Giới từ chỉ vị trí được sử dụng rất thường xuyên. Nhưng liệu bạn đã biết cách sử dụng nó một cách hiệu quả nhất chưa? Cùng WISE tổng hợp một số giới từ trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng nhé!
I. Giới từ chỉ vị trí là gì
Giới từ chỉ vị trí là những từ thường đứng trước danh từ hoặc đại từ chỉ vị trí, nơi chốn. Chúng được dùng để làm rõ vị trí của chủ thể đang đề cập.
Xem thêm: Trung tâm tiếng Anh Hà Nội chất lượng
Một số giới từ thông dụng và cách dùng:
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
At (ở, tại) |
|
|
In (trong, ở bên trong) |
|
|
On (trên, ở trên) |
|
|
By/ next to/ beside(bên cạnh) |
|
|
Under (dưới, bên dưới) |
|
|
Below (bên dưới) |
|
|
Over (qua) |
|
|
Above (bên trên) |
|
|
Between (ở giữa). |
|
|
Among (ở giữa) |
|
|
Behind (đằng sau) |
|
|
Across from/ opposite (đối diện) |
|
|
In front of (phía trước) |
|
|
Near, close to (ở gần) |
|
|
Inside (bên trong) |
|
|
Outside (bên ngoài) |
|
|
Round/ Around (xung quanh) |
|
|
II. Bài tập
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1) I eat…….home with my family
A. at
B. in
C. on
D. beside
2) May comes……..April.
A. before
B. after
C. from
D. against
3) There is a clock………the wall in class.
A. near
B. across
C. on
D. at
4) Wher is Susan? She is sitting………Jim.
A. on
B. under
C. between
D. next to
5) We’re studying………Sai Gon University.
A. at
B.in
C.of
D. from
6) There are 40 students…….the class.
A. inside
B. in
C. at
D. over
7) My pen is…….the books and the computer.
A. among
B. down
C. up
D. between
8) I saw a mouse……the chair.
A. among
B. between
C. in
D. behind
9) My house is……to the hospital.
A. close
B. near
C. opposite
D. across
10) We come……Viet Nam.
A. in
B. above
C. from
D. below
Đáp án:
1) A
2) B
3) C
4) D
5) A
6) B
7) D
8) D
9) A
10) C
Bài 2: Chọn giới từ đúng
1. Laura: I felt really afraid when I was walking home from/off the club. All the time I could hear someone behind/in front of me, but I didn’t dare turn round.
Sophie: I expect you were imagining it.
Laura: No, I wasn’t. I saw him after I’d come in across/through the gate. He was wearing a long black coat that came down well below/under his knees.
2. David: You know Adam, don’t you? He’s very strange. He walked right along/past me yesterday as I was coming among/down the stairs, but he didn’t say hello.
Tom: The other day he was sitting beside/opposite me at lunch, so I couldn’t help looking at him, I said hello, but he didn’t speak
Đáp án:
- from/behind
- across/ under
- along/ down
- opposite
WISE đã tổng hợp một số giới từ chỉ vị trí, các bạn nhớ ôn tập và xem thêm mẹo dùng giới từ trong tiếng Anh để
Ở ĐÂY CÓ VOUCHER
GIẢM GIÁ

LÊN ĐẾN
45%
HỌC PHÍ
Vì vậy đừng quên theo dõi các bài viết mới và follow ngay Fanpage, Group IELTS TIPS – Chiến Thuật IELTS 8.0+ và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé. Chúc các bạn học vui!
Tìm hiểu thêm:
- Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu từ 0 – 7.0+ trong vòng 150 buổi
- 10 Trung Tâm Luyện Thi IELTS Đà Nẵng Tốt Nhất Không Thể Bỏ Qua.