nhiều” người hoặc vật (quy tắc thêm -s, -es, -ies, dạng bất quy tắc).

4. Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives): Dùng để chỉ vật thuộc về ai – my, your, his, her, our, their.

5. Sở hữu cách (Possessive ’s): Dùng để nói “ai có cái gì” – ví dụ: Mary’s book, the teacher’s desk.

6. Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense): Dùng để nói về thói quen, sự thật hiển nhiên, hoặc hành động lặp lại.

7. Câu hỏi Yes/No và Wh-Questions: Giúp học sinh đặt câu hỏi và trả lời tự nhiên (Do you like apples? / Where do you live?).

8. Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of Place): Dùng để miêu tả vị trí đồ vật hoặc người – in, on, under, next to, behind, between.

9. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense – mở rộng): Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói (She is reading a book now.).

II. Tổng hợp bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 theo từng chủ điểm

1. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)

Bài 1: Điền đại từ thích hợp (I, you, he, she, it, we, they)

1. ___ am a student.

2. ___ is my sister.

3. ___ are my friends.

4. ___ live in Da Nang.

5. This is my cat. ___ is black.

6. ___ like English very much.

Bài 2: Khoanh tròn đáp án đúng

1. (He / She) is my father.

2. (We / They) are students.

3. (I / You) am from Viet Nam.

4. This is Nam. (He / She) is my friend.

5. (It / They) are cats.

6. (You / I) are my best friend.

2. Động từ “To be” (am / is / are)

Bài 1: Điền am / is / are vào chỗ trống

1. I ___ nine years old.

2. She ___ a teacher.

3. They ___ in the garden.

4. We ___ happy today.

5. He ___ my best friend.

6. It ___ a beautiful day.

Bài 2: Viết lại câu phủ định

1. She is a doctor. → ______________________

2. We are friends. → ______________________

3. I am a boy. → ______________________

4. They are students. → ______________________

5. He is my brother. → ______________________

Bài 3: Viết câu hỏi và trả lời ngắn (Yes/No)

1. He is your brother. → ______________________?
→ Yes, he is.

2. They are teachers. → ______________________?
→ No, they aren’t.

3. It is a cat. → ______________________?
→ Yes, it is.

4. You are happy. → ______________________?
→ Yes, I am.

5. We are in class 3A. → ______________________?
→ Yes, we are.

3. Danh từ số ít và số nhiều (Singular & Plural Nouns)

Bài 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau

1. cat → _______

2. bus → _______

3. baby → _______

4. man → _______

5. tomato → _______

6. box → _______

7. child → _______

8. knife → _______

Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành câu

1. There are two (dog / dogs).

2. I have three (apple / apples).

3. The (child / children) are playing.

4. My (foot / feet) are cold.

5. There is one (student / students) in the room.

6. The (woman / women) are talking.

4. Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)

Bài 1: Điền my, your, his, her, its, our, their vào chỗ trống

1. This is ___ pen. (I)

2. That is ___ school. (we)

3. ___ cat is white. (she)

4. These are ___ toys. (they)

5. ___ house is big. (he)

6. ___ name is Hoa. (I)

7. Is this ___ bag? (you)

8. ___ garden is small. (we)

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. (My / Mine) name is Tom.

2. That is (her / she) book.

3. This is (our / us) classroom.

4. (Their / They) school is big.

5. Is this (his / him) pencil?

5. Sở hữu cách (Possessive ’s)

Bài 1: Viết lại câu dùng sở hữu cách ’s

1. The book of Nam → ___________

2. The bag of Lan → ___________

3. The house of my parents → ___________

4. The car of my father → ___________

5. The toys of the children → ___________

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. This is (Mai bag / Mai’s bag).

2. That is (the teacher desk / the teacher’s desk).

3. (The dog’s / The dogs) tail is long.

4. (The boys’ / The boy’s) hats are red.

5. (My parents’ / My parent’s) car is blue.

6. Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense)

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc đúng dạng

1. He (play) football every afternoon.

2. They (not like) milk.

3. (She / go) to school by bike?

4. I (study) English every day.

5. My father (watch) TV at night.

6. The sun (rise) in the east.

7. We (have) breakfast at 7 a.m.

8. She (do) homework every evening.

Bài 2: Viết câu phủ định và nghi vấn

1. She eats apples.

→ Phủ định: ____________________

→ Nghi vấn: ____________________

2. They go to school.

→ Phủ định: ____________________

→ Nghi vấn: ____________________

7. Câu hỏi Yes/No và Wh-Questions

Bài 1: Hoàn thành câu hỏi và trả lời

1. ___ you like apples? – Yes, I do.

2. ___ is your name? – My name is Hoa.

3. ___ do you live? – I live in Hue.

4. ___ is that boy? – He’s my brother.

5. ___ are you today? – I’m fine, thanks.

6. ___ does she go to school? – By bike.

Bài 2: Viết câu hỏi phù hợp với câu trả lời

1. ______________________? – Yes, I am.

2. ______________________? – It’s on the table.

3. ______________________? – My name is Tom.

4. ______________________? – No, she doesn’t.

5. ______________________? – I live in Da Nang.

8. Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of Place)

Bài 1: Điền in, on, under, next to, behind, between vào chỗ trống

1. The cat is ___ the box.

2. The ball is ___ the chair.

3. The dog is ___ the boy.

4. The car is ___ the house.

5. The ball is ___ two shoes.

6. The books are ___ the table.

7. The picture is ___ the wall.

8. The lamp is ___ the sofa.

9. Bài tổng hợp

Hoàn thành đoạn hội thoại:

Mai: Hello! What’s ___ name?

Nam: My name is Nam. This is ___ school.

Mai: ___ it big?

Nam: Yes, it ___. I love my school!

Mai: ___ are your teachers?

Nam: They ___ very kind.

III. ĐÁP ÁN – BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3

1. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)

Bài 1

1. I

2. She

3. They

4. We

5. It

6. I

Bài 2

1. He

2. We

3. I

4. He

5. They

6. You

2. Động từ “To be” (am / is / are)

Bài 1

1. am

2. is

3. are

4. are

5. is

6. is

Bài 2

1. She isn’t a doctor.

2. We aren’t friends.

3. I’m not a boy.

4. They aren’t students.

5. He isn’t my brother.

Bài 3

1. Is he your brother?

2. Are they teachers?

3. Is it a cat?

4. Are you happy?

5. Are we in class 3A?

3. Danh từ số ít và số nhiều (Singular & Plural Nouns)

Bài 1

1. cats

2. buses

3. babies

4. men

5. tomatoes

6. boxes

7. children

8. knives

Bài 2

1. dogs

2. apples

3. children

4. feet

5. student

6. women

4. Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)

Bài 1

1. my

2. our

3. her

4. their

5. his

6. my

7. your

8. our

Bài 2

1. My

2. her

3. our

4. Their

5. his

5. Sở hữu cách (Possessive ’s)

Bài 1

1. Nam’s book

2. Lan’s bag

3. my parents’ house

4. my father’s car

5. the children’s toys

Bài 2

1. Mai’s bag

2. the teacher’s desk

3. The dog’s

4. The boys’

5. My parents’

6. Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense)

Bài 1

1. plays

2. don’t like

3. Does she go

4. study

5. watches

6. rises

7. have

8. does

Bài 2

1. → She doesn’t eat apples.

→ Does she eat apples?

2. → They don’t go to school.

→ Do they go to school?

7. Câu hỏi Yes/No và Wh-Questions

Bài 1

1. Do

2. What

3. Where

4. Who

5. How

6. How

Bài 2

1. Are you happy?

2. Where is it?

3. What’s your name?

4. Does she like apples?

5. Where do you live?

8. Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of Place)

Bài 1

1. in

2. under

3. next to

4. behind

5. between

6. on

7. on

8. near

9. Bài tổng hợp

Mai: Hello! What’s your name?

Nam: My name is Nam. This is my school.

Mai: Is it big?

Nam: Yes, it is. I love my school!

Mai: Who are your teachers?

Nam: They are very kind.

IV. Học ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 hiệu quả cùng WISE English

Nếu con bạn đang gặp khó khăn khi làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3, thì việc chọn môi trường học phù hợp sẽ giúp bé tiến bộ nhanh hơn nhiều.

Tại WISE English, trẻ được học theo phương pháp NLP (Lập trình Ngôn ngữ Tư duy) – phương pháp độc quyền giúp kích hoạt trí nhớ dài hạn và liên kết ngữ pháp với hình ảnh, cảm xúc, nhờ đó bé không chỉ làm đúng bài tập mà còn hiểu cách dùng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế.

Khóa Tiếng Anh cho Trẻ Em tại WISE English được thiết kế sinh động qua trò chơi, bài hát, hội thoại, và sơ đồ tư duy, giúp trẻ học tự nhiên, hứng thú và ghi nhớ lâu hơn.

Bé sẽ vừa học giỏi ngữ pháp, vừa tự tin giao tiếp – nền tảng quan trọng để phát triển tiếng Anh vững chắc trong tương lai.

Khám phá khóa học Tiếng Anh cho Trẻ Em tại trung tâm tiếng Anh WISE English để giúp con yêu học ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 dễ dàng và vui hơn mỗi ngày!

ĐĂNG KÝ TIẾNG ANH CHO TRẺ

WISE Kids Teens tiên phong ứng dụng phương pháp học tiếng Anh cho trẻ theo TƯ DUY NÃO BỘ (NLP) NGÔN NGỮ (LINGUISTICS) giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng, tự tin giao tiếp.

V. Kết luận

Ngữ pháp là nền tảng quan trọng giúp học sinh lớp 3 hình thành kỹ năng nghe – nói – đọc – viết tiếng Anh một cách chính xác và tự nhiên. Việc luyện tập thường xuyên thông qua các bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 có đáp án không chỉ giúp trẻ ghi nhớ cấu trúc câu tốt hơn mà còn biết cách vận dụng linh hoạt trong học tập và giao tiếp hằng ngày.

Học IELTS online

Xem thêm

ĐĂNG KÝ TIẾNG ANH CHO TRẺ

WISE Kids Teens tiên phong ứng dụng phương pháp học tiếng Anh cho trẻ theo TƯ DUY NÃO BỘ (NLP) NGÔN NGỮ (LINGUISTICS) giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng, tự tin giao tiếp.

Tài Liệu Ielts

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay

"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

Xem thêm

Bài viết liên quan

Trọn bộ Family and Friends (Oxford) PDF

Trọn bộ Family and Friends (Oxford) PDF

Family and Friends (Oxford) là một trong những bộ sách học tiếng Anh thiếu nhi nổi tiếng và được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Với phương pháp học

Liên kết hữu ích

Kết nối với WISE

uu-dai-giam-45

VÒNG THI SƠ KHẢO THCS
TRẦN HƯNG ĐẠO