Mục Lục

Ngành kinh doanh Quốc tế tiếng Anh là gì: 150 Từ vựng & Thuật ngữ

5/5 - (1 bình chọn)

Trong thời đại toàn cầu hóa, việc hiểu rõ kinh doanh quốc tế tiếng Anh là gì không chỉ là nền tảng cơ bản mà còn là yếu tố then chốt để thành công trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Việc nắm bắt và sử dụng thành thạo từ vựng cùng các thuật ngữ chuyên ngành không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn phản ánh sự chuyên nghiệp và hiểu biết sâu rộng.

Trong bài viết này, hãy cùng WISE English khám phá 150 từ vựng và thuật ngữ quan trọng nhất trong ngành kinh doanh quốc tế, mở ra cánh cửa tri thức và cơ hội trong môi trường kinh doanh đa văn hóa.

 

kinh-danh-quoc-te-tieng-anh
Kinh doanh quốc tế tiếng Anh là gì?

I. Ngành kinh doanh quốc tế tiếng Anh là gì?

Ngành kinh doanh quốc tế tiếng Anh được mô tả bằng cụm từ “International Business”. Đây là một lĩnh vực chuyên sâu trong lĩnh vực kinh doanh, nghiên cứu về các hoạt động thương mại và doanh nghiệp mà có ảnh hưởng và liên quan đến các quốc gia khác nhau trên toàn thế giới.

Xem thêm

SÀN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TIẾNG ANH LÀ GÌ: 100+ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP

kinh-doanh-quoc-te-tieng-anh
Kinh doanh quốc tế tiếng Anh

International Business bao gồm nhiều khía cạnh, từ việc thực hiện giao dịch quốc tế, quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu, đến nghiên cứu thị trường và chiến lược kinh doanh cho các doanh nghiệp hoạt động quốc tế. Các chủ đề như quản lý rủi ro quốc tế, pháp lý quốc tế, và tác động của các yếu tố văn hóa và chính trị cũng nằm trong phạm vi của International Business.

II. Tại sao thành thạo tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh Quốc tế lại quan trọng?

Thành thạo tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế là yếu tố quan trọng đối với sự thành công nghề nghiệp trong môi trường ngày nay. Nó không chỉ giúp trong giao tiếp quốc tế mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội thị trường toàn cầu.

kinh-doanh-quoc-te-tieng-anh
Tại sao thành thạo tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh Quốc tế lại quan trọng

Việc sử dụng tiếng Anh chuyên ngành cũng hỗ trợ hiểu biết sâu rộng về các vấn đề quốc tế và tạo điều kiện cho việc tham gia vào các dự án và chiến lược kinh doanh toàn cầu. Đối với mọi người trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, kỹ năng này không chỉ là một lợi thế mà còn là yếu tố quyết định cho sự phát triển nghề nghiệp.

Xem thêm

BỎ TÚI 300+ TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y KHOA

III. Bộ từ vựng về chuyên ngành kinh doanh Quốc tế tiếng Anh

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế cơ bản

STT Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
1 International Trade ˌɪntəˈnæʃənl treɪd Thương mại Quốc tế
2 Export ɪkˈspɔːrt Xuất khẩu
3 Import ˈɪmpɔːrt Nhập khẩu
4 Globalization ˌɡloʊbl̩əˈzeɪʃən Toàn cầu hóa
5 Multinational ˌmʌltiˈnæʃənl Đa quốc gia
6 Tariff ˈtærɪf Thuế quan
7 Subsidiary səbˈsɪdiˌɛri Chi nhánh, công ty con
8 Exchange Rate ɪksˈʧeɪndʒ reɪt Tỷ giá hối đoái
9 Currency ˈkɜːrənsi Đơn vị tiền tệ
10 Supply Chain səˈplaɪ ʧeɪn Chuỗi cung ứng
11 Trade Agreement treɪd əˈɡriːmənt Hiệp định thương mại
12 Outsourcing ˈaʊtˌsɔrsɪŋ Gia công, hợp đồng ngoại việc
13 Investment ɪnˈvɛstmənt Đầu tư
14 Capital ˈkæpɪtl Vốn, nguồn vốn
15 Risk rɪsk Rủi ro
16 Profit ˈprɒfɪt Lợi nhuận
17 Loss lɒs Lỗ
18 Market ˈmɑːrkɪt Thị trường
19 Competition ˌkɒmpɪˈtɪʃən Cạnh tranh
20 Entrepreneur ˌɒntrəprəˈnɜːr Doanh nhân
21 Agreement əˈɡriːmənt Thỏa thuận
22 Negotiation nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃn Đàm phán
23 Contract ˈkɒntrækt Hợp đồng
24 Importer ɪmˈpɔːrtər Người nhập khẩu
25 Exporter ɪkˈspɔːrtər Người xuất khẩu
26 Partnership ˈpɑːtnərˌʃɪp Đối tác, hợp tác
27 Inflation ɪnˈfleɪʃn Lạm phát
28 Monopoly məˈnɒpəli Độc quyền
29 Diversification daɪˌvɜːrsɪfɪˈkeɪʃn Đa dạng hóa
30 Sanction ˈsæŋkʃən Lệnh trừng phạt
Tham khảo ngay các Khóa học IELTS tại WISE English

2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thương mại Quốc tế và Biện pháp Bảo hộ Thương mại

STT Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
1 International Trade ˌɪntəˈnæʃənl treɪd Thương mại Quốc tế
2 Export ɪkˈspɔːrt Xuất khẩu
3 Import ˈɪmpɔːrt Nhập khẩu
4 Globalization ˌɡloʊbl̩əˈzeɪʃən Toàn cầu hóa
5 Multinational ˌmʌltiˈnæʃənl Đa quốc gia
6 Tariff ˈtærɪf Thuế quan
7 Subsidiary səbˈsɪdiˌɛri Chi nhánh, công ty con
8 Exchange Rate ɪksˈʧeɪndʒ reɪt Tỷ giá hối đoái
9 Currency ˈkɜːrənsi Đơn vị tiền tệ
10 Supply Chain səˈplaɪ ʧeɪn Chuỗi cung ứng
11 Trade Agreement treɪd əˈɡriːmənt Hiệp định thương mại
12 Outsourcing ˈaʊtˌsɔrsɪŋ Gia công, hợp đồng ngoại việc
13 Investment ɪnˈvɛstmənt Đầu tư
14 Capital ˈkæpɪtl Vốn, nguồn vốn
15 Risk rɪsk Rủi ro
16 Profit ˈprɒfɪt Lợi nhuận
17 Loss lɒs Lỗ
18 Market ˈmɑːrkɪt Thị trường
19 Competition ˌkɒmpɪˈtɪʃən Cạnh tranh
20 Entrepreneur ˌɒntrəprəˈnɜːr Doanh nhân
21 Agreement əˈɡriːmənt Thỏa thuận
22 Negotiation nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃn Đàm phán
23 Contract ˈkɒntrækt Hợp đồng
24 Importer ɪmˈpɔːrtər Người nhập khẩu
25 Exporter ɪkˈspɔːrtər Người xuất khẩu
26 Partnership ˈpɑːtnərˌʃɪp Đối tác, hợp tác
27 Inflation ɪnˈfleɪʃn Lạm phát
28 Monopoly məˈnɒpəli Độc quyền
29 Diversification daɪˌvɜːrsɪfɪˈkeɪʃn Đa dạng hóa
30 Sanction ˈsæŋkʃən Lệnh trừng phạt

3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đầu tư Nước ngoài và Chiến lược Toàn cầu của Doanh nghiệp:

STT Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
1 Foreign Investment ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstmənt Đầu tư Nước ngoài
2 Global Strategy ˈɡloʊbl̩ ˈstrætədʒi Chiến lược Toàn cầu của Doanh nghiệp
3 Portfolio pɔːrˈfoʊlio Bộ sưu tập đầu tư
4 Shareholder ˈʃerˌhoʊldər Cổ đông
5 Joint Venture dʒɔɪnt ˈvɛntʃər Liên doanh
6 Diversification daɪˌvɜːrsɪfɪˈkeɪʃn Đa dạng hóa
7 Dividend ˈdɪvɪdɛnd Cổ tức
8 Merger ˈmɜːrdʒər Sáp nhập
9 Acquisition ˌækwɪˈzɪʃn Mua lại, thâu tóm
10 Stakeholder ˈsteɪkˌhoʊldər Bên liên quan, bên liên quản
11 Return on Investment rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt Lợi nhuận đầu tư
12 Divestment daɪˈvɛstmənt Rút lui đầu tư
13 Capital Allocation ˈkæpɪtl ˌæləˈkeɪʒn Phân bổ vốn
14 Greenfield Investment ˈɡriːnˌfiːld ɪnˈvɛstmənt Đầu tư Xanh (từ đầu)
15 Due Diligence ˈduː dɪˈlɪdʒəns Nghiên cứu kỹ thuật
16 ROI (Return on Investment) ˌɑːr oʊ ˈaɪ Lợi nhuận đầu tư (Viết tắt)
17 Hedge Fund hɛdʒ fʌnd Quỹ rủi ro
18 Subsidiary səbˈsɪdiˌɛri Chi nhánh, công ty con
19 Share ʃɛr Cổ phiếu
20 Privatization ˌpraɪvətɪˈzeɪʃn Tư nhân hóa
21 Risk Management rɪsk ˈmænɪdʒmənt Quản lý rủi ro
22 Divestiture daɪˈvɛstɪtjʊr Sự rút lui, bán đi
23 Capital Market ˈkæpɪtl ˈmɑːrkɪt Thị trường vốn
24 IPO (Initial Public Offering) ˌaɪ piː ˈoʊ Chào sàn (Viết tắt)
25 Liquidity lɪˈkwɪdəti Tính thanh khoản
26 Angel Investor ˈeɪndʒəl ɪnˈvɛstər Nhà đầu tư thiên thần
27 Hostile Takeover ˈhɑːstl̩ ˈteɪkoʊvər Thâu tóm thù địch
28 Exit Strategy ˈɛksɪt ˈstrætədʒi Chiến lược thoát ra

Xem thêm

TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG: 200+ TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ

4. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Quản lý Chuỗi Cung Ứng Toàn Cầu:

STT Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
1 Supply Chain səˈplaɪ ʧeɪn Chuỗi cung ứng
2 Logistics loʊˈdʒɪstɪks Logistics
3 Inventory ˈɪnvəntɔːri Tồn kho
4 Demand Forecasting dɪˈmænd ˈfɔːrˌkæstɪŋ Dự báo nhu cầu
5 Procurement prəˈkjʊrmənt Quản lý mua sắm
6 Vendor ˈvɛndər Nhà cung cấp
7 Supplier səˈplaɪər Nhà cung ứng
8 Distribution ˌdɪstrɪˈbjuːʃən Phân phối
9 Warehousing ˈwɛrhaʊzɪŋ Quản lý kho
10 Transit Time ˈtrænzɪt taɪm Thời gian vận chuyển
11 Lead Time liːd taɪm Thời gian dẫn đầu
12 Just-In-Time (JIT) ˈdʒʌst ɪn taɪm Đúng thời điểm
13 Cross-Docking krɔːs ˈdɒkɪŋ Giao nhận không lưu kho
14 Reverse Logistics rɪˈvɜːrs loʊˈdʒɪstɪks Logistics ngược dòng
15 Outsourcing ˈaʊtˌsɔrsɪŋ Gia công, hợp đồng ngoại việc
16 RFID (Radio-Frequency Identification) ˈrædioʊ ˈfriːkwənsi ɪˌdɛntəfɪˈkeɪʃən Nhận diện bằng tần số radio
17 Batch bætʃ
18 Shipment ˈʃɪpmənt Lô hàng
19 Handling ˈhændlɪŋ Xử lý
20 Quality Control ˈkwɑːləti kənˈtroʊl Kiểm soát chất lượng
21 Compliance kəmˈplaɪəns Tuân thủ
22 Sustainability səˌsteɪnəˈbɪləti Bền vững
23 Collaboration kəˌlæbəˈreɪʃən Hợp tác
24 Risk Mitigation rɪsk ˌmɪtɪˈɡeɪʃən Giảm thiểu rủi ro
25 Resilience rɪˈzɪliəns Tính kiên cường
26 JIT Manufacturing ˌdʒʌst ɪn taɪm ˌmænjuˈfækʧərɪŋ Sản xuất đúng thời điểm
27 Integration ˌɪntɪˈɡreɪʃən Tích hợp
28 Traceability ˌtreɪsəˈbɪləti Khả năng theo dõi
29 Backorder ˈbækˌɔrdər Đơn đặt hàng chờ giao
30 Deadstock dɛd stɒk Hàng tồn kho không bán

Chinh phục IELTS 7.0 chỉ sau 150 ngày cùng Trung tâm Anh ngữ WISE English

5. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Chủ nghĩa Bảo vệ Môi trường và Xã hội trong Kinh doanh Quốc tế

STT Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
1 Sustainability səˌsteɪnəˈbɪləti Bền vững
2 Environmental Protection ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl prəˈtɛkʃən Bảo vệ môi trường
3 Eco-Friendly ˌikoʊˈfrɛndli Thân thiện với môi trường
4 Green Business ɡrin ˈbɪznɪs Doanh nghiệp xanh
5 Carbon Footprint ˈkɑrbən ˈfʊtˌprɪnt Dấu chân carbon
6 Renewable Energy rɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒi Năng lượng tái tạo
7 Conservation ˌkɑnsərˈveɪʃən Bảo tồn, bảo quản
8 Emission ɪˈmɪʃən Khí thải
9 Recycling riˈsaɪklɪŋ Tái chế
10 Sustainable Development səˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt Phát triển bền vững
11 Corporate Social Responsibility ˈkɔːrpərɪt ˈsoʊʃəl rɪsˌpɑːnsəˈbɪləti Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
12 Biodiversity ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsəti Đa dạng sinh học
13 Conservationist ˌkɑnsərˈveɪʃənɪst Nhà bảo tồn
14 Eco-Tourism ˌikoʊˈtʊrɪzəm Du lịch sinh thái
15 Fair Trade fɛr treɪd Thương mại công bằng
16 Global Warming ˌɡloʊbl ˈwɔrmɪŋ Hiện tượng ấm lên toàn cầu
17 Non-Renewable Resources nɒn-rɪˈnuːəbl rɪˈsɔːrsɪz Nguồn lực không tái tạo
18 Ozone Layer ˈoʊzoʊn ˌleɪər Tầng ozon
19 Pollution pəˈluːʃən Ô nhiễm
20 Social Impact ˈsoʊʃəl ˈɪmpækt Tác động xã hội
21 Sustainable Agriculture səˈsteɪnəbl ˌæɡrɪˈkʌltʃər Nông nghiệp bền vững
22 Water Conservation ˈwɔːtər ˌkɑːnsərˈveɪʃən Bảo tồn nước
23 Deforestation ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃən Phá rừng, chặt phá rừng
24 Habitat Destruction ˈhæbɪtæt dɪˈstrʌkʃən Phá hủy môi trường sống
25 Land Degradation lænd ˌdɪɡrəˈdeɪʃən Sự suy thoái đất đai
26 Ocean Acidification ˈoʊʃən əˌsɪdɪˌfɪˈkeɪʃən Axít hóa đại dương
27 Renewable Energy Sources rɪˈnuːəbl ˈɛnərdʒi ˈsɔːrsɪz Nguồn năng lượng tái tạo
28 Ecological Footprint ˌiːkəˈlɑdʒɪkəl ˈfʊtˌprɪnt Dấu chân sinh thái
29 Carbon Trading ˈkɑrbən ˈtreɪdɪŋ Giao dịch khí nhà kính
30 Greenwashing ˈɡriːnˌwɒʃɪŋ Marketing xanh giả mạo

Xem thêm

100+ TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ, MẪU HỘI THOẠI TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY

IV. Thuật ngữ tiếng Anh ngành kinh doanh Quốc tế

kinh-doanh-quoc-te
Thuật ngữ tiếng Anh ngành kinh doanh Quốc tế
  • International Business (IB): Kinh doanh quốc tế.
  • Globalization: Toàn cầu hóa, quá trình tích hợp và tương tác giữa các quốc gia và doanh nghiệp trên thế giới.
  • Export: Xuất khẩu, bán hàng và dịch vụ đi ra khỏi quốc gia nguồn.
  • Import: Nhập khẩu, bán hàng và dịch vụ đưa vào quốc gia.
  • Trade Balance: Cân đối thương mại, sự cân đối giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia.
  • Foreign Direct Investment (FDI): Đầu tư trực tiếp nước ngoài.
  • Multinational Corporation (MNC): Tập đoàn đa quốc gia, doanh nghiệp hoạt động ở nhiều quốc gia.
  • Free Trade Agreement (FTA): Hiệp định Thương mại Tự do, thỏa thuận giữa các quốc gia để giảm hoặc loại bỏ thuế quan và rào cản thương mại.
  • Tariff: Thuế quan, khoản phí áp đặt lên hàng hóa khi chúng được nhập khẩu hoặc xuất khẩu.
  • Quota: Hạn mức nhập khẩu, giới hạn về số lượng hoặc giá trị của hàng hóa được nhập khẩu.
  • Exchange Rate: Tỉ giá hối đoái, tỉ lệ giữa giá trị của hai loại tiền tệ khác nhau.
  • Joint Venture: Liên doanh, hình thức hợp tác giữa hai hoặc nhiều công ty để thực hiện một dự án chung.
  • Supply Chain Management (SCM): Quản lý chuỗi cung ứng, quản lý tất cả các hoạt động liên quan đến việc sản xuất và cung cấp hàng hóa và dịch vụ.
  • Customs Broker: Người môi giới hải quan, chuyên gia hỗ trợ trong các thủ tục hải quan và nhập khẩu.
  • Incoterms (International Commercial Terms): Các điều khoản thương mại quốc tế, quy định trách nhiệm giữa người bán và người mua trong quá trình giao hàng.
  • Letter of Credit (L/C): Thư tín dụng, một hình thức thanh toán bảo đảm trong thương mại quốc tế.
  • Economic Sanctions: Biện pháp trừng phạt kinh tế, các hạn chế thương mại và tài chính áp đặt lên một quốc gia.
  • Global Sourcing: Sự đa quốc gia hóa nguồn cung cấp, việc tìm kiếm và sử dụng nhà cung cấp từ nhiều quốc gia khác nhau.
  • Cross-Cultural Communication: Giao tiếp đa văn hóa, quá trình truyền đạt thông tin giữa những người có nền văn hóa khác nhau.
  • World Trade Organization (WTO): Tổ chức Thương mại Thế giới, tổ chức quốc tế quản lý các quy tắc thương mại giữa các quốc gia.
Nâng band thần tốc cùng khóa học kèm IELTS cấp tốc 1:1

V. Tài liệu/ Sách tiếng Anh chuyên nghành kinh doanh Quốc tế

kinh-doanh-quoc-te-tieng-anh
Tài liệu/ Sách tiếng Anh chuyên nghành kinh doanh Quốc tế

Xem thêm

KIỂM TOÁN TIẾNG ANH LÀ GÌ: 100+ TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP

1. “International Business: Competing in the Global Marketplace” by Charles W. L. Hill and G. Tomas M. Hult:

  • Tác giả: Charles W. L. Hill, G. Tomas M. Hult
  • Mô tả: Sách này cung cấp cái nhìn tổng quan về kinh doanh quốc tế, giới thiệu các khái niệm cơ bản và thực hành của thương mại quốc tế.

2. “Global Business Today” by Charles W. L. Hill:

  • Tác giả: Charles W. L. Hill
  • Mô tả: Sách này tập trung vào kết nối giữa những thay đổi toàn cầu và ảnh hưởng của chúng đối với các doanh nghiệp.

3. “International Business: The Challenges of Globalization” by John J. Wild and Kenneth L. Wild:

  • Tác giả: John J. Wild, Kenneth L. Wild
  • Mô tả: Cuốn sách này tập trung vào những thách thức mà doanh nghiệp phải đối mặt khi hoạt động trên phạm vi quốc tế.

4. “The World Is Flat: A Brief History of the Twenty-First Century” by Thomas L. Friedman:

  • Tác giả: Thomas L. Friedman
  • Mô tả: Sách này giới thiệu về sự phẳng của thế giới và ảnh hưởng của nó đối với kinh doanh quốc tế.

5. “Global Marketing Management” by Warren J. Keegan and Mark C. Green:

  • Tác giả: Warren J. Keegan, Mark C. Green
  • Mô tả: Sách này cung cấp kiến thức về quản lý tiếp thị toàn cầu và cách ứng dụng nó trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Xem qua Khóa Luyện thi TOEIC thần tốc cùng WISE English nhé!

6. “The Competitive Advantage of Nations” by Michael E. Porter:

  • Tác giả: Michael E. Porter
  • Mô tả: Michael Porter nghiên cứu về sự cạnh tranh quốc gia và cách các quốc gia có thể đạt được lợi thế cạnh tranh.

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU MỚI NHẤT

Hãy đăng ký để nhận ngay bộ tài liệu ôn thi IELTS chất lượng từ WISE ENGLISH cùng cơ hội được tư vấn lộ trình học hiệu quả.

Kết Luận

Kết thúc bài viết với chủ đề Ngành kinh doanh Quốc tế tiếng Anh là gì: 150 Từ vựng & Thuật ngữ, chúng tôi hy vọng rằng bạn đã có được cái nhìn rõ ràng và sâu sắc hơn về ngành kinh doanh quốc tế, cũng như đã nắm bắt được những từ vựng và thuật ngữ cần thiết trong lĩnh vực này. Việc hiểu biết về “kinh doanh quốc tế tiếng Anh là gì” không chỉ mở ra cánh cửa cho những cơ hội nghề nghiệp quốc tế mà còn giúp bạn giao tiếp một cách tự tin và chuyên nghiệp trong môi trường kinh doanh toàn cầu. Hãy tiếp tục trau dồi và mở rộng kiến thức của bạn để đạt được thành công trong thế giới kinh doanh đầy thách thức và cơ hội này.

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

uu-dai-giam-45

100%

Học viên đều đạt điểm IELTS/TOEIC đầu ra với lộ trình học ĐÚNG TRỌNG TÂMCHUẨN ĐẦU RA tại WISE ENGLISH

dang-ky-ngay
"Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn"

Chia sẻ bài viết

GỢI Ý DÀNH CHO BẠN
Picture of Lưu Minh Hiển
Lưu Minh Hiển

Tôi là Lưu Minh Hiển, hiện là Founder & CEO của Trường Đào tạo Doanh nhân WISE Business và Hệ thống trung tâm Anh ngữ WISE ENGLISH. Tôi còn là một chuyên gia, diễn giả đào tạo về khởi nghiệp, quản lý doanh nghiệp, nhân sự và marketing.

BÀI HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

Liên kết hữu ích

Kết nối với WISE

uu-dai-giam-45

NHẬN TƯ VẤN VÀ TÀI LIỆU

NHẬN TÀI LIỆU MỚI NHẤT

Bạn vui lòng cung cấp số điện thoại THẬT và email chính xác, nếu có vấn đề trong khi tải file, chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn.

Contact