Động từ nhận thức (Mental Verb) trong tiếng Anh

5/5 - (1 bình chọn)

Động từ nhận thức – Mental Verb là gì? Nghe có vẻ lạ vì trước giờ chúng ta hay nghe động từ tobe, động từ khiếm khuyết, động từ thường hay nội/ ngoại động từ mà thôi. Liệu nó có dễ dàng phân biệt và sử dụng hay không? Cùng WISE ENGLISH khám phá nhé!

dong-tu-nhan-thuc

I. Động từ nhận thức (Mental Verb) là gì?

1. Định nghĩa

Nhận thức hay tinh thần dùng để chỉ những gì liên quan đến tâm trí. Do vậy, nó được dùng để nói đến trạng thái nhận thức. Động từ nhận thức mang ý nghĩa liên quan đến hoạt động như suy nghĩ, lập kế hoạch, hiểu biết, khám phá.

2. Chức năng

Những động từ nhận thức (Mental Verbs) này mang lại ý nghĩa hầu như không phù hợp để đánh giá hành động bên ngoài vì chúng không phải là những hành động cụ thể. Tuy nhiên, chúng ta có thể đánh giá các loại động từ này thông qua kiến ​​thức của mình. Động từ chỉ hoạt động nhận thức sẽ cung cấp các ý nghĩa được kết nối với khả năng cảm giác của chúng ta khi quyết định, hiểu và lập kế hoạch về một vấn đề hay sự việc nào đó.

Xem thêm: Trung tâm luyện thi IELTS uy tín tại Đà Nẵng

II. Động từ nhận thức thường gặp

Feel/fiːl/cảm giác, cảm thấy
Like/laɪk/thích
Love/lʌv/yêu
Hate/heɪt/ghét
Realize/ˈriːəlaɪz/nhận ra
Mind/maɪnd/suy nghĩ
Know/nəʊ/biết
Hope/həʊp/hy vọng
Wish/wɪʃ/mong ước, ước muốn
Understand/ˌʌndəˈstænd/hiểu
Impress/ɪmˈpres/ấn tượng
Remember/rɪˈmembə(r)/nhớ
Forget/fəˈɡet/quên
Surprise/səˈpraɪz/ngạc nhiên
Concern/kənˈsɜːn/quan tâm
Recognize/ˈrekəɡnaɪz/nhận thức
Concern/kənˈsɜːn/quan tâm
Taste/teɪst/có vị
Hear/hɪə(r)/nghe
Smell/smel/ngửi, có mùi
See/siː/thấy
Look/lʊk/trông có vẻ, nhìn
Please/pliːz/xin
Learn/lɜːn/học
Notice/nəʊtɪs/thông báo
Promise/ˈprɒmɪs/hứa
Dream/driːm/mơ, mơ ước
Imagine/ɪˈmædʒɪn/tưởng tượng
Prefer/prɪˈfɜː(r)/ưa thích
Own/əʊn/sở hữu
Doubt/daʊt/nghi ngờ
Want/wɒnt/muốn
Dislike/dɪsˈlaɪk/không thích
Decide/dɪˈsaɪd/quyết định
Perceive/pəˈsiːv/nhận ra, cảm thấy

III. Cách dùng động từ nhận thức

Có 2 cách cơ bản là V-ing và Verb theo sau các động từ nhận thức, và ý nghĩa của 2 cách này khác nhau:

  • V-ing: Nhằm diễn tả hành động diễn tiến trong một khoảng thời gian.
  • Verb: diễn tả hành động mà chúng ta nhận biết là đã hoàn tất.

1. V-ing

Cấu trúc: Động từ nhận thức + someone/something + Ving…

Ví dụ:

  • Sitting silently, we heard the rain falling. (Ngồi im lặng, chúng tôi nghe tiếng mưa rơi).
  • When walking into the house, I smelt something burning. (Khi bước vào nhà, tôi ngửi thấy mùi cái gì đang cháy).

2. Verb

Cấu trúc: Động từ nhận thức + someone/something + V…

Ví dụ:

  • I think he won that debate competition. (Tôi nghĩ anh ấy đã thắng cuộc thi tranh biện).
  • All of us heard him sing at the concert last week. (Tất cả chúng tôi đã nghe anh ấy hát ở buổi hòa nhạc tuần trước).

Lưu ý: đôi khi trong một số trường hợp, chúng ta dùng cả V-ing và V.

Ví dụ: You might see the children play on the road sometimes. (Bạn có thể nhìn thấy bọn trẻ con chơi trên đường).

Hoặc: You might see the children playing on the road sometimes. (Bạn có thể nhìn thấy bọn trẻ con đang chơi trên đường).

Xem thêm: Khóa học tiếng anh giao tiếp cho mọi người

3. Bài tập về động từ chỉ hoạt động nhận thức

Exercise 1: Circle the mental verb in each sentence given below (Hãy gạch chân dưới những động từ chỉ hoạt động nhận thức trong các câu dưới đây)

  1. I admire her achievement in this game.
  2. I remember your first birthday.
  3. We don’t agree with your verdict.
  4. I thought about the answers for the exam last week.
  5. Tim dreamt about his future work.
  6. Jack pondered this answer.
  7. Anthony enjoys the drama movie.
  8. I didn’t feel comfortable with my ex-boyfriend when I met him 2 days ago.
  9. Mary promises to finish her homework.
  10. I love both dogs and cats but if I have to choose one, I prefer dogs to cats

Exercise 2: Put the below metal verbs in each sentence (Hãy điền những động từ chỉ hoạt động nhận thức sao cho phù hợp)

  1. Alex suddenly ………. something touches him on the shoulder. (feel)
  2. Did you ………. anyone go out? (notice)
  3. I ………. my brother walking along the street. (see)
  4. Andrew said that he ………. me in the crowd. (recognize)
  5. I can’t ………. it raining outside. (hear)
  6. I ………. what you mean (know)
  7. Tell me the way you ………. me in the past
  8. Wish you ………. the meal! (enjoy)
  9. I ………. how my boyfriend tried so hard when he was playing ball with his friends (like)
  10. I catch you ……. a look at me as you perfectly …….. ( steal-smile)

Đáp án:

1. admire

2. remember

3. agree

4. thought

5. dreamt

6. pondered

7. enjoys

8. feel

9. promises

10. prefer

11. felt

12. notice

13. saw

14.recognized

15. hear

16. know

17. loved/ used to love

18. enjoy

19. like

20. stealing-smile

Ở ĐÂY CÓ VOUCHER
GIẢM GIÁ

gif-45-mobile-new

LÊN ĐẾN

45%

HỌC PHÍ

Trên đây WISE ENGLISH đã tổng hợp kiến thức và tài liệu đầy đủ về động từ nhận thức (Mental Verb). Mong rằng có thể giúp bạn nắm rõ hơn về khái niệm, ngữ pháp cũng như cách sử dụng Mental Verb.

Ngoài ra đừng quên theo dõi các bài viết mới của WISE và follow Fanpage, Group IELTS TIPS – Chiến Thuật IELTS 8.0+, kênh Youtube của WISE ENGLISH để nhận được nhiều thông tin và tài liệu bổ ích nhé!

tang-sach-ielts-tu-a-z-free

Tìm hiểu thêm:

Học IELTS online
Tài Liệu Ielts

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay

"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

Bài viết liên quan

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Hotline: 0901270888